vietjack.com

Bài tập về Sắt và hợp chất cực hay có lời giải (P1)
Quiz

Bài tập về Sắt và hợp chất cực hay có lời giải (P1)

V
VietJack
Hóa họcLớp 123 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe (2) Fe, Cu (3) Fe, Ag . Cặp kim loại khi tác dụng với dung dịch HNO3 có thể tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối ( không kể trường hợp tạo NH4NO3) là:

(1)

(1) và (2)

(2) và (3)

(1) và (2) và (3)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoà tan hỗn hợp gồm Zn, Cu, Fe, Cr vào dung dịch HCl có sục khí oxi dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch NH3 dư vào X thu được kết tủa Y. Nung Y trong chân không hoàn toàn được chất rắn Z. Chất rắn Z gồm:

Fe2O3, CrO, ZnO

FeO, Cr2O3

Fe2O3, Cr2O3

FeO, ZnO, CuO

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hết cùng 1 lượng Fe trong dd H2SO4 loãng(1) , và H2SO4 đặc nóng (2) thì thể tích khí sinh ra trong cùng điều kiện là

A (1) bằng (2)

B (1) gấp đôi (2)

C (2) gấp rưỡi (1)

D (2) gấp ba (1)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngâm một miếng sắt kim loại vào dung dịch H2SO4 loãng. Nếu thêm vào vài giọt dung dịch CuSO4 thì sẽ có hiện tượng gì

lượng khí bay ra ít hơn

lượng khí bay ra không đổi

lượng khí bay ra nhiều hơn

lượng khí ngừng thoát ra (do Cu bám vào miếng sắt

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất vật lí nào dưới đây không phải là tính chất của Fe kim loại?

Kim loại nặng, khó nóng chảy

Màu vàng nâu, cứng và giòn

Dẫn điện và nhiệt tốt

Có tính nhiễm từ

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4;
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3;
- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là:

1

2

4

3

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: HCl, KI, Al, Cu, AgNO3, HNO3 và CO2. Số chất tác dụng được với dung dịch FeCl3

3

4

5

6

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lần lượt đốt nóng FeS2, FeCO3, Fe(OH)2, Fe(NO3)3 trong không khí đến khối lương không đổi. Một số học sinh nêu nhận xét

(1) Sản phẩm rắn của các thí nghiệm đều giống nhau.
(2) Mỗi thí nghiệm tạo một sản phẩm khí khác nhau.
(3) Chất có độ giảm khối lượng nhiều nhất là Fe(NO3)3.
(4) Nếu lấy mỗi chất ban đều là 1 mol thì tổng số mol khí và hơi thoát ra là 8 mol.
Số nhận xét đúng là

1

2

3

4

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các nguyên liệu: 

(1). Quặng sắt. 

(2). Quặng Cromit.

(3). Quặng Boxit.

(4). Than cốc.

(5). Than đá.

(6). CaCO3.

 (7). SiO2.

Những nguyên liệu dùng để luyện gang là:

(1), (3), (4), (5)

(1), (4), (7)

(1), (3), (5), (7)

(1), (4), (6), (7)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau: 

(a) Các kim loại kiềm đều tan tốt trong nước.
(b) Các kim loại Mg, Fe, K và Al chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(d) Khi cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư thu được kim loại Fe.
Số phát biểu đúng

2

4

1

3

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng: 

 (1) Fe3­O4 + H2SO4(loãng) → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2

 (2) Fe + H2O => FeO + H2 

 (3) Fe(NO3)2 + HCl → FeCl3 + NO + H2

 (4) FeS + H2SO4(đặc nóng) → Fe2(SO4)3 + H2S + H2

 Có bao nhiêu phản ứng viết đúng

1

2

3

4

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất rắn X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch Y chỉ chứa 1 muối, axit dư và sinh ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Dãy các chất nào sau đây phù hợp với X

Cu; CuO; Fe(OH)2

CuFeS2; Fe3O4; FeO

FeCO3; Fe(OH)2; Fe(OH)3

Fe; Cu2O; Fe3O4

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu hình nào sau đây là cấu hình thu gọn của nguyên tử nguyên tố sắt (Z = 26) ?

[Ar] 3d8

[Ar] 3d74s1

[Ar] 3d64s2

[Ar]3d54s24p1

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu trả lời đúng. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, vị trí của nguyên tố Fe là

Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIB, sắt là nguyên tố kim loại nhóm B

Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIB, sắt là nguyên tố phi kim

Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB, sắt là nguyên tố kim loại nhóm B

Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VB, sắt là kim loại nhóm B

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phản ứng sau phản ứng nào sai

Fe + 2HCldd → FeCl2 + H2

Fe + CuSO4dd → FeSO4 + Cu

Fe + Cl2 → FeCl2

3Fe + 2O2 → Fe3O4

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhúng các thanh Fe giống nhau lần lượt vào các dung dịch: AgNO3 (1), Al(NO3)3 (2), Cu(NO3)2 (3), Fe(NO3)3 (4). Các dung dịch có thể phản ứng với Fe là

1 và 3

1 và 2

1,3 và 4

1,2,3,4

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây đã được viết không đúng

3Fe + 2O2 =>Fe3O4

2Fe + 3Cl2 =>2FeCl3

2Fe + 3I2 =>2FeI3

Fe + S => FeS

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HNO3 thấy thoát ra khí NO và NO2 thu được dung dịch X và một phần kim loại Cu không tan. Muối trong dung dịch X là

Fe(NO3)2, Cu(NO3)2

Fe(NO3)2

Fe(NO3)3

Fe(NO3)3, Cu(NO3)2

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: a Fe + b HNO3 → c Fe(NO3)3 + d NO + e H2

Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a + b) bằng:

5

4

3

6

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư. Kết thúc phản ứng được dung dịch X. Dung dịch X gồm muối

Fe(NO3)2

Fe(NO3)2; AgNO3

Fe(NO3)3; AgNO3

Fe(NO3)2; Fe(NO3)3

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Fe dư tác dụng với dung dịch HNO3 sau phản ứng dung dịch thu được chứa những chất tan nào ? 

HNO3; Fe(NO3)2

Fe(NO3)3

Fe(NO3)2

Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhúng 1 lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa 1 trong các chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3, H2SO4 (đặc, nóng), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là

5

6

3

4

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắt có Z = 26. Cấu hình electron của Fe2+ là:

[Ar]3d44s2

[Ar]3d6

[Ar]3d54s1

1s22s22p63s23p64s23d4

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào của cơ thể người có nhiều sắt nhất ? 

Tóc

Răng

Máu

Da

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào không đúng về khả năng phản ứng của sắt với nước?

Ở nhiệt độ cao (nhỏ hơn 570oC), sắt tác dụng với nước tạo ra Fe3O4 và H2

Ở nhiệt độ lớn hơn 1000oC, sắt tác dụng với nước tạo ra Fe(OH)3.

Ở nhiệt độ lớn hơn 570oC, sắt tác dụng với nước tạo ra FeO và H2

Ở nhiệt độ thường, sắt không tác dụng với nước

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ dung dịch FeSO4 có thể điều chế được Fe bằng phương pháp nào ? (các hóa chất và phương tiện có đủ)

Thủy luyện

Nhiệt luyện

Điện phân

Cả 3 phương án trên

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách đây hơn hai ngàn năm, người Trung Hoa đã biết dùng sắt để chế la bàn và đến ngày nay loại la bàn đó vẫn còn được sử dụng. Nhờ tính chất vật lí nào mà sắt có ứng dụng đó ?

Nhiệt độ nóng chảy caoA. Nhiệt độ nóng chảy cao

Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt

Có khối lượng riêng lớn

Có tính nhiễm từ

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Fe vào dung dịch gồm Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (gồm 2 muối) và chất rắn Y (gồm 2 kim loại). Bỏ qua sự thủy phân của các muối. Hai muối trong X là

Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3

Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3

Fe(NO3)3 và AgNO3

Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thêm bột sắt (dư) vào các dung dịch riêng biệt sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 (loãng), H2SO4 (đặc nóng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp phản ứng tạo ra muối Fe(II) là

4

5

6

7

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một miếng Fe vào cốc đựng H2SO4 loãng. Bọt khí H2 sẽ bay ra nhanh hơn khi thêm vào cốc trên dung dịch nào trong các dung dịch sau

HgSO4

Na2SO4

Al2(SO4)3

MgSO4

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack