2048.vn

Bài tập về Nitơ, Photpho cơ bản, nâng cao có lời giải (P2)
Quiz

Bài tập về Nitơ, Photpho cơ bản, nâng cao có lời giải (P2)

VietJack
VietJack
Hóa họcLớp 115 lượt thi
Xem trướcGiao bài
Xem trướcGiao bài
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:

NH3, N2, NO, N2O, AlN

NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO

NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3

NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định chất (X) và (Y) trong chuỗi sau:

N2H2(xt,t,p)NH3O2(Pt,t)(X)O2(Y)HNO3

(X) là NO, (Y) là N2O5

(X) là N2, (Y) là N2O5

(X) là NO, (Y) là NO2

(X) là N2, (Y) là NO2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra nhận xét sai khi nói về tính chất của các nguyên tố nhóm nitơ : “Từ nitơ đến bitmut thì...” 

nguyên tử khối tăng dần.

bán kính nguyên tử tăng dần.

độ âm điện tăng dần.

năng lượng ion hoá thứ nhất giảm dần.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 phản ứng sau: N2 + 3H2 2NH3 (1) và: N2 + O2  2NO (2) 

Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt.

Phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.

Cả hai phản ứng đều thu nhiệt.

Cả hai phản ứng đều toả nhiệt.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở điều kiện thường, nitơ phản ứng được với

Mg

K

Li

F2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử?

N2 + 3H2 to,p,xt 2NH3

N2 + 6Li → 2Li3N.

N2 + O2 to 2NO.

N2 + 3Mg to Mg3N2

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để

tổng hợp phân đạm.

làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử..

sản xuất axit nitric.

tổng hợp amoniac.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lít nước ở 20oC hoà tan được bao nhiêu lít khí amoniac ?

200

400

500

800

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong nhóm nitơ, nguyên tố có tính kim loại trội hơn tính phi kim là:

Photpho.

Asen.

Bitmut.

Antimon.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là:

LiN3 và Al3N.

Li3N và AlN.

Li2N3 và Al2N3.

Li3N2 và Al3N2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiệu suất của phản ứng giữa N2 và H2 tạo thành NH3 bị giảm nếu

giảm áp suất, tăng nhiệt độ.

giảm áp suất, giảm nhiệt độ.

tăng áp suất, tăng nhiệt độ.

tăng áp suất, giảm nhiệt độ.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong nhóm nitơ, khi đi từ N đến Bi, điều khẳng định nào dưới đây không đúng ?

Trong các axit có oxi, axit nitric là axit mạnh nhất.

Khả năng oxi hoá giảm dần do độ âm điện giảm dần.

Tính phi kim tăng dần, đồng thời tính kim loại giảm dần.

Tính axit của các oxit giảm dần, đồng thời tính bazơ tăng dần.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường do nguyên nhân chính là

nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.

phân tử N2 không phân cực.

nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.

liên kết trong phân tử N2 là liên kết 3, có năng lượng lớn.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí N2 bằng cách đun nóng dung dịch nào dưới đây ?

NH4NO2.

NH3

NH4Cl.

NaNO2

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho PTHH : N2 + 3H2 2NH3 

Khi giảm thể tích của hệ thì cân bằng trên sẽ 

chuyển dịch theo chiều thuận.

không thay đổi.

chuyển dịch theo chiều nghịch.

không xác định được.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Phát biểu nào dưới đây không đúng ?

Dung dịch amoniac là một bazơ yếu.

Phản ứng tổng hợp amoniac là phản ứng thuận nghịch.

Đốt cháy amoniac không có xúc tác thu được N2 và H2O.

NH3 là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho PTHH : 2NH3 + 3Cl2 → 6HCl + N2

Kết luận nào dưới đây là đúng ? 

NH3 là chất khử

NH3 là chất oxi hoá.

Cl2 vừa oxi hoá vừa khử.

Cl2 là chất khử

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng sau: 2NO (k) + O2 (k) 2NO2(k) ; ∆H = –124kJ 

Phản ứng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi 

giảm áp suất.

tăng nhiệt độ.

giảm nhiệt độ và tăng áp suất.

tăng nhiệt độ và giảm áp suất.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát được là

dung dịch màu xanh chuyển sang màu xanh thẫm.

có kết tủa màu xanh lam tạo thành.

có kết tủa màu xanh lam tạo thành và có khí màu nâu đỏ thoát ra.

lúc đầu có kết tủa màu xanh nhạt, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch NH3 có thể hoà tan được Zn(OH)2 là do

Zn(OH)2 là một bazơ tan.

Zn(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính.

NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu.

Zn2+ có khả năng tạo thành phức chất tan với NH3.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất có thể dùng để làm khô khí NH3

H2SO4 đặc.

CuSO4 khan.

CaO.

P2O5.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện tượng quan sát được (tại vị trí chứa CuO) khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng là

CuO từ màu đen chuyển sang màu trắng.

CuO không thay đổi màu.

CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ.

CuO từ màu đen chuyển sang màu xanh.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác, nhờ phản ứng với dung dịch kiềm mạnh, đun nóng. Khi đó, từ ống nghiệm đựng muối amoni sẽ thấy, đun nóng. Khi đó, từ ống nghiệm đựng muối amoni sẽ thấy

muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.

thoát ra chất khí có màu nâu đỏ.

thoát ra chất khí không màu, có mùi xốc.

thoát ra chất khí không màu, không mùi.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành phản ứng của kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc. Để khí tạo thành trong phản ứng thoát ra ngoài môi trường ít nhất (ít gây độc hại nhất) thì biện pháp xử lí nào sau đây là tốt nhất ?

Nút ống nghiệm bằng bông khô.

Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.

Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.

Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện tượng quan sát được khi cho Cu vào dung dịch HNO3 đặc là

dung dịch không đổi màu và có khí màu nâu đỏ thoát ra.

dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ, có khí màu xanh thoát ra.

dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí không màu thoát ra.

dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ thoát ra.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack