vietjack.com

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 6 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án (Đề 7)
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 6 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án (Đề 7)

V
VietJack
ToánLớp 68 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)

Tập hợp \(P\) gồm các số tự nhiên lớn hơn \(50\) và không lớn hơn \(57\). Khẳng định nào sau đây là sai?

\[55 \in P.\]

\[57 \in P.\]

\[50 \notin P.\]

\[58 \in P.\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi thêm I vào phía trước số La Mã XX, phát biểu đúng là

Số ban đầu có giá trị giảm xuống \(1\) đơn vị.

Số ban đầu có giá trị tăng thêm \(1\) đơn vị.

Số mới có giá trị trong hệ thập phân là \(21.\)

Không thể thêm vào như thế vì trái với quy tắc viết số La Mã.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là

\[\left\{ {} \right\} \to \left[ {} \right] \to \left( {} \right)\].

\[\left[ {} \right] \to \left( {} \right) \to \left\{ {} \right\}\].

\[\left( {} \right) \to \left[ {} \right] \to \left\{ {} \right\}\].

\[\left( {} \right) \to \left\{ {} \right\} \to \left[ {} \right]\].

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \({3^3} \cdot 243 = ?.\) Lũy thừa thích hợp để thay vào dấu ? là          

\({3^7}.\)

\({3^5}.\)

\({9^4}.\)

\({9^3}.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \({2^{15}}:\left( {{2^6} \cdot 32} \right)\) viết dưới dạng lũy thừa của cơ số 4 có số mũ là          

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \[a = b \cdot k\]\[\left( {b \ne 0} \right).\] Khẳng định nào sau đây sai?          

\[a\] chia hết cho \[b.\]

\[a\] là ước của \[b.\]

\[a\] là bội của \[b.\]

\[b\] là ước của \[a.\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện của \(x\) để biểu thức \(A = 12 + 14 + 16 + x\) chia hết cho \(2\)          

\(x\) là số tự nhiên chẵn.

\(x\) là số tự nhiên lẻ.

\(x\) là số tự nhiên bất kì.

\(x \in \left\{ {0;\,\,2;\,\,4;\,\,6;\,\,8} \right\}.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn An có ngày sinh là số nguyên tố lớn nhất nhỏ hơn 20, tháng sinh của bạn là số nguyên tố nhỏ nhất. Vậy bạn An có ngày và tháng sinh là bao nhiêu?          

Ngày \[19\] tháng \[3.\]

Ngày \[19\] tháng \[2.\]

Ngày \[7\] tháng \[2.\]

Ngày \[7\] tháng \[3.\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình dưới đây, hình nào là tam giác đều?  Trong các hình dưới đây, hình nào là tam giác đều? (ảnh 1)

Hình (1).

Hình (2).

Hình (3).

Hình (4).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình bình hành có tính chất nào dưới đây?

Các cạnh bằng nhau.

Bốn góc bằng nhau.

Các đường chéo bằng nhau.

Các cạnh đối song song với nhau.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?

Hình lục giác đều có 6 cạnh bằng nhau.

Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau.

Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau.

Hình thoi có 4 góc bằng nhau.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một tam giác có diện tích là \(16\) cm2 và một hình vuông có độ dài cạnh là \(4\) cm. Khẳng định nào sau đây là đúng?          

Chu vi hình vuông bé hơn diện tích của tam giác.

Diện tích hình vuông nhỏ hơn diện tích hình tam giác.

Diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình tam giác.

Hình vuông và hình tam giác có diện tích bằng nhau.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack