28 câu hỏi
Buta-1,3-đienphản ứngvớiHBr (tỉ lệmol1: 1), sảnphẩm chínhtheohướngcộng1,2 là
CH3-CH=CH-CH2Br.
CH3-CH2-CH2-CH2Br.
CH2=CH-CHBr-CH3.
CH2=CH-CH2-CH2Br.
Cho 1mol etilenphản ứngvừađủ với dungdịch brom. Sốmol củabrom đãphản ứng là
1,0
2,0
1,5
0.5
Đốtcháy hoàntoàn hỗnhợp gồmCH4, C3H4,C4H6thuđược3,36lít CO2(đktc) và2,16 gamH2O.Thểtích khí oxi (đktc) đã thamgia phản ứng là?
4,704lít.
3,36 lít.
9,408 lít.
6,048 lít.
Thựchiệnthí nghiệm nhưhình vẽdướiđây:
Hiệntượngxảy ratrong bình chứadung dịchBr2 là
dungdịchBr2 bị nhạtmàu.
cókết tủavàng.
cókết tủađen.
cókếttủatrắng.
Phảnứngđặctrưng củaankan là
cháy.
cộng.
hóahợp.
thế.
QuytắcMac-côp-nhi-côp đượcáp dụngtrongphản ứngnào sauđây?
CộngBr2vàoanken đốixứng.
CộngHXvàoankenđốixứng.
Trùnghợp anken.
CộngHXvào ankenbất đốixứng.
Phần trămkhối lượngcacbon trongphântửankan Ybằng 83,33%.Công thứcphân tửcủaYlà
C3H8.
C5H12.
C4H10.
C2H6.
AnkinCH3-CH2-C≡CHcó têngọilà
pent-1-in.
but-1-in.
pent-3-in.
but-3-in.
Hiđrocacbonnàosauđây thuộcloạiankađienliênhợp?
CH2=CH-CH=CH2.
CH3-CH=CH-CH3.
CH2=CH-CH2-CH=CH2.
CH2=C=CH2.
Liên kếtđôi trongphântửankengồm
mộtliên kết σvà2 liênkết π.
hai liênkết π.
hailiênkếtσ.
một liênkết σvà1 liênkết π.
Dãy đồngđẳngcủaankađiencócôngthứcchunglà
CnH2n-2(n ≥ 2,Z).
CnH2n(n≥ 2,Z).
CnH2n-2(n≥ 3,Z)
CnH2n( n ≥3,Z).
Axetilen cóbaonhiêuliênkết ba?
2
1
3
5
But-2-en có côngthứccấu tạo là
CH3-CH2-CH2-CH3.
CH2=CH-CH3.
CH2=CH-CH2-CH3.
CH3-CH=CH-CH3.
Ankannàosauđâycóđồngphânmạch cacbon?
Etan.
Butan.
Metan.
Propan.
Khithựchiện phảnứngđun nóngCH3COONavới vôi tôi xút thuđược
CO2.
C2H6.
C2H2.
CH4.
Ởđiều kiệnthường,dãynào sauđâychỉgồmcácankankhí?
C3H8,C5H12,C6H14.
C2H6, C3H8, C5H8.
CH4,C5H12,C4H10.
CH4,C2H6,C4H10.
Ởđiều kiệnthường, chấtnàosauđâylàchấtlỏng?
C5H12.
C2H6.
C4H10.
C3H8.
Monobromhóapropan(cóánhsáng)thuđượcsản phẩmchínhlà
2,2-đibrompropan.
1,2-đibrompropan.
1-brompropan.
2-brompropan.
Đốtcháyhoàntoàn0,1molhidrocacbonXthuđược0,3molCO2.XtácdụngvớidungdịchAgNO3/NH3tạo kếttủa. Côngthứccấu tạo củaXlà
CH2=CH-C≡CH.
CH≡C-CH3.
CH2=CH-CH3.
CH≡CH.
Chất X có côngthức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CH3.Têngọi củaX là
2-metylbutan.
3-metylbutan.
isobutan.
2-metylpentan.
Etencó tên gọikháclà
etilen.
propilen.
propan.
axetilen.
Propan cócôngthứcphân tửlà
C3H8.
C3H6.
C2H6.
C2H4.
Chất nàosauđây thuộchiđrocacbon?
C2H5NH2.
C2H4.
CH3COOH.
CH3OH.
Sốnguyêntửhiđrotrongphântửpropinlà
8
6
10
4
Chất nàosauđây thuộcloạichất hữucơ?
CO.
Al2C4.
Na2CO3.
CH4.
Ankađienlàhiđrocacbonmạchhởtrongphântửcó
mộtliênkết đôiC=C.
hailiênkết đôiC=O.
hai liênkếtđôiC=C.
hailiên kếtbaC≡C.
Ankanlàhidrocacbon
khôngno, mạchvòng.
no,mạch vòng.
no,mạchhở.
khôngno, mạchhở.
Trùnghợpetilen,sản phẩmthuđượccócấutạo là
(-CH=CH-)n.
(-CH3-CH3-)n.
(-CH2-CH2-)n.
(-CH2=CH2-)n.
