vietjack.com

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 6 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án (Đề 8)
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 6 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án (Đề 8)

V
VietJack
ToánLớp 66 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)

Tập hợp \[G\] các số tự nhiên không bé hơn \[3\] và nhỏ hơn \[7.\] Tập hợp \[G\] được viết bằng cách liệt kê các phần tử là:

\[G = \left\{ {4;\,\,5;\,\,6} \right\}\].

\[G = \left\{ {4;\,\,5;\,\,6;\,\,7} \right\}\].

\[G = \left\{ {3;\,\,4;\,\,5;\,\,6;\,\,7} \right\}\].

\[G = \left\{ {3;\,\,4;\,\,5;\,\,6} \right\}\].

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số liền sau của số \(a - 1\) \(\left( {a \in \mathbb{N},\,\,a \ge 1} \right)\)          

\(a + 1.\)

\(a - 2.\)

\(a.\)

\(a - 2.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Thực hiện nhân chia trước, cộng trừ sau rồi đến lũy thừa.

Khi thực hiện các phép tính có dấu ngoặc ưu tiên ngoặc vuông trước.

Nếu chỉ có phép cộng, trừ thì ta thực hiện cộng trước trừ sau.

Với các biểu thức có dấu ngoặc, ta thực hiện phép tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau theo thứ tự \(\left( {} \right) \to \left[ {} \right] \to \left\{ {} \right\}.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \({a^m} \cdot {a^n}\)          

\({a^{m\,\, \cdot \,\,n}}.\)

\({a^{m + n}}.\)

\({a^{m - n}}.\)

\({\left( {{a^m}} \right)^n}.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số \(\overline {abcd} \) viết dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 là          

\(\overline {abcd} = a \cdot {10^4} + b \cdot {10^3} + c \cdot {10^2} + d \cdot {10^1}\).

\(\overline {abcd} = a \cdot {10^1} + b \cdot {10^2} + c{.1^3} + d \cdot {10^4}\).

\(\overline {abcd} = a \cdot {10^3} + b \cdot {10^2} + c \cdot {10^1} + d \cdot {10^0}\).

\(\overline {abcd} = a \cdot {10^0} + b \cdot {10^1} + c \cdot {10^2} + d \cdot {10^3}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chia đều \(127\) quả táo vào 5 đĩa thì còn dư lại là          

\(0\) quả.

\(2\) quả.

\(3\) quả.

\(7\) quả.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các số tự nhiên là bội của 6 và không vượt quá 30 là          

\(A = \left\{ {0;\,\,6;\,\,12;\,\,18;\,\,24} \right\}.\)

\(A = \left\{ {6;\,\,12;\,\,18;\,\,24} \right\}.\)

\(A = \left\{ {0;\,\,6;\,\,12;\,\,18;\,\,24;\,\,30} \right\}.\)

\(A = \left\{ {6;\,\,12;\,\,18;\,\,24;\,\,30} \right\}.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chữ số \(x;y\) thoả mãn \(\overline {1x2y} \) chia hết cho cả \(2;\,\,5\)\(9\)

\(x = 5;\,\,y = 1\).

\(x = 1;\,\,y = 5\).

\(x = 0;\,\,y = 6\).

\(x = 6;\,\,y = 0\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các biển báo giao thông sau:

Khẳng định nào sau đây là sai? (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây là sai?

Hình 1 là biển báo dừng lại có dạng hình lục giác đều.

Hình 2 là biển báo bắt đầu nơi đỗ xe có dạng hình vuông.

Hình 3 là biển báo nguy hiểm có dạng hình tam giác đều.

Hình 4 là biển báo cấm đi ngược chiều có dạng hình tròn.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình nào trong các hình sau có 2 cạnh đối song song và 2 đường chéo bằng nhau?

Hình bình hành.

Hình thang cân.

Hình thoi.

Hình tam giác đều.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là sai?          

Hình bình hành có các cặp cạnh đối song song với nhau.

Hình thang cân có hai góc kề một đáy bằng nhau.

Hình vuông có bốn góc bằng nhau.

Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cân \(ABCD\) có độ dài hai cạnh đáy và chiều cao lần lượt là 40 m, 50 m và 15 m. Diện tích hình thang cân \(ABCD\)          

675 m2.

1 350 m2.

1 375 m2.

1 300 m2.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack