vietjack.com

Bộ 10  Đề kiểm tra Hóa 11 học kì 1 có đáp án (đề 5)
Quiz

Bộ 10 Đề kiểm tra Hóa 11 học kì 1 có đáp án (đề 5)

V
VietJack
Hóa họcLớp 113 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một học sinh đã điều chế và thu khí NH3 theo sơ đồ sau đây, nhưng kết quả thí nghiệm không thành công. Lí do chính là:

Một học sinh đã điều chế và thu khí NH3 theo sơ đồ sau đây, (ảnh 1)

NH3 không được điều chế từ NH4Cl và Ca(OH)2.

NH3 không được thu bằng phương pháp đẩy nước mà là đẩy không khí.

Thí nghiệm trên xảy ra ở điều kiện thường nên không cần nhiệt độ.

Ống nghiệm phải để hướng xuống chứ không phải hướng lên.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của:

N

K2O

P

P2O5

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sục V lít CO2 (đkc) vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 2M thu được 10 gam kết tủa. V có giá trị là:

2,24 lít hoặc 6,72 lít.

2,24 lít.

6,72 lít.

2,24 lít hoặc 4,48 lít.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiđroxit nào sau đây không phải là hiđroxit lưỡng tính:

Cr(OH)3.

Al(OH)3

Zn(OH)2.

Ba(OH)2.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 20 gam Fe tác dụng với HNO3 loãng thu được sản phẩm khử duy nhất NO. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn còn dư 3,2 gam Fe. Thể tích NO thu được ở đktc là:

2,24 lít.

11,2 lít.

4,48 lít.

6,72 lít.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?

5

2

3

4

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho N (Z = 7). Cấu hình electron của nitơ là?

1s22s22p4.

1s22s22p6.

1s22s22p3.

1s22s22p5.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong:

benzen

ete.

dầu hoả.

nước.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

“Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là:

H2O rắn.

CO2 rắn.

SO2 rắn.

CO rắn.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2Ođun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn là:

Al2O3, Cu, MgO, Fe.

Al; Fe, Cu, Mg.

Al2O3, Cu, Mg, Fe.

Al2O3, Cu, MgO, Fe2O3.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho quỳ tím vào dung dịch HCl 0,10M thì quỳ tím đổi sang màu:

vàng.

xanh.

trắng.

đỏ.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân đạm giúp cho cây phát triển nhanh, cho nhiều hạt, củ, quả. Hiện nay người ta chủ yếu sử dụng đạm urê để bón cho cây trồng. Công thức phân tử của đạm urê là:

NaNO3.

(NH2)2CO.

NH4NO3.

NH4Cl.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một dung dịch có nồng độ [OH-] = 2,5.10-10 mol/l. Môi trường của dung dịch này là:

Kiềm.

Axit

Trung tính

Lưỡng tính.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội?

Fe, Al

Zn, Pb

Mn, Ni

Cu, Ag

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không dẫn điện được?

Nước ở hồ, nước mặn.

Nước biển.

KCl rắn, khan

Dung dịch KCl trong nước.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch X có chứa a mol Na+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol SO42. Biểu thức nào sau đây đúng:

a + b = c + d.

a + 2b = c + 2d.

a + 2b = c + d.

a + 2b = - c - 2d.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho từ từ dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Hiện tượng xảy ra là?

có kết tủa trắng

không có hiện tượng.

có mùi khai bay lên và có kết tủa trắng.

có khí mùi khai bay lên.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 20 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Hỏi muối nào được tạo thành? Khối lượng là bao nhiêu?

Na3PO4: 50 gam.

Na2HPO4: 14,2 gam và Na3PO4: 49,2 gam.

Na3PO4: 50 gam và Na2HPO4: 22,5 gam

NaH2PO4: 36 gam và Na2HPO4: 14,2 gam.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng hóa học sau:

 (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 →

 (2) CuSO4 + Ba(NO3)2  →

 (3) Na2SO4 + BaCl2

 (4) H2SO4 + BaSO3 →

 (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2  →

 (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2  →

Dãy gồm các phản ứng có cùng một phương trình ion thu gọn là:

(1), (3), (5), (6).

(3), (4), (5), (6).

(2), (3), (4), (6).

(1), (2), (3), (6).

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt các dung dịch riêng biệt gồm NaOH, NaCl, BaCl2, Ba(OH)chỉ cần dùng thuốc thử

H2O và CO2.

quỳ tím.

dung dịch H2SO4.

dung dịch (NH4)2SO4.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng hoá học: N(k) + 3H2 (k)  2NH(k). Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi:

thay đổi áp suất của hệ.

thay đổi nồng độ N2.

thay đổi nhiệt độ.

thêm chất xúc tác Fe.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nhiệt phân không đúng là:

2KNO3 2KNO2 + O2.

NH4NO3 N2 + 2H2O.

NH4Cl NH3 + HCl.

2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là đúng: Tất cả muối cacbonat đều

tan trong nước

bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit.

không tan trong nước.

bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số liên kết π và vòng ứng với công thức C5H12O2 là:

2

0

3

1

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai khoáng vật của photpho là:

apatit và photphorit.

photphorit và đolomit.

photphorit và cacnalit.

apatit và đolomit.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch X chứa 0,1 mol ; 0,2 mol ; 0,15 mol  và y mol . Khối lượng chất rắn thu được sau khi cô cạn dung dịch X bằng (giả sử chỉ có nước bay hơi)

40,975 gam

37,575 gam

64,975 gam

57,675 gam

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8 đun nóng X thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là

50%

40%

25%

36%

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả phân tích nguyên tố hợp chất X cho biết %mC = 60,0%; %mH = 8,0%, còn lại là oxi. Tỉ khối hơi của X so với CO2 nhỏ hơn 3. Công thức phân tử của X là

C3H8O

C3H8O2

C5H8O2

C5H8O.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hợp chất hữu cơ X, cần hết 300 ml O2, thu được 200 ml CO2 và 300 ml hơi nước. Các khí được đo ở cùng nhiệt độ, áp suất. Công thức phân tử của X là

C2H6O

C2H6O2

C2H4O

C3H6O2.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào dưới đây không đúng?

SiO2 là oxit axit.

dung dịch đậm đặc của NaSiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.

Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, dung dịch bị vẩn đục.

SiO2 tan tốt trong dung dịch HCl.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack