Bài tập: Ước chung và bội chung chọn lọc, có đáp án
15 câu hỏi
Số x là ước chung của số a và số b nếu:
x ∈ Ư(a) và x ∈ B(b)
x ⊂ Ư(a) và x ⊂ Ư(b)
x ∈ Ư(a) và x ∈ Ư(b)
x ∉ Ư(a) và x ∉ Ư(b)
Số x gọi là bội chung của a, b, c nếu:
x ⋮ a hoặc x ⋮ b hoặc x ⋮ c
x ⋮ a và x ⋮ b
x ⋮ b và x ⋮ c
x ⋮ a và x ⋮ b và x ⋮ c
Tìm ước chung của 9 và 15
{1; 3}
{0; 3}
{1; 5}
{1; 3; 9}
Viết các tập hợp Ư(6), Ư(20), ƯC(6, 20)
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}; Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}; ƯC(6, 20) = {1; 2}
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}; Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 20}; ƯC(6, 20) = {1; 2}
Ư(6) = {1; 2; 3}; Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}; ƯC(6, 20) = {1; 2}
Ư(6) = {1; 2; 4; 6}; Ư(20) = {1; 2; 4; 20}; ƯC(6, 20) = {1; 2; 4}
Chọn câu trả lời sai
5 ∈ ƯC(55; 110)
24 ∈ BC(3; 4)
10 ∉ ƯC(55; 110)
12 ⊂ BC(3; 4)
Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội chung của 6 và 9 là:
{0; 18; 36; 54; .....}
{0; 12; 18; 36}
{0; 18; 36}
{0; 18; 36; 54}
Tập hợp ước chung của 12; 18 và 24 là:
{1; 2; 3}
{1; 2; 3; 6}
{1; 2; 3; 4}
{1; 2; 3; 4; 6}
Gọi A là tập hợp các ước của 36, B là tập hợp các bội của 6. Tập hợp A ∩ B là:
{0; 6; 12}
{6; 12; 18}
{6; 12; 18; 36}
{0; 6; 18; 36}
Trong các khẳng định sau. Khẳng định nào đúng?
0 ∈ ℕ ∩ ℕ *
ℕ* ∈ ℕ ∩ ℕ *
ℕ* = ℕ ∩ ℕ *
0 ⊂ ℕ ∩ ℕ *
Tập hợp các bội chung của 4 và 6 nhỏ hơn 35 là:
{0; 12; 24}
{0; 12; 24; 36}
{12; 24}
{12; 24; 36}
Tìm các ước chung của 27;39;48
{2;3}
{1;3;13}
{1;3}
{1;2;3;13}
Tìm x biết 120 ⋮x; 200 ⋮ x và x < 40
x∈{1;2;4;5;8;10;20}
x∈{2;5;10;20;40}
x∈{1;2;5;10;20;40}
x∈{2;5;10;20}
Tìm x biết 90 ⋮ x; 150 ⋮x và 5 < x < 30
x∈{1;2;3;5;6;10;15;30}
x∈{6;10;15}
x∈{1;2;3;5;6;10;15}
x∈{5;6;10;15}
Có bao nhiêu số tự nhiên x ≠0 thỏa mãn x ∈ BC(12 ; 15 ; 20) và x ≤ 100
4
3
2
1
Có bao nhiêu số tự nhiên x ≠ 0 thỏa mãn x ∈ BC(18; 30; 15) và x < 100 .
4
3
2
1

