vietjack.com

Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 7)
Quiz

Bài tập vận dụng Hóa hữu cơ có đáp án (Đề 7)

V
VietJack
Hóa họcLớp 129 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức phân tử của đimetylamin là

Công thức phân tử của đimetylamin là  A.  B.  C.  D.  Đáp án: B HD: Cái tên nói lên cấu tạo - công thức tương ứng.! Đi = 2; metyl là gốc ; amin là chức  ghép lại: đimetylamin:   Công thức phân tử tương ứng là  (ảnh 2)

Công thức phân tử của đimetylamin là  A.  B.  C.  D.  Đáp án: B HD: Cái tên nói lên cấu tạo - công thức tương ứng.! Đi = 2; metyl là gốc ; amin là chức  ghép lại: đimetylamin:   Công thức phân tử tương ứng là  (ảnh 3)

Công thức phân tử của đimetylamin là  A.  B.  C.  D.  Đáp án: B HD: Cái tên nói lên cấu tạo - công thức tương ứng.! Đi = 2; metyl là gốc ; amin là chức  ghép lại: đimetylamin:   Công thức phân tử tương ứng là  (ảnh 4)

Công thức phân tử của đimetylamin là  A.  B.  C.  D.  Đáp án: B HD: Cái tên nói lên cấu tạo - công thức tương ứng.! Đi = 2; metyl là gốc ; amin là chức  ghép lại: đimetylamin:   Công thức phân tử tương ứng là  (ảnh 5)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất Hợp chất  có tên là  A. etylmetylamin.  B. đimetylamin.  C. propylamin.  D. đietylamin. Đáp án: D HD:  : phân tích cấu tạo gồm 2 gốc etyl  đính vào cùng nhóm chức amin  Tên gọi theo danh pháp gốc-chức là: đietylamin. (ảnh 1) có tên là

etylmetylamin.

đimetylamin.

propylamin. 

đietylamin.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất Hợp chất  có tên đúng là  A. đimetylmetanamin.  B. đimetylamin.  C. N-etylmetanamin.  D. etylmetylamin. Đáp án: D HD: câu này các bạn rất dễ nhầm lẫn và chọn sai đáp án C và D đáp án C tưởng như đúng, NHƯNG không phải, quy tắc: có tên đúng là

đimetylmetanamin. 

đimetylamin.

N-etylmetanamin. 

etylmetylamin.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

N-metyletanamin có công thức là

N-metyletanamin có công thức là  A.   B.   C.   D.  Đáp án: A HD: Phân tích tên gọi: N-metyl là nhóm thế  đính vào N. Etanamin là  Gộp lại cấu tạo tương ứng:  (ảnh 2)

N-metyletanamin có công thức là  A.   B.   C.   D.  Đáp án: A HD: Phân tích tên gọi: N-metyl là nhóm thế  đính vào N. Etanamin là  Gộp lại cấu tạo tương ứng:  (ảnh 3)

N-metyletanamin có công thức là  A.   B.   C.   D.  Đáp án: A HD: Phân tích tên gọi: N-metyl là nhóm thế  đính vào N. Etanamin là  Gộp lại cấu tạo tương ứng:  (ảnh 4)

N-metyletanamin có công thức là  A.   B.   C.   D.  Đáp án: A HD: Phân tích tên gọi: N-metyl là nhóm thế  đính vào N. Etanamin là  Gộp lại cấu tạo tương ứng:  (ảnh 5)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chấtHợp chất  có tên là  A. valin. B. lysin. C. alanin. D. glyxin. Đáp án: D Chọn đáp án D. Phân tích 4 đáp án: (ảnh 1) có tên là

valin. 

lysin. 

alanin. 

glyxin.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất X có công thứcChất X có công thức . Tên gọi của X là  A. glyxin. B. valin. C. alanin. D. lysin. Đáp án: C HD: Phân tích các đáp án: (ảnh 1). Tên gọi của X là

glyxin. 

valin. 

alanin. 

lysin.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Alanin có công thức là

Alanin có công thức là  A.   B.   C.   D.  Đáp án: B HD: Phân tích các đáp án: A.  : anilin  alanin nhé.! B.  : alanin. C.  : glyxin. D.  đây là -amino axit, đồng phân của alanin chứ không phải alanin.! (ảnh 2)

Alanin có công thức là  A.   B.   C.   D.  Đáp án: B HD: Phân tích các đáp án: A.  : anilin  alanin nhé.! B.  : alanin. C.  : glyxin. D.  đây là -amino axit, đồng phân của alanin chứ không phải alanin.! (ảnh 3)

Alanin có công thức là  A.   B.   C.   D.  Đáp án: B HD: Phân tích các đáp án: A.  : anilin  alanin nhé.! B.  : alanin. C.  : glyxin. D.  đây là -amino axit, đồng phân của alanin chứ không phải alanin.! (ảnh 4)

Alanin có công thức là  A.   B.   C.   D.  Đáp án: B HD: Phân tích các đáp án: A.  : anilin  alanin nhé.! B.  : alanin. C.  : glyxin. D.  đây là -amino axit, đồng phân của alanin chứ không phải alanin.! (ảnh 5)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Valin có công thức cấu tạo như sau:

Valin có công thức cấu tạo như sau:  Tên gọi của valin theo danh pháp thay thế là A. axit 3-metyl-2- aminobutiric. B. axit 2-amino-3-metylbutanoic. C. axit 2-amin-3-metylbutanoic. D. axit 3-metyl-2-aminbutanoic . Đáp án: B HD: Xem lại bài học: Dựa vào tên thay thế của axit cacboxylic ở bài học 19 (Axit cacboxylic -1, Nền tảng Hóa học Hữu cơ 11), bạn có thế gọi tên thay thế của amino axit theo qui tắc: Tên amino axit = Vị trí_tên nhóm thế       amino     ankyl  + Tên thay thế của axit cacboxylic          Tên gọi của valin theo danh pháp thay thế là axit 2-amino-3-metylbutanoic.  (ảnh 1)

Tên gọi của valin theo danh pháp thay thế là

axit 3-metyl-2- aminobutiric. 

axit 2-amino-3-metylbutanoic.

axit 2-amin-3-metylbutanoic. 

axit 3-metyl-2-aminbutanoic .

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên gọi của peptit có cấu tạoTên gọi của peptit có cấu tạo  là  A. Val-Ala.  B. Ala-Val.  C. Ala-Gly.  D. Gly-Ala. Đáp án: C Phải đọc từ -amino axit đầu N nên phải là Ala-Gly chứ không phải Gly-Ala (ảnh 1) là

Val-Ala. 

Ala-Val.

Ala-Gly. 

Gly-Ala.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên gọi của peptit Tên gọi của peptit  là  A. Gly-Ala-Gly  B. Gly-Gly-Ala  C. Ala-Gly-Gly  D. Gly-Ala-Ala Đáp án: B HD: Phân tích peptit  có 2 liên kết CONH.  tách peptit thành 3 phần:  -  -  : tương ứng với gốc Glyxyl; ký hiệu Gly- -  -  cũng là gốc Glyxyl; ký hiệu Gly- - còn  là gốc alanyl: Ala.  tên gọi tương ứng của peptit là: Gly-Gly-Ala. (ảnh 1) là

Gly-Ala-Gly

Gly-Gly-Ala

Ala-Gly-Gly 

Gly-Ala-Ala

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack