12 câu hỏi
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)
Phát biểu “\[a\] không thuộc \(A\)” được kí hiệu là
\[a \in A.\]
\[a \notin A.\]
\[A \in a.\]
\[A \notin a.\]
Khi thêm X vào phía trước số La Mã XIV, phát biểu đúng là
Số ban đầu có giá trị giảm xuống \(10\) đơn vị.
Số ban đầu có giá trị tăng thêm gấp \(10\) lần.
Không thể thêm vào như thế vì trái với quy tắc viết số La Mã.
Số mới có giá trị trong hệ thập phân là \(24.\)
Biểu thức nào sau đây sử dụng đúng dấu ngoặc?
\[200:\left( {2 \cdot \left[ {20 - \left\{ {\left. {10 + 5} \right\}} \right.} \right]} \right).\]
\(200:\left\{ {\left. {2 \cdot \left( {20 - \left[ {10 + 5} \right]} \right)} \right\}} \right..\)
\(200:\left\{ {\left. {2 \cdot \left[ {20 - \left( {10 + 5} \right)} \right]} \right\}} \right..\)
\(200:\left[ {2 \cdot \left\{ {\left. {20 - \left( {10 + 5} \right)} \right\}} \right.} \right].\)
Nhận định nào sau đây là đúng?
\({2^3} < {3^2}\).
\({2^3} > {3^2}\).
\({2^3} = {3^2}\).
\({2^3} \le {3^2}\).
Biểu thức \(A = {2^{1000}} - {2^{999}} + 1\) bằng biểu thức nào dưới đây?
\({2^{1000}} - 1\).
\({2^{999}} + 2\).
\({2^{999}} + 1\).
\({2^{1000}} + 1\).
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
Nếu \[a\,\, \vdots \,\,m,\,\,b\,\, \vdots \,\,m\] thì \[\left( {a + b} \right)\,\, \vdots \,\,m.\]
Nếu \[a\,\, \vdots \,\,m,\,\,b\,\, \vdots \,\,m\] thì \[\left( {a - b} \right)\,\, \vdots \,\,m.\]
Nếu \[a\,\, \vdots \,\,m,\,\,b\,\, \vdots \,\,m,\,\,c\,\,\not \vdots \,\,m\] thì \[\left( {a + b + c} \right)\,\,\not \vdots \,\,m.\]
Nếu \[a\,\, \vdots \,\,m,\,\,b\,\,\not \vdots \,\,m,\,\,c\,\,\not \vdots \,\,m\] thì \[\left( {a - b + c} \right)\,\,\not \vdots \,\,m.\]
Có bao nhiêu số là bội của \[12\] lớn hơn \[80\] và không vượt quá \[108\]?
0.
1.
2.
3.
Có bao nhiêu số nguyên tố trong các số sau \[0;\,\,1;\,\,2;\,\,7;\,\,13;\,\,21;\,\,23;\,\,29;\,\,137?\]
3.
4.
5.
6.
Cho hình vẽ sau:

Trong hình vẽ trên có:
2 hình thang, 3 hình lục giác đều, 3 hình tam giác đều.
2 hình thoi, 3 hình lục giác đều, 2 hình thang cân.
3 hình lục giác đều, 2 hình thang cân, 2 hình tam giác đều.
2 hình tam giác đều, 1 hình lục giác đều, 4 hình thoi.
Hình thoi không có tính chất nào dưới đây?
Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Các cạnh đối song song.
Hai đường chéo bằng nhau.
Hai đường chéo vuông góc với nhau.
Cho hình lục giác đều \(MNPQRS\) có \(RS = 5\) cm; \(NR = 10\) cm. Độ dài cạnh \(MN\) là
\(5\) cm.
\(20\) cm.
\(10\) cm.
\(40\) cm.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Diện tích hình vuông bằng bình phương độ dài cạnh.
Chu vi hình chữ nhật bằng hai lần chiều dài nhân chiều rộng.
Diện tích hình bình hành bằng nửa tích độ dài cạnh đáy nhân với chiều cao tương ứng.
Diện tích hình thoi bằng tích độ dài hai đường chéo.
