2048.vn

Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 11 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 01
Quiz

Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 11 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 01

A
Admin
ToánLớp 119 lượt thi
39 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc hình học $uOv$ có số đo $50^\circ $. Xác định số đo của góc lượng giác $\left( {Ou,Ov} \right)$ trong hình dưới đây?

Cho góc hình học uOv có số đo 50 độ (ảnh 1)

$50^\circ $.

$330^\circ $.

\[ - 50^\circ .\]

$130^\circ .$

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc $\alpha $ thỏa mãn $\cos \alpha = \frac{3}{5}$. Giá trị của $P = \cos 2\alpha $

$P = - \frac{2}{5}.$

$P = - \frac{7}{{25}}.$

$P = \frac{{16}}{{25}}.$

$P = \frac{4}{5}.$

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

$y = \sin 2x.$

$y = \cos x.$

$y = \tan 3x.$

$y = 2\cot x.$

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định $D$ của hàm số $y = 2\tan x$

$D = \mathbb{R}.$

$D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.$

$D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}.$

$D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}.$

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình $\cos 2x = 1$

$x = k\pi ,k \in \mathbb{Z}.$

$x = \frac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}.$

$x = \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}.$

$x = - \frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}.$

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của $m$ để phương trình $\sin x - 2m = 1$ có nghiệm?

3.

2.

1.

0.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số sau dãy số nào là dãy số tăng?

$4;\,9;\,14;\,19;\,24$.

$9;\,7 & ;\,5;\,3;\,1;\,0$.

$\frac{1}{2};\,\frac{2}{5};\,\frac{3}{7};\,\frac{4}{9};\,\frac{5}{{12}}$.

\[0;\,1;\,2;\, - 3;\,7\].

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số \[ - 1;1; - 1;1; - 1; \cdots \]có số hạng tổng quát là công thức nào dưới đây?

\[{u_n} = {\left( { - 1} \right)^n}.\]

\[{u_n} = - 1.\]

\[{u_n} = 1.\]

\[{u_n} = {\left( { - 1} \right)^{n + 1}}.\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số $\left( {{u_n}} \right)$, biết ${u_n} = \frac{{2{n^2} - 1}}{{{n^2} + 3}}$. Tìm số hạng ${u_5}$.

\[{u_5} = \frac{1}{4}.\]

\[{u_5} = \frac{7}{4}.\]

\[{u_5} = \frac{{17}}{{12}}.\]

\[{u_5} = \frac{{71}}{{39}}.\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?

${u_n} = - 3n + 2.$

${u_n} = {n^2} + 1.$

${u_n} = \frac{1}{{{n^2} + n}}.$

${u_n} = {2.3^n}.$

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$${u_3} = 9;{u_4} = 3$. Khi đó công sai là

$6.$

$12.$

$3.$

$ - 6.$

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$${u_1} = - 5;d = 3$. Mệnh đề nào sau đây đúng?

${u_{15}} = 45.$

${u_{13}} = 31.$

${u_{15}} = 34.$

${u_{10}} = 35.$

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân?

$1;\,\,\,1\,\,;\,\,1;\,\,1;...$

$2;\,\,4;\,\,8;\,\,16;...$

$\sqrt 2 ;\,\,2;\,\,2\sqrt 2 ;\,\,4\sqrt 2 ;...$

$1;\,\, - \frac{1}{3};\,\,\frac{1}{9};\,\, - \frac{1}{{27}};...$

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số $\left( {{u_n}} \right)$ biết $\left\{ \begin{gathered}

{u_1} = 3 \hfill \\

{u_{n + 1}} = 3{u_n} \hfill \\

\end{gathered} \right.,\forall n \in {\mathbb{N}^*}$. Tìm số hạng tổng quát của dãy số $\left( {{u_n}} \right).$

${u_n} = {3^{n - 1}}.$

${u_n} = {3^{n + 1}}.$

${u_n} = {3^n}.$

${u_n} = {n^{n - 1}}.$

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai dãy $\left( {{u_n}} \right)$$\left( {{v_n}} \right)$ thỏa mãn $\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n} = \frac{1}{2}$$\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {v_n} = - 2.$ Giá trị của $\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \left( {{u_n}.{v_n}} \right)$ bằng

$ - 1.$

1.

$ - \frac{1}{4}.$

$\frac{1}{4}.$

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính $\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{1}{{{n^2} + 1}}.$

1.

$ + \infty .$

$ - \infty .$

0.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính $\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {\left( {\frac{{ - 3}}{4}} \right)^n}.$

1.

$ + \infty .$

$ - \infty .$

0.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số $f\left( x \right)$ thỏa mãn $\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = 2.$ Giá trị $\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } 3f\left( x \right)$ bằng

6.

2.

5.

$\frac{3}{2}.$

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

$\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}$bằng

1.

$ + \infty .$

$ - \infty .$

0.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây liên tục trên $\mathbb{R}$?

$y = \sqrt x .$

$y = \cot x.$

$y = \tan x.$

$y = \frac{1}{{{x^2} + 1}}.$

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số $y = f\left( x \right)$ có đồ thị như hình dưới đây:

Hàm số y = f(x) có đồ thị như hình dưới đây (ảnh 1)

Hàm số gián đoạn tại điểm

$x = 1.$

$x = 3.$

$x = 0.$

$x = 2.$

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.

Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.

Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.

Qua 2 điểm bất kì có duy nhất một mặt phẳng.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác $S.ABCD$ có đáy là hình bình hành tâm $O$. Điểm $M$ thuộc cạnh $SO$ ($M$ khác $S,O$). Trong các mặt phẳng sau, điểm $M$ thuộc mặt phẳng nào?

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy hình bình hành tâm O (ảnh 1)

$\left( {ABCD} \right).$

$\left( {SBD} \right).$

$\left( {SAB} \right).$

$\left( {SCD} \right).$

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện $ABCD,$ vị trí tương đối của hai đường thẳng $AC$$BD$

Cắt nhau.

Song song.

Chéo nhau.

Trùng nhau.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện $ABCD.$ Gọi $M,\,N$ lần lượt là các điểm thuộc các cạnh $AB,\,AC$ sao cho $\frac{{AM}}{{AB}} = \frac{{AN}}{{AC}}$; $I,\,J$ lần lượt là trung điểm của $BD$$CD.$

Khẳng định nào sau đây đúng?

$IJ$ cắt $BC.$

$IJ$ song song $MN.$

$IJ$$MN$ là hai đường thẳng chéo nhau.

$IJ$$MN$ là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng $a$ và mặt phẳng $\left( P \right)$ không có điểm chung. Kết luận nào sau đây đúng?

$IJ$ cắt $BC.$

$a$ cắt $\left( P \right)$ hoặc $a$ chéo $\left( P \right).$

$a{\text{//}}\left( P \right).$

$a$ chứa trong $\left( P \right).$

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác $S.ABCD.$ Gọi $M,\,N$ lần lượt là trung điểm của $SA,\,SC.$ Đường thẳng $MN$ song song với mặt phẳng nào dưới đây?

Cho hình chóp tứ giác S,ABCD gọi M, N lần lượt là (ảnh 1)

$\left( {ABCD} \right).$

$\left( {SAC} \right).$

$\left( {SAD} \right).$

$\left( {SBD} \right).$

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình bình hành tâm $O.$ Gọi $M,$$N,\,\,P$ lần lượt là trung điểm của $SA,$$SD,$$AB.$ Khẳng định nào sau đây đúng?

$\left( {MON} \right){\text{//}}\left( {MOP} \right).$

$\left( {MON} \right){\text{//}}\left( {SBC} \right).$

$\left( {NOP} \right){\text{//}}\left( {MNP} \right).$

$\left( {SBD} \right){\text{//}}\left( {MNP} \right).$

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp $ABCD.A'B'C'D'$. Mặt phẳng $\left( {BC'D} \right)$ song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?

$\left( {AB'D'} \right).$

$\left( {A'C'C} \right).$

$\left( {BDA'} \right).$

$\left( {BCA'} \right).$

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các đường thẳng không song song với phương chiếu. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.

Phép chiếu song song có thể biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng cắt nhau.

Phép chiếu song song có thể biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng chéo nhau.

Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác $ABC.A'B'C'.$

Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' (ảnh 1)

Hình chiếu của tam giác $ACB$ trên mặt phẳng $\left( {A'B'C'} \right)$ theo phương $CC'$

Tam giác $A'C'B'.$

Đoạn thẳng $A'B'.$

Tam giác $A'B'C'.$

Đoạn thẳng $A'C'.$

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng xếp loại học lực của học sinh lớp 11A của trường năm học 2022 - 2023, được cho như sau:

Học lực

Kém

Yếu

Trung bình

Khá

Giỏi

Điểm

$\left[ {0;3} \right)$

$\left[ {3;5} \right)$

$\left[ {5;6,5} \right)$

$\left[ {6,5;8} \right)$

$\left[ {8;10} \right]$

Số học sinh

2

10

15

12

6

Số học sinh của lớp 11A trên là bao nhiêu?

45.

5.

15.

35.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 10 của trường thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:

Chiều cao (cm)

Số học sinh

$\left[ {150;152} \right)$

11

$\left[ {152;154} \right)$

18

$\left[ {154;156} \right)$

38

$\left[ {156;158} \right)$

26

$\left[ {158;160} \right)$

20

$\left[ {160;162} \right)$

7

Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là:

$\left[ {150;152} \right).$

$\left[ {160;162} \right).$

$\left[ {154;156} \right).$

38.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta ghi lại tuổi thọ (năm) của $50$bình ắc quy của một hãng xe ô tô cho kết quả như sau:

Tuổi thọ (năm)

\[\left[ {2;2,5} \right)\]

$\left[ {2,5;3} \right)$

$\left[ {3;3,5} \right)$

$\left[ {3,5;4} \right)$

$\left[ {4;4,5} \right)$

$\left[ {4,5;5} \right)$

Tần số

4

9

14

11

7

5

Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc nhóm nào trong các nhóm dưới đây?

$\left[ {2,5;3} \right).$

$\left[ {3;3,5} \right).$

$\left[ {3,5;4} \right).$

$\left[ {4;4,5} \right).$

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta ghi lại tuổi thọ (năm) của 50 bình ắc quy của một hãng xe ô tô của cho kết quả như sau:

Tuổi thọ (năm)

\[\left[ {2;2,5} \right)\]

$\left[ {2,5;3} \right)$

$\left[ {3;3,5} \right)$

$\left[ {3,5;4} \right)$

$\left[ {4;4,5} \right)$

$\left[ {4,5;5} \right)$

Tần số

4

9

14

11

7

5

Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên gần với giá trị nào trong các giá trị sau đây?

$2,92.$

$2,97.$

$2,75.$

$2,95.$

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính các giới hạn sau:

a) \[\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \left( {1 + n - {n^2}} \right)\];  b) \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt {{x^2} + 4} - 2}}{x}.\]

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình bình hành. Gọi $G,N$ lần lượt là trọng tâm của tam giác $SAB,ABC$.

a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng $\left( {SAC} \right)$$\left( {SBD} \right)$.

b) Chứng minh rằng $NG$ song song với mặt phẳng $\left( {SAC} \right)$.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một thợ thủ công muốn vẽ trang trí một hình vuông kích thước $4\;{\text{m}} \times 4\;{\text{m}}$ bằng cách vẽ một hình vuông mới với các đỉnh là trung điểm các cạnh của hình vuông ban đầu và tô kín màu lên hai tam giác đối diện (như hình vẽ dưới đây). Quá trình vẽ và tô theo quy luật đó được lặp lại 10 lần. Tính số tiền nước sơn để người thợ đó hoàn thành trang trí hình vuông trên? Biết tiền nước sơn 1 ${{\text{m}}^{\text{2}}}$ là 80 000 đồng.

Một thợ thủ công muốn vẽ trang trí một hình vuông kích thước  (ảnh 1)

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình sau, khi được kéo ra khỏi vị trí cân bằng ở điểm $O$ và buông tay, lực đàn hồi của lò xo khiến vật $A$ gắn ở đầu của lò xo dao động quanh $O$. Toạ độ $s\left( {{\text{cm}}} \right)$ của $A$ trên trục $Ox$ vào thời điểm $t$ (giây) sau khi buông tay được xác định bởi công thức $s = 10\sin \left( {10t + \frac{\pi }{2}} \right)$. Vào các thời điểm nào thì $s = - 5\sqrt 3 \left( {{\text{cm}}} \right)$?

Trong hình sau, khi được kéo ra khỏi vị trí cân bằng ở điểm  (ảnh 1)

(Theo https://www.britannica.com/science/simple-harmonic-motion)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack