vietjack.com

Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án (Đề 3)
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án (Đề 3)

V
VietJack
ToánLớp 89 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các biểu thức sau, đâu không phải phân thức?

\(\frac{6}{{{x^2}}}\).

\(\frac{{ - 0}}{{x - y}}\).

\( - 7\).

\(\frac{{{x^2} + 1}}{0}\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện xác định của phân thức \(\frac{{x - 5}}{{{x^2} - 4}}\)

\(x \ne 4\).

\(x \ne 2\).

\(x \ne - 2\).

\(x \ne 2;x \ne - 2\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức nào sau đây thể hiện phép cộng hai phân thức cùng mẫu?

\(\frac{A}{M} + \frac{B}{M} = \frac{{A + B}}{{2M}}\).

\(\frac{A}{M} + \frac{B}{M} = \frac{{A + B}}{M}\).

\(\frac{A}{M} + \frac{B}{M} = \frac{{A.M + B.M}}{M}\).

\(\frac{A}{M} + \frac{B}{M} = \frac{{A.M + B.M}}{{2M}}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \(\frac{{3{x^2}}}{{2{x^2}y}} - \frac{{{x^2}}}{{2{x^2}y}}\)

\(\frac{{{x^2}}}{{2{x^2}y}}.\)

\(\frac{1}{{2{x^2}y}}.\)

\(\frac{{2{x^2}}}{y}.\)

\(\frac{1}{y}.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép chia phân thức \(1\) cho phân thức \(\frac{A}{B}\) được kết quả là:

\(\frac{A}{B}\).

\(\frac{B}{A}\).

\(\frac{1}{B}\).

\(\frac{1}{A}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép chia \(\frac{1}{{x - 3}}:\frac{1}{{{x^2} - 9}}\)

\(\frac{1}{{x + 3}}.\)

\(\frac{{x + 3}}{1}\).

\(\frac{1}{{x - 3}}\).

\(\frac{{x - 3}}{{x + 3}}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện nào dưới đây để phương trình \(ax + b = 0\) là phương trình bậc nhất một ẩn?

\(a = 0\).

\(a \ne 0\).

\(b = 0\).

\(b \ne 0\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?

\( - x + {x^2} = 0\).

\(\frac{1}{x} + 3 = 0\).

\(\frac{1}{2}x - 3 = 0\).

\(\left( {5x + 3} \right)\left( {2x + 1} \right) = 0\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

\(\Delta ABC\)\(\Delta A'B'C'\) đồng dạng theo trường hợp góc - góc khi

\(\frac{{AB}}{{A'B'}} = \frac{{AC}}{{A'C'}} = \frac{{BC}}{{B'C'}}\).

\(\frac{{AB}}{{A'B'}} = \frac{{AC}}{{A'C'}}\)\(\widehat A = \widehat {A'}\).

\(\widehat A = \widehat B;\widehat {A'} = \widehat {B'}\).

\(\widehat A = \widehat {A'};\widehat C = \widehat {C'}\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) thì

\(BC = AC + AB\).

\(A{B^2} = B{C^2} + A{C^2}\).

\(AB = BC + AC\).

\(B{C^2} = A{B^2} + A{C^2}\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tam giác \(ABC\)\(DMN\) như hình vẽ dưới đây. Cần thêm yếu tố nào để ?

Cho hai tam giác \(ABC\) và \(DMN\) như hình vẽ dưới đây. Cần thêm yếu tố nào để ? (ảnh 1)

\(AB = DM\).

\(BC = MN.\)

\(\widehat B = \widehat M\).

\(\frac{{AC}}{{DN}} = 2\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các cặp hình sau:

Cho các cặp hình sau:  Trong các cặp hình dưới đây, đâu là hình đồng dạng phối cảnh? (ảnh 1)

Trong các cặp hình dưới đây, đâu là hình đồng dạng phối cảnh?

Hình \(A\).

Hình \(B\).

Hình \(C\).

Hình \(D\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack