vietjack.com

Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Toán 8 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án ( Đề 2)
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Toán 8 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án ( Đề 2)

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 8
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Điểm \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right)\) thì \({y_0}\) được gọi là

A. Hoành độ.          

B. Tung độ.            

C. Gốc tọa độ.        

D. Giao điểm.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Điểm trong mặt phẳng tọa độ có hoành độ âm và tung độ dương sẽ nằm ở góc phần tư thứ mấy?

A.\(I.\)                    

B. \(II.\)                  

C. \(III.\)                 

D. \(IV.\)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số \(y = ax + b\) với \(a \ne 0\) là gì?

A. Một đường thẳng.                             

B. Một đoạn thẳng. 

C. Một đường cong.                       

D. Một đường tròn.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Hệ số \(b\) của đường thẳng \(y = 2\left( {3x - 5} \right) - 7\)

A. \( - 7.\)               

B. \( - 5.\)                

C. \(6.\)                   

D. \( - 17.\)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho các phương trình dưới đây, phương trình bậc nhất một ẩn là

A.\(\frac{{2x}}{3} + 2 = 0\).                  

B. \(\frac{3}{x} + \frac{x}{2} = 0\).                                

C. \({x^2} + 2x + 1 = 0\).                       

D. \(2x - y = 0\).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Giá trị \(x = - 2\) là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau?

A.\(x + 5 = 0\).       

B. \(3x + 1 = 0\).     

C. \(x - 2 = 0\).        

D. \(2x + 4 = 0\).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Nếu một vòi nước chảy đầy bể trong \(5\) giờ thì trong một giờ vòi nước đó chảy được bao nhiêu phần của bể?

A. \(1.\)                  

B. \(\frac{1}{4}.\)    

C. \(\frac{1}{5}.\)   

D. \(\frac{1}{2}.\)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Một ô tô đi từ \(A\) đến \(B\) từ \(6\) giờ sáng, lúc \(7\) giờ sáng cùng ngày, một xe khách cũng đi từ \(A\) và tới \(B\) cùng lúc với ô tô. Vậy nếu gọi thời gian đi của xe khách là \(x\) (giờ) thì thời gian đi của ô tô là:

A. \(x + 1\) (giờ).   

B. \(x - 1\) (giờ).      

C. \(2\) (giờ).          

D. \(x\) (giờ).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho \(\Delta ABC\)\(DE\parallel BC\) như hình dưới đây.

Cho tam giác ABC  có BC song song DE  như hình dưới đây.    Theo định lí Thalès, ta có: (ảnh 1)

Theo định lí Thalès, ta có:

A.\(\frac{{AC}}{{CE}} = \frac{{AB}}{{AD}}.\)                  

B. \(\frac{{CE}}{{EA}} = \frac{{BD}}{{DA}}.\)                       

C. \(\frac{{AC}}{{CE}} = \frac{{BC}}{{CD}}.\)                       

D. \(\frac{{AC}}{{BC}} = \frac{{CD}}{{CE}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ dưới đây, biết \(IK\parallel GH\), \(\frac{{FI}}{{FG}} = \frac{1}{3}\).

Cho hình vẽ dưới đây, biết IK song song GH , FI / FG = 1/3 .  (ảnh 1)

Khi đó, tỉ số nào sau đây có giá trị bằng \(\frac{1}{3}\)?

A.\(\frac{{FI}}{{IG}}.\)                         

B. \(\frac{{FK}}{{FH}}.\)       

C. \(\frac{{FK}}{{KH}}.\)                         

D. \(\frac{{GH}}{{IK}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ dưới đây.

Cho hình vẽ dưới đây.   Tỉ số y/x  là (ảnh 1)

Tỉ số \(\frac{y}{x}\)

A.\(\frac{5}{9}.\)   

B. \(\frac{9}{5}.\)    

C. \(\frac{9}{{14}}.\)    

D. \(\frac{{14}}{9}.\)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho \(\Delta ABC\)\(K,F\) lần lượt là trung điểm của \(AB,BC\). Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A.\(KF = 2AC.\)    

B. \(AC = 2KF.\)    

C. \(AC = \frac{1}{2}KF.\)    

D. \(KF = \frac{1}{3}AC.\)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack