2048.vn

Bài thi cuối học kì II môn Toán 4 (Đề số 1)
Quiz

Bài thi cuối học kì II môn Toán 4 (Đề số 1)

V
VietJack
ToánLớp 43 lượt thi
18 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần trắc nghiệm

Hình nào có 45 số ô vuông đã tô màu?

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình vẽ bên, các cặp cạnh song song với nhau là:

AH và HC; AB và AH

AB và BC; CD và AD

AB và DC; AD và BC

AB và CD; AC và BD

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số: 306 ; 765 ; 7259 ; 425 số chia hết cho cả 5 và 9 là:

306

765

7259

425

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ; sai ghi S vào chỗ chấm:

5m2 7 dm2>570 dm2 .......

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ; sai ghi S vào chỗ chấm:

3 tấn 70 kg < 3700 kg ......

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ; sai ghi S vào chỗ chấm:

3dm2 45cm2 = 345 cm2 ......

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ; sai ghi S vào chỗ chấm:

2 giờ 15 phút + 45 phút > 3 giờ .....

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

23 của 18 là: 

6

27

12

36

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 17cm và 32cm. Diện tích của hình thoi là:

272 cm2

270 cm2

725cm2

277 cm2

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức m -  n x 4; với m = 180, n = 25. Giá trị của biểu thức m + n x 4 là:

80

100

800

1000

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình bình hành có đáy bằng 15 m; chiều cao bằng 23 đáy. Diện tích hình bình hành đó là:

15 m2

150m2

150dm2

15dm2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài phòng học lớp em đo được 5 cm. Chiều dài thật của phòng học đó là:

500cm

2 000cm

1 000 cm

700cm

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần tự luận

Tính:

25+34

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:

32-58

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:

37×45

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:

25:23

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 136 m , biết chiều dài bằng 53 chiều rộng.

a) Tính diện tích của thửa ruộng.

b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng, cứ 1m2 diện tích thì thu được 35 kg thóc. Tính số thóc thu được.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện nhất.

3×710+710×5+2×710

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack