vietjack.com

Bài tập Ứng dụng di truyền học (Sinh học 12) cực hay có lời giải (P5)
Quiz

Bài tập Ứng dụng di truyền học (Sinh học 12) cực hay có lời giải (P5)

A
Admin
47 câu hỏiSinh họcLớp 12
47 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong các phương pháp tạo giống sau đây, có bao nhiêu phương pháp có thể tạo ra giống mới mang nguồn gen của hai loài sinh vật khác nhau?

(1) Tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.

(2) Nuôi cây hạt phấn.

(3) Lai tế bào sinh dưỡng tạo nên giống lai khác loài.

(4) Tạo giống nhờ công nghệ gen.

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

2. Nhiều lựa chọn

Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim được sử dụng để gắn gen cần chuyển với thể truyền là

A. ligaza

B. ADN polimeraza

C. Restrictaza

D. ARN polimeraza

3. Nhiều lựa chọn

Tiến hành tách phôi bò có kiểu gen AaBbDd thành 6 phôi và 6 phôi này phát triển thành 6 bò con. Nếu không xảy ra đột biến thì bò con có kiểu gen

A. AABBDD

B. AabbDD

C. AaBbDd

D. aabbdd

4. Nhiều lựa chọn

Chủng vi khuần E.coli mang gen sản xuất insulin của người đã tạo ra nhờ:

A. công nghệ gen 

B. dung hợp tế bào trần

C. gây đột biến nhân tạo

D. nhân bản vô tính

5. Nhiều lựa chọn

Bằng công nghệ tế bào thực vật, người ta có thể nuôi cấy các mẩu mô của một cơ thể thực vật sinh sản hữu tính rồi sau đó cho chúng tái sinh thành các cây. Các cây này

A. hoàn toàn mất khả năng sinh sản hữu tính

B. giống nhau về kiểu gen nhân

C. hoàn toàn giống nhau về kiểu hình dù chúng được trồng trong các môi trường rất khác nhau

D. có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen

6. Nhiều lựa chọn

Cho các thành tựu sau đây:

1- Tạo chủng vi khuẩn E.coli sản xuất insulin người

2- Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất cao hơn dạng lưỡng bội

3- Tạo giống lúa năng suất cao IR22 và CICA4

4- Tạo giống bông mang gen kháng sâu hại  

5- Tạo cừu mang gen sản xuất protein huyết tương người

6- Tạo dê mang gen tổng hợp protein tơ nhện

Có bao nhiêu thành tựu là ứng dụng của kĩ thuật chuyển gen?

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

7. Nhiều lựa chọn

Giai đoạn nào dưới đây không thuộc kĩ thuật chuyển gen?

A. Tách dòng TB chứa ADN tái tổ hợp 

B. Chuyển ADN tái tổ hợp vào TB nhận

C. Tạo ADN tái tổ hợp

D. Chuyển đoạn NST từ TB cho sang TB nhận

8. Nhiều lựa chọn

Enzim dùng để cắt thể truyền và gen cần chuyển trong kĩ thuật chuyển gen là

A. ADN polimeraza

B. restrictaza

C. Ligaza

D. ARN polimeraza.

9. Nhiều lựa chọn

 Hạt phấn của loài thực vật A có 8 nhiễm sắc thể. Các tế bào lá của loài thực vật B có 22 nhiễm sắc thể. Thụ phấn loài B bằng hạt phấn loài A, người ta thu được một số cây lai bất thụ. Trong các nhận xét dưới đây, có bao nhiêu nhận xét không đúng?

(1). Cây lai không thể trở thành loài mới vì không sinh sản được.

(2). Cây lai có thể trở thành loài mới nếu có khả năng sinh sản sinh dưỡng.

(3). Cây lai không thể trở thành loài mới vì có nhiễm sắc thể không tương đồng.

(4). Cây lai có thể trở thành loài mới nếu có sự đa bội hóa tự nhiên thành cây hữu thụ.

(5). Trong mỗi tế bào sinh dưỡng của cây lai có 30 nhiễm sắc thể.

(6). Cây lai được đa bội hóa sẽ cách li sinh sản với hai loài bố mẹ.

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

10. Nhiều lựa chọn

Cho các phương pháp sau:

(1) Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ.

(2) Dung hợp tế bào trần khác loài.

(3) Lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau để tạo ra F1.

(4) Nuôi cấy hạt phấn rồi tiến hành lưỡng bội hoá các dòng đơn bội.

Các phương pháp có thể sử dụng để tạo ra dòng thuần chủng ở thực vật là

A. 1,4

C. 1,3

C. 1,2

D. 2,3

11. Nhiều lựa chọn

Giả sử có hai cây khác loài có kiểu gen AaBB và DDEe. Người ta sử dụng công nghệ tế bào để tạo ra các cây con từ hai cây này. Theo lý thuyết, trong các phát biểu sau về các cây con, có bao nhiêu phát biểu đúng?

 I. Các cây con được tạo ra do nuôi cấy tế bào sinh dưỡng của từng cây có kiểu gen AaBB hoặc DDEe.

 II. Nuôi cấy hạt phấn riêng rẽ của từng cây sau đó lưỡng bội hóa sẽ thu được 8 dòng thuần chủng có kiểu den khác nhau.

 III. Các cây con được tạo ra do nuôi cấy hạt phấn của từng cây và gây lưỡng bội hóa có kiểu gen AABB, aaBB hoặc DDEE, DDee.

 IV. Cây con được tạo ra do lai tế bào dinh dưỡng (dung hợp tế bào trần) của hai cây với nhau có kiểu gen AaBBDDEe.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

12. Nhiều lựa chọn

Thành tựu nào sau đây là của công nghệ tế bào?

A. Tạo giống lúa gạo vàng

B. Tạo cừu Đôli

C. Tạo dâu tằm tam bội

D. Tạo chuột bạch mang gen của chuột cống.

13. Nhiều lựa chọn

Người ta có thể tạo ra được giống cây trồng thuần chủng từ những cá thể chưa thuần chủng bằng cách nào sau đây?

A. Cho tự thụ phấn qua nhiều thế hệ

B. Cho lai phân tích qua nhiều thế hệ.

C. Nuôi cây mô - tế bào

D. Cấy truyền phôi.

14. Nhiều lựa chọn

Xét 2 cá thể thuộc 2 loài thực vật lưỡng tính khác nhau: Cá thể thứ nhất có kiểu gen là AabbDd, cá thể thứ 2 có kiểu gen HhMmEe. Cho các phát biểu sau đây, số phát biểu không đúng là

(1). Bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn riêng rẽ của từng cá thể sẽ thu được tối đa là 12 dòng thuần chủng về tất cả các cặp gen

(2). Bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào sinh dưỡng riêng rẽ của từng cá thể sẽ không thể thu được dòng thuần chủng

(3). Bằng phương pháp dung hợp tế bào trần chỉ có thể thu được một kiểu gen tứ bội duy nhất là AabbDdMmEe.

(4). Bằng phương pháp lai xa kết hợp với gây đa bội hóa con lai sẽ thu được 32 dòng thuần chủng về tất cả các cặp gen

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

15. Nhiều lựa chọn

Trong công nghệ gen, kĩ thuật gắn gen cần chuyển vào thể truyền được gọi là

A. kĩ thuật chuyển gen

B. thao tác trên plasmit.

C. kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp

D. thao tác trên gen

16. Nhiều lựa chọn

Trong chọn giống vật nuôi, phương pháp thường được dùng để tạo ra các biến dị tổ hợp là

A. nhân bản vô tính

B. gây đột biến bằng cônsixin

C. lai giữa các giống

D. nuôi cấy mô, tế bào sinh dưỡng

17. Nhiều lựa chọn

Khi nói về công nghệ gen phát biểu nào sau đây sai?

A. Công nghệ ADN tái tổ hợp là công nghệ chuyển đoạn ADN của tế bào cho và ADN của thể truyền

B. Để tạo ra động vật chuyển gen người ta thường đưa gen cần chuyển vào cơ thể của con vật mới được sinh ra và tạo điều kiện cho gen đó được biểu hiện

C. Trong công nghệ gen nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyển được nhân lên trong tế bào nhận

D. Công nghệ gen là quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi mà có thêm gen mới

18. Nhiều lựa chọn

Trong kĩ thuật chuyển gen, để gắn gen cần chuyển vào thể truyền, enzim thường được sử dụng là:

A. ligaza

B. restrictaza

C. ARN polimeraza

D. ADN polimeraza.

19. Nhiều lựa chọn

Loại enzim nào sao đây thường được dùng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp?

A. Restrictaza và helicaza 

B. Polimeraza và ligaza

C. Amilaza và restrictaza 

D. Restrictaza và ligaza

20. Nhiều lựa chọn

Một nhà nghiên cứu tiến hành thụ phấn giữa hạt phấn của một loài thực vật A (2n = 14) với noãn của một loài thực vật B (2n = 14) nhưng không thu được hợp tử. Nhưng trong một thí nghiệm tiến hành ghép một cành ghép của loài A lên gốc của loài B thì nhà nghiên cứu bất ngờ phát hiện thấy tại vùng tiếp giáp giữa cành ghép và gốc ghép phát sinh ra một chồi mới có kích thước lớn bất thường. Chồi này sau đó được cho ra rễ và đem trồng thì phát triển thành một cây C. Khi làm tiêu bản và quan sát tế bào sinh dưỡng của cây C thấy có 14 cặp NST tương đồng có hình thái khác nhau.

Từ các thí nghiệm trên, một số nhận xét được rút ra như sau:

I. Thí nghiệm của nhà nghiên cứu trên không thành công là do cơ chế cách li trước hợp tử.

II. Cây C được hình thành là kết quả của sự lai xa và đa bội hóa.

III. Cây C không có khả năng sinh sản hữu tính.

IV. Cây C mang các đặc điểm của hai loài A và B.

Số nhận xét chính xác là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

21. Nhiều lựa chọn

Nuôi cấy hạt phấn của cây có kiểu gen AaBbDd, sau đó lưỡng bội hóa thì sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu dòng thuần chủng?

A. 2

B. 4

C. 8

D. 1

22. Nhiều lựa chọn

Cho lai giữa cây cải củ có kiểu gen aaBB với cây cải bắp có kiểu gen MMnn thu được F1. Đa bội hóa F1 thu được thể song nhị bội. Biết rằng không có đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, thể song nhị bội này có kiểu gen là

A. aaBBMn

B. aaBMMnn.

C. aBMn

D. aaBBMMnn

23. Nhiều lựa chọn

Khi nói về công nghệ tế bào thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dung hợp hai tế bàao trần của hai loài thực vật tạo ra giống mới có kiểu gen thuần chủng

B. Nuôi cấy mô tế bào thực vật giúp nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm

C. Nuôi cấy các hạt phấn tạo ra các giống cây trồng đồng nhất về kiểu gen

D. Nuôi cấy mô tế bào thực vật có thể tạo ra các giống cây trồng mới có kiểu gen đồng nhất

24. Nhiều lựa chọn

Khi nói về nuôi cấy mô và tế bào thực vật, phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Phương pháp nuôi cấy mô có thể bảo tồn được một số nguồn gen quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng 

B. Phương pháp nuôi cấy mô được sử dụng để tạo nguồn biến dị tổ hợp

C. Phương pháp nuôi cấy mô tiết kiệm được diện tích nhân giống

D. Phương pháp nuôi cấy mô được sử dụng để tạo nguồn biến dị tổ hợp

25. Nhiều lựa chọn

Trong kĩ thuật chuyển gen nhờ plasmit, gen của tế bào cho được gắn vào plasmit tạo thành ADN tái tố hợp nhờ hoạt động của enzyme

A. ADN polimeraza

B. Ligaza

C. Amilaza.

D. Restrictaza

26. Nhiều lựa chọn

Loại tế bào nào sau đây được gọi là tế bào trần?

A. Tế bào bị mất nhân

B. Tế bào bị mất thành xenlulozơ.

C. Tế bào bị mất một số bào quan

D. Tế bào bị mất màng sinh chất

27. Nhiều lựa chọn

Để chuyển một gen của người vào tế bào vi khuẩn E. coli nhằm tạo ra nhiều sản phẩm của gen đó trong tế bào vi khuẩn, người ta có thể lấy mARN trưởng thành của gen người cần chuyển cho phiên mã ngược thành ADN rồi mới gắn ADN này vào plasmit và chuyển vào vi khuẩn. Người ta cần phải làm như vậy là vì gen bình thường của người

A. quá lớn không chui vào được tế bào vi khuẩn

B. sẽ không thể phiên mã được trong tế bào vi khuẩn

C. sẽ không thể dịch mã được trong tế bào vi khuẩn

D. là gen phân mảnh (có vùng mã hóa không liên tục).

28. Nhiều lựa chọn

Thành tựu nào sau đây là của công nghệ tê bào?

A. Tạo dâu tằm tam bội

B. Tạo chuột bạch mang gen của chuột cống.

C. Tạo giống lúa gạo vàng

D. Tạo cừu Đôly

29. Nhiều lựa chọn

Phương pháp không được áp dụng trong nghiên cứu di truyền người là

A. Nghiên cứu trẻ đồng sinh 

B. Nghiên cứu tế bào

C. Nghiên cứu phả hệ

D. Lai và gây đột biến

30. Nhiều lựa chọn

Những loại enzyme nào sau đây được sử dụng trong kỹ thuật tạo ADN tái tổ hợp ?

A. ADN – polimerase và amilase 

B. Restrictase và ligase

C. Amilase và ligase

D. ARN – polimerase và peptidase

31. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội so với bố mẹ gọi là:

A. Bất thụ

B. Thoái hóa giống

C. Ưu thế lai

D. Siêu trội

32. Nhiều lựa chọn

Trong kĩ thuật chuyển gen, tế bào nhận được sử dụng phổ biến là vi khuẩn E.coli vì chúng:

A. Có tốc độ sinh sản nhanh

B. Có cấu tạo cơ thể đơn giản

C. Thích nghi cao với môi trường

D. Dễ phát sinh biến dị

33. Nhiều lựa chọn

Giả sử 1 cây ăn quả của 1 loài thực vật tự thụ phấn có kiểu gen AaBb. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?

A. Các cây con được tạo ra từ cây này bằng phương pháp nuôi cấy mô sẽ có đặc tính di truyền giống nhau và giống cây mẹ

B. Nếu gieo hạt của cây này thì có thể thu được cây con có kiểu gen đồng hợp tử trội về các gen trên.

C. Nếu đem nuôi cấy hạt phấn của cây này rồi gây lưỡng bội hóa thì có thể thu được cây con có kiểu gen AaBB

D. Nếu chiết cành từ cây này đem trồng, người ta sẽ thu được cây con có kiểu gen AaBb.

34. Nhiều lựa chọn

Để tạo ra cây lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?

A. Lai hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau

B. Nhân bản vô tính từ tế bào sinh dưỡng

C. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh kèm đa bội hóa

D. Dung hợp các tế bào trần khác loài.

35. Nhiều lựa chọn

Trong kĩ thuật chuyển gen, phát biểu nào sau đây có nội dung đúng?

A. Thể truyền được sử dụng phổ biến trong kỹ thuật cấy gen ADN vùng nhân vi khuẩn.

B. ADN tái tổ hợp được tạo ra nhờ sự kết hợp ADN của thể truyền và gen tế bào nhận.

C. Cắt ADN cần chuyển và cắt mở vòng plasmit cùng 1 loại Enzim restrictaza

D. Mỗi tế bào nhận luôn được nhận 1 ADN tái tổ hợp.

36. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội bố mẹ gọi là

A. ưu thế lai

B. thoái hóa giống

C. siêu trội.

D. bất thụ

37. Nhiều lựa chọn

Khi nuôi cấy hạt phấn hay noãn chưa thụ tinh trong môi trường nhân tạo, kết quả có thể mọc thành

A. cây trồng đa bội hóa để có dạng hữu thụ  

B. các dòng tế bào đơn bội

C. các giống cây trồng thuần chủng

D. cây trồng mới do đột biến nhiễm sắc thể.

38. Nhiều lựa chọn

Phương pháp nào sau đây có thể được ứng dụng để tạo cơ thể có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen?

A. Gây đột biến gen

B. Lai tế bào sinh dưỡng

C. Nhân bản vô tính

D. Nuôi cấy hạt phấn và noãn chưa thụ tinh.

39. Nhiều lựa chọn

Phương pháp nào sau đây không thuộc công nghệ tế bào?

A. Chuyển gen từ tế bào của sinh vật này vào tế bào sinh vật khác

B. Nhân bản vô tính cừu Đôly

C. Dung hợp tế bào trần khác loài

D. Nuôi cấy hạt phấn, sau đó gây lường bội hóa để tạo dòng lưỡng bội

40. Nhiều lựa chọn

Để tạo ra động vật chuyển gen, người ta đã tiến hành

A. đưa gen cần chuyển vào cơ thể con vật mới được sinh ra và tạo điều kiện cho gen đó được biểu hiện 

B. đưa gen cần chuyển vào phôi ở giai đoạn phát triển muộn để tạo ra con mang gen cần chuyển và tạo điều kiện cho gen đó được biểu hiện

C. lấy trứng của con cái rồi cho thụ tinh trong ống nghiệm, sau đó đưa gen vào hợp tử (ở giai đoạn nhân non), cho hợp tử phát triển thành phôi rồi cấy phôi đã chuyển gen vào tử cung con cái.

D. đưa gen cần chuyển vào cá thể cái bằng phương pháp vi tiêm (tiêm gen) và tạo điều kiện cho gen được biểu hiện.

41. Nhiều lựa chọn

Phương pháp chọn giống nào dưới đây được dùng phổ biến trong chọn giống vi sinh vật?

A. Ưu thế lai  

B. Lai khác dòng.

C. Lai giữa loài đã thuần hóa và loài hoang dại

D. Gây đột biến bằng các tác nhân vật lí, hóa học.

42. Nhiều lựa chọn

Nếu tách nguyên vẹn một gen của người rồi gắn vào plasmit của vi khuẩn E.coli sau đó đưa ADN tái tổ hợp này vào trong tế bào E.coli thì người ta sẽ nhận được kết quả nào dưới đây?

A. Gen insulin được phiên mã nhưng có thể dịch mã ra prôtêin khác thường

B. Gen insulin không thể hoạt động trong tế bào vi khuẩn vì không có promoter thích hợp

C. Gen insulin được phiên mã nhưng không được dịch mã

D. Gen insulin không được phiên mã

43. Nhiều lựa chọn

Để tạo ra cơ thể mang bộ nhiễm sắc thể của 2 loài khác nhau mà không qua sinh sản hữu tính người ta sử dụng phương pháp?

A. Nuôi cấy hạt phấn

B. Kĩ thuật di truyền

C. Nuôi cấy mô. 

D. Lai tế bào

44. Nhiều lựa chọn

Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng về các cá thể động vật được tạo ra bằng công nghệ cấy truyền phôi?

I. Có kiểu gen đồng nhất

II. Có kiểu hình hoàn toàn giống mẹ

III. Không thể giao phối với nhau

IV. Có kiểu gen thuần chủng

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

45. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu thành tựu dưới đây là ứng dụng của công nghệ gen?

      (1). Tạo chủng vi khuẩn E.Coli sản xuất insulin người.

      (2). Tạo giống dưa hấu tam bội không có hạt, có hàm luợng đường cao.

      (3). Tạo giống bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia.

      (4). Tạo giống dâu tằm có năng suất cao hơn dạng lưỡng bội bình thường.

      (5). Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β-caroten (tiền vitamin A) trong hạt.

      (6). Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen.

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

46. Nhiều lựa chọn

Để tạo giống mới mang đặc điểm của cả hai loài mà bằng cách tạo giống thông thường không thể tạo ra được, người ta sử dụng phương pháp nào?

A. Nuôi cây mô tế bào

B. Dung hợp tế bào trần

C. Nuôi cấy hạt phấn

D. Gây đột biến và chọn lọc.

47. Nhiều lựa chọn

Enzim sử dụng để cắt đoạn ADN từ tế bào cho và ADN plasmit tạo ADN tái tổ hợp là

A.  ARN-polimeraza 

B. ADN-polimeraza

C. ligaza

D. restrictaza

© All rights reserved VietJack