2048.vn

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 12 Cánh diều có đáp án - Đề 05
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 12 Cánh diều có đáp án - Đề 05

V
VietJack
ToánLớp 129 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau: 

blobid105-1728496558.png

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

\(\left( { - \infty ;0} \right)\).

\[\left( { - \infty ;\,\,2} \right)\].

\[\left( {0;\,2} \right)\].

\[\left( {0;\, + \infty } \right)\].

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số blobid106-1728496660.png liên tục trên blobid107-1728496660.png và có đồ thị như hình dưới đây.

blobid108-1728496660.png

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. blobid109-1728496665.png.

B. blobid110-1728496667.png.

C. blobid111-1728496670.png.

D. blobid112-1728496672.png.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đồ thị như hình dưới đây.

blobid113-1728496706.png 

Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn \[\left[ { - 2;\,0} \right]\] là:

\[ - 1\].

\[ - 4\].

\( - 2\).

\(1\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đồ thị như hình dưới đây.

blobid114-1728496735.png

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng \(x = 2\), đường tiệm cận ngang \(y = - 1\).

Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng \(x = - 1\), đường tiệm cận ngang \(y = 2\).

Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng \(x = - 1\), đường tiệm cận ngang \(y = - 1\).

Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng \(x = 2\), đường tiệm cận ngang \(y = 0\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình dưới đây.

blobid115-1728496771.png

Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng

\(y = x - 1\).

\(y = - x - 1\).

\(y = x + 1\).

\(y = - x + 1\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình dưới đây.

blobid116-1728496794.png

Tâm đối xứng của đồ thị hàm số có tọa độ là

\(\left( {1;\,0} \right)\).

\(\left( { - 1;\,1} \right)\).

\(\left( {2;\, - 2} \right)\).

\(\left( {1;\, - 1} \right)\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Với hai vectơ \(\overrightarrow a ,\,\,\overrightarrow b \) bất kì và số thực \(k\), ta có \(k\left( {\overrightarrow a - \overrightarrow b } \right) = k\overrightarrow a - k\overrightarrow b \).

Với hai vectơ \(\overrightarrow a ,\,\,\overrightarrow b \) bất kì và số thực \(k\), ta có \(k\left( {\overrightarrow a - \overrightarrow b } \right) = k\overrightarrow a + k\overrightarrow b \).

Với hai vectơ \(\overrightarrow a ,\,\,\overrightarrow b \) bất kì và số thực \(k\), ta có \(k\left( {\overrightarrow a - \overrightarrow b } \right) = k\left( {\overrightarrow a + \overrightarrow b } \right)\).

Với hai vectơ \(\overrightarrow a ,\,\,\overrightarrow b \) bất kì và số thực \(k\), ta có \(k\left( {\overrightarrow a - \overrightarrow b } \right) = k\overrightarrow a - \overrightarrow b \).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)?

\(y = \frac{{x + 1}}{{2 - x}}\).

\(y = - {x^3} - 3x + 2024\).

\(y = - {x^3} - 2{x^2} + x + 2024\).

\(y = 2{x^2} - 3x + 2024\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = {\left( {x - 3} \right)^2} \cdot {e^x}\) trên đoạn \(\left[ {2;\,\,4} \right]\) bằng

\(0\).

\(4e\).

\({e^2}\).

\({e^4}\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan sát bảng biến thiên và cho biết bảng biến thiên đó là của hàm số nào.

blobid117-1728496932.png

A. blobid118-1728496934.png.

\(y = \frac{{ - 2x + 1}}{{x - 3}}\).

\(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 3}}\).

\(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 3}}\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{a{x^2} + bx + c}}{{x + d}}\) có đồ thị như hình vẽ.

blobid119-1728496975.png

Trong các số \(a,b,c,d\) có bao nhiêu số có giá trị dương?

\(1\).

\(2\).

\(3\).

\(4\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều \(ABCD\) có cạnh bằng \(a\). Tích vô hướng \(\overrightarrow {AB}  \cdot \overrightarrow {AC} \) bằng 

\({a^2}\).

\( - {a^2}\).

\(\frac{1}{2}{a^2}\).

\[\frac{{\sqrt 3 }}{2}{a^2}\].

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau:

blobid120-1728497046.png

a) Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên mỗi khoảng \[\left( { - \infty ;1} \right)\]\(\left( {3;\, + \infty } \right)\).

b) Số điểm cực trị của hàm số đã cho là \(3\).

c) Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có giá trị nhỏ nhất bằng \(0\).

d) Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = {e^x} - x + 3\).

a) Hàm số đã cho nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).

b) Hàm số đã cho đạt cực đại tại \(x = 0\).

c) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ là \(\left( {0;4} \right)\).

d) Đồ thị hàm số đã cho không đi qua gốc tọa độ.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\).

blobid122-1728497105.png

a) Các vectơ bằng với vectơ \(\overrightarrow {AD} \)\(\overrightarrow {BC} ,\,\,\overrightarrow {B'C'} ,\,\overrightarrow {A'D'} \).

b) Các vectơ đối của vectơ \(\overrightarrow {DB} \)\[\overrightarrow {BD} ,\,\,\overrightarrow {D'B'} \].

c) \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {DC}  =  - 2\overrightarrow {D'C'} \).

d) \(\overrightarrow {BB'}  - \overrightarrow {CA}  = \overrightarrow {AC'} \).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD\)\(AB,\,AC,\,AD\) đôi một vuông góc và \(AB = AC = AD = 1\). Gọi \(M\) là trung điểm của \(BC\).

a) \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {CD}  = \overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {CB} \).

b) \(\overrightarrow {AB}  \cdot \overrightarrow {AD}  = \overrightarrow {AC}  \cdot \overrightarrow {AD}  = \overrightarrow {AC}  \cdot \overrightarrow {AB}  = 1\).

c) \(\overrightarrow {AM}  \cdot \overrightarrow {BD}  = \frac{1}{2}\).

d) \(\left( {\overrightarrow {AM} ,\,\,\overrightarrow {BD} } \right) = 120^\circ \).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Giả sử hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 6{x^2} + 9x - 5\) đạt cực đại tại \(x = a\) và đạt cực tiểu tại \(x = b\). Giá trị của biểu thức \(M = 2a - 3b\) bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = {e^{x + 2}} + 5x - m\) với \(m\) là tham số thực. Với giá trị nào của \(m\) thì hàm số đã cho có giá trị lớn nhất trên đoạn \(\left[ {0;\,\,3} \right]\) bằng \({e^5}\)?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\). Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm của \(A'D'\)\(C'D'\). Gọi \(\varphi \) là góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow {MN} \)\(\overrightarrow {A'B} \). Số đo của góc \(\varphi \) bằng bao nhiêu độ?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Người ta giăng lưới để nuôi riêng một loại cá trên một góc hồ. Biết rằng lưới được giăng theo một đường thẳng từ một vị trí trên bờ ngang đến một vị trí trên bờ dọc và phải đi qua một cái cọc đã cắm sẵn ở vị trí \(A\). Diện tích nhỏ nhất có thể giăng lưới là bao nhiêu mét vuông, biết rằng khoảng cách từ cọc đến bờ ngang là 5 m và khoảng cách từ cọc đến bờ dọc là 12 m.

blobid130-1728497420.png

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}\) có đồ thị là \(\left( C \right)\). Gọi \(I\) là giao điểm của hai đường tiệm cận của \(\left( C \right)\), \(M\) là một điểm bất kì trên \(\left( C \right)\) và tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) tại \(M\) cắt hai tiệm cận tại \(A,\,B\). Biết chu vi tam giác \(IAB\) có giá trị nhỏ nhất bằng \(a + \sqrt b \) với \(a,\,b \in \mathbb{N}\). Giá trị của biểu thức \(a - b + 4\) bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có ba lực cùng tác động vào một cái bàn như hình vẽ dưới. Trong đó hai lực \(\overrightarrow {{F_1}} ,\,\overrightarrow {{F_2}} \) tạo với nhau một góc \(110^\circ \) và có độ lớn lần lượt là 9 N và 4 N, lực \(\overrightarrow {{F_3}} \) vuông góc với mặt phẳng tạo bởi hai lực \(\overrightarrow {{F_1}} ,\,\overrightarrow {{F_2}} \) và có độ lớn 7 N. Độ lớn hợp lực của ba lực trên là bao nhiêu Newton (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của Newton)?

blobid132-1728497473.png

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack