vietjack.com

Bài tập về Nitơ, Photpho cơ bản, nâng cao có lời giải (P3)
Quiz

Bài tập về Nitơ, Photpho cơ bản, nâng cao có lời giải (P3)

A
Admin
25 câu hỏiHóa họcLớp 11
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được các sản phẩm là

A. KNO2, NO2, O2.

B. KNO2, O2.

C. KNO2, NO2.

D. K2O, NO2, O2.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được các sản phẩm là

A. Cu(NO2)2, NO2.

B. CuO, NO2, O2.

C. Cu, NO2, O2.

D. CuO, NO2.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được các sản phẩm là

A. Ag2O, NO2, O2.

B. Ag2O, NO2.

C. Ag, NO2.

D. Ag, NO2, O2.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để nhận biết ion NO3- người ta dùng các hoá chất nào dưới đây ?

A. CuSO4 và NaOH.

B. Cu và H2SO4.

C. Cu và NaOH.

D. CuSO4 và H2SO4

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để nhận biết ion NO3- người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng và đun nóng vì

A. phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không mùi làm xanh giấy quỳ ẩm.

B. phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng nhạt.

C. phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh.

D. phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí không màu hoá nâu trong không khí.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ dùng dung dịch chất nào dưới đây để phân biệt 3 dung dịch không màu : (NH4)2SO4, NH4Cl và Na2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn ?

A. BaCl2.

B. Ba(OH)2.

C. NaOH.

D. AgNO3.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ: XNH3YH2OZtoTto X

Các chất X, T (đều có chứa nguyên tố C trong phân tử) có thể lần lượt là 

A. CO, NH4HCO3.

B. CO2, NH4HCO3.

C. CO2, Ca(HCO3)2.

D. CO2, (NH4)2CO3.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm, thường điều chế HNO3 bằng phản ứng

A. NaNO3 + H2SO4 (đặc) → HNO3 + NaHSO4

B. 4NO2 + 2H2O + O→ 4HNO3

C. N2O5 + H2O → 2HNO3

D. 2Cu(NO3)2 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2HNO3

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách

A. nhiệt phân NaNO2

B. Đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl

C. thủy phân Mg3N2

D. phân hủy khí NH3

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính bazơ của NH3 do

A. trên N còn cặp e tự do.

B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.

C. NH3 tan được nhiều trong nước.

D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do

A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.

B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.

C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền.

D. phân tử nitơ không phân cực.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại ?

A. AgNO3, Hg(NO3)2.

B. AgNO3, Cu(NO3)2.

C. Hg(NO3)2, Mg(NO3)2.

D. Cu(NO3)2, Mg(NO3)2.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nhiệt phân không đúng là: 

A. 2KNO3 to 2KNO2 + O2.

B. NH4NO3 to N2 + 2H2O.

C. NH4Cl to NH3 + HCl.

D. 2NaHCO3 to Na2CO3 + CO2 + H2O

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hiệu suất của phản ứng giữa N2 và H2 tạo thành NH3 bị giảm nếu 

A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ.

B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ.

C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ.

D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau: 

 


Các phản ứng đều tạo khí N2 là: 

A. (1), (3), (4).

B. (1), (2), (5).

C. (2), (4), (6).

D. (3), (5), (6).

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch 

X1 : dung dịch HCl ;                X3 : dung dịch HCl + KNO3 ;
X4 : dung dịch Fe2(SO4)3.       X2 : dung dịch KNO3 ;
Các dung dịch không thể hòa tan được bột Cu là 

A. X2, X3, X4.

B. X3, X4.

C. X2, X4.

D. X1, X2.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có các mệnh đề sau: 

(1). Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.
(2). Ion NO3- có tính oxi hóa trong môi trường axit.
(3). Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2.
(4). Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt.
Các mệnh đề đúng là 

A. (1) và (3).

B. (2) và (4).

C. (2) và (3).

D. (1) và (2).

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai trong các mệnh đề sau

A. NH3 được dùng để sản xuất HNO3

B. NH3 cháy trong khí Clo cho khói trắng

C. Khí NH3 tác dụng với oxi có (xt, to) tạo khí NO.

D. Điều chế khí NH3 bằng cách cô cạn dung dịch muối amoni

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch NaOH.

B. Dung dịch NH3.

C. Dung dịch NaCl.

D. Dung dịch H2SO4 loãng.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi so sánh NH3 với NH4+ , phát biểu không đúng là:

A. Phân tử NH3 và ion NH4+ đều chứa liên kết cộng hóa trị.

B. Trong NH3 và NH4+ , nitơ đều có số oxi hóa -3.

C. NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit.

D. Trong NH3 và NH4+ , nitơ đều có cộng hóa trị 3.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu không đúng là

A. Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai.

B. Khí NH3 nặng hơn không khí.

C. Khí NH3 dễ hoá lỏng, tan nhiều trong nước.

D. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?

A. (NH4)2SO4.

B. NH4HCO3.

C. CaCO3.

D. NH4NO2.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa xanh.

B. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng.

C. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng.

D. Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn nhất.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một lượng lớn ion amoni trong nước rác thải sinh ra khi vứt bỏ vào ao hồ được vi khuẩn oxi hoá thành nitrat và quá trình đó làm giảm oxi hoà tan trong nước gây ngạt cho sinh vật sống dưới nước. Vì vậy người ta phải xử lí nguồn gây ô nhiễm đó bằng cách chuyển ion amoni thành amoniac rồi chuyển tiếp thành nitơ không độc thải ra môi trường. Có thể sử dụng những hóa chất nào để thực hiện việc này?

A. Xút và oxi.

B. Nước vôi trong và khí clo.

C. Nước vôi trong và không khí.

D. Xođa và khí cacbonic.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dùng chất nào sau đây để trung hòa amoniac bị đổ

A. Giấm ăn.

B. Muối ăn.

C. Xođa

D. Clorua vôi

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack