vietjack.com

Bài tập Ứng dụng di truyền học (Sinh học 12) cực hay có lời giải (P3)
Quiz

Bài tập Ứng dụng di truyền học (Sinh học 12) cực hay có lời giải (P3)

A
Admin
50 câu hỏiSinh họcLớp 12
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong các nhận xét sau có bao nhiêu nhận xét không đúng?

1.Lai xa kèm đa bội hóa, dung hợp tế bào trần khác loài có thể tạo thể song nhị bội

2. Để tạo ra giống mới có thể dùng phương pháp nhân bản vô tính , cấy truyền phôi

3. Phương pháp tạo giống bằng gây đột biến được áp dụng chủ yếu ở động vật và vi sinh vật

4. Phương pháp nhân bản vô tính ở động vật tạo ra cá thể có kiểu gen giống với kiểu gen của sinh vật cho nhân

5. Nhân giống bằng phương pháp cấy truyền phôi tạo ra các cá thể có cùng kiểu gen, cùng giới tính.

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

2. Nhiều lựa chọn

Cho các biện pháp sau:

(1)Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen;

(2)Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen;

(3)Gây đột biến đa bội ở cây trồng;

(4)Cấy truyền phôi ở động vật;

(5)Loại bỏ hoặc làm bất hoạt 1 gen trong hệ gen

Người ta có thể tạo ra sinh vật biến đổi gen bằng các biện pháp

A. (1) và (2), (3) 

B. (2) và (3), (5) 

C. (1) và (4), (5) 

D. (1) và (2), (5)

3. Nhiều lựa chọn

Trong số các thành tựu sau đây, có bao nhiêu thành tựu là ứng dụng của công nghệ tế bào?

I. Tạo ra giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.

II. Tạo ra các con đực có kiểu gen giống hệt nhau.

III. Tạo chủng vi khuẩn E.coli sản xuất insulin của nguời.

IV. Tạo ra cây lai khác loài.

V. Tạo ra giống dâu tằm tứ bội tứ giống dâu tằm lưỡng bội.

VI. Tạo ra giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

4. Nhiều lựa chọn

Bằng phương pháp gây đột biến và chọn lọc có thể tạo ra được bao nhiêu thành tựu trong các thành tựu sau đây?

(1) Dâu tằm có lá to và sinh khối cao hơn hẳn dạng bình thường.

(2) Chủng vi khuẩn E. coli mang gen sản xuất insulin của người.

(3) Chủng nấm penicillium có hoạt tính pênixilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.

(4) Các chủng vi sinh vật không gây bệnh đóng vai trò làm kháng nguyên.

(5) Giống gạo vàng có khả năng tổng hợp beta-caroten.

(6) Tạo giống cừu sản sinh protêin huyết thanh của người trong sữa.

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

5. Nhiều lựa chọn

Phát biểu sau đây là đúng khi nói về công nghệ gen?

A. Thể truyền và đoạn gen cần chuyển phải được xử lý bằng hai loại enzim cắt giới hạn khác nhau.

B. Thể truyền có thể là plasmit, virut hoặc là một số NST nhân tạo

C. Thể truyền chỉ tồn tại trong tế bào chất của tế bào nhận và nhân đôi độc lập với nhân đôi của tế bào

D. Các gen đánh dấu được gắn sẵn vào thể truyền để tạo ra được nhiều sản phẩm hơn trong tế bào nhận.

6. Nhiều lựa chọn

Cho các thành tựu sau:

(1) Tạo chủng vi khuẩn E. Coli sản xuất insulin của người.

(2) Tạo giống dưa hấu 3n không hạt, có hàm lượng đường cao.

(3) Tạo giống bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cành Petunia.

(4) Tạo giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp β-carôten (tiền vitamin A) trong hạt.

(5) Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen

(6) tạo giống cừu sản sinh protein huyết thanh của người trong sữa

(7) tạo giống pomato từ khoai tây và cà chua

Các thành tựu được tạo ra tử ứng dụng của công nghệ tế bào là

A. (1), (3), (6). 

B. (3), (4), (5)

C. (1), (2), (4), (6), (7).

D. (5), (7)

7. Nhiều lựa chọn

Người ta dùng kĩ thụật chuyển gen để chuyển gen kháng thuốc kháng sinh tetraxiclin vào vi khuẩn E. coli không mang gen kháng thuốc kháng sinh. Để xác định đúng dòng vi khuẩn mang ADN tái tổ hợp mong muốn, người ta đem nuôi các dòng vi khuẩn này trong một môi trường có nồng độ tetraxiclin thích hợp. Dòng vi khuẩn mang ADN tái tổ hợp mong muốn sẽ

A. sinh trưởng và phát triển bình thường

B. tồn tại một thời gian nhưng không sinh trưởng và phát triển

C. sinh trưởng và phát triển bình thường khi thêm vào môi trường một loại thuốc kháng sinh khác

D. bị tiêu diệt hoàn toàn

8. Nhiều lựa chọn

Trong công tác tạo giống, muốn tạo ra một giống vật nuôi có thêm đặc tính của một loài khác, phương pháp nào dưới đây được cho là hiệu quả nhất?

A. Gây đột biến

B. Lai tạo

C. Công nghệ gen

D. Công nghệ tế bào. 

9. Nhiều lựa chọn

Phương pháp nào sau đây không thuộc công nghệ tế bào? 

A. Dung hợp tế bào trần khác loài

B. Nhân bản vô tính cừu Đônly

C. Nuôi cấy hạt phấn, sau đó gây lưỡng bội hóa để tạo dòng lưỡng bội

D. Chuyển gen từ tế bào của sinh vật này vào tế bào của sinh vật khác

10. Nhiều lựa chọn

Phép lai nào sau đây được sử dụng để tạo ra những cơ thể lai có nguồn gen rất khác xa nhau? 

A. Dung hợp tế bào trần khác loài

B. Lai phân tích

C. Lai thuận nghịch

D. Lai khác dòng

11. Nhiều lựa chọn

Trong công nghệ gen, để chuyển gen vào nấm men thì người ta thường sử dụng loại thể truyền nào sau đây?

A. NST nhân tạo

B. Plasmit

C. Virut

D. Vi khuẩn

12. Nhiều lựa chọn

Từ một giống cây trồng ban đầu có thể tạo ra được nhiều giống cây trồng mới có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen nhờ áp dụng phương pháp nào sau đây? 

A. Nuôi cấy hạt phấn

B. Dung hợp tế bào trần

C. Lai khác 

D. Gây đột biến

13. Nhiều lựa chọn

Trong công nghệ gen, loại enzim nào sau đây được sử dụng để tạo ADN tái tổ hợp?

A. ADN polimeraza

B. Ligaza.

C. ARN polimeraza

D. Amylaza

14. Nhiều lựa chọn

Một cơ thể có kiểu gen AaBb tự thụ phấn. Theo lí thuyết, sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu dòng thuần chủng?

A. 8

B. 4

C. 1

D. 2

15. Nhiều lựa chọn

Tiến hành nuôi hạt phấn của cây có kiểu gen AaBbDd để tạo dòng thuần chủng. Theo lí thuyết, có thể thu được tối đa bao nhiêu dòng thuần? 

A. 2

B. 8

C. 4

D. 16

16. Nhiều lựa chọn

Phép lai nào sau đây thường được sử dụng để tạo ra ưu thế lai? 

A. Lai khác dòng

B. Lai phân tích

C. Lai thuận nghịch

D. Lai tế bào

17. Nhiều lựa chọn

Nuôi cấy hạt phấn của cây có kiểu gen AAbbDd, sẽ thu được bao nhiêu dòng thuần?

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

18. Nhiều lựa chọn

Phép lai nào sau đây được sử dụng để tạo ra ưu thế lai? 

A. Lai khác dòng

B. Lai phân tích

C. Lai thuận nghịch.

D. Lai tế bào

19. Nhiều lựa chọn

Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được giống mới mang bộ nhiễm sắc thể song nhị bội? 

A. Gây đột biến gen.

B. Công nghệ gen

C. Cấy truyền phôi

D. Lai tế bào sinh dưỡng.

20. Nhiều lựa chọn

Để phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp người ta phải sử dụng gen đánh dấu. Trước khi tạo ra ADN tái tổ hợp, gen đánh dấu đã được gắn sẵn vào cấu trúc nào sau đây? 

A. Tế bào nhận

B. Gen cần chuyển

C. Enzim restritaza

D. Thể truyền

21. Nhiều lựa chọn

Trong kĩ thuật di truyền, người ta thường sử dụng những loại thể truyền nào sau đây để chuyển gen vào tế bào vi khuẩn? 

A. Plasmit hoặc nhiễm sắc thể nhân tạo

B. Plasmit hoặc ARN.

C. Plasmit hoặc virut

D. Plasmit hoặc enzim cắt giới hạn

22. Nhiều lựa chọn

Phương pháp nào sau đây sẽ cho phép tạo ra được giống mới mang đầy đủ vật chất di truyền của cả hai giống bố mẹ. 

A. Phương pháp dung hợp tế bào trần khác loài

B. Phương pháp kĩ thuật di truyền

C. Phương pháp gây đột biến kết hợp với chọn lọc

D. Phương pháp nhân bản vô tính bằng kỹ thuật chuyển nhân

23. Nhiều lựa chọn

Dòng tế bào sinh dưỡng của loài A có kiểu gen AABBDD, dòng tế bào sinh dưỡng của loài B có kiểu gen: EEHHNN. Tiến hành lai tế bào sinh dưỡng giữa 2 dòng này (Sự lai chỉ diễn ra giữa một tế bào của dòng A với một tế bào của dòng B). Tế bào lai sẽ có kiểu gen:

A. ABDEHN

B. AEBHDN

C. AABBDDEEHHNN

D. ABDEEHHNN

24. Nhiều lựa chọn

Trong kĩ thuật di truyền, loại enzim nào sau đây được sử dụng để tạo ADN tái tổ hợp? 

A. ADN polimeraza

B. ARN polimeraza

C. Ligaza

D. Helicaza

25. Nhiều lựa chọn

Loại enzim nào sau đây được sử dụng để tạo ADN tái tổ hợp? 

A. Ligaza và ADNpolimeraza

B. Ligaza và restrictaza

C. ADNpolimeraz và restrictaza

D. Ligaza và ARNpolimeraza

26. Nhiều lựa chọn

Thành tựu nào sau đây là của công nghệ tế bào? 

A. Tạo giống dâu tằm có lá to

B. Tạo giống cừu sản xuất protein người.

C. Tạo cừu Đôly

D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao

27. Nhiều lựa chọn

Trong công nghệ gen, loại enzim nào sau đây được sử dụng để mở vòng plasmit?

A. ADN polimeraza

B. Restrictaza.

C. ARN polimeraza

D. Ligaza.

28. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa của liên kết gen trong chọn giống là

A. người ta có thể tạo ra những tổ hợp nhiều tính trạng tốt cùng một thời điểm

B. người ta có thể loại bỏ cùng một lúc nhiều tính trạng xấu ra khỏi quần thể

C. người ta có thể chọn được những tính trạng tốt luôn đi kèm với nhau

D. tạo ra trong quần thể vật nuôi nhiều biến dị tổ hợp là nguyên liệu cho chọn lọc.

29. Nhiều lựa chọn

Phép lai nào sau đây được sử dụng để tạo ra ưu thế lai? 

A. Lai khác dòng

B. Lai phân tích

C. Lai thuận nghịch

D. Lai tế bào

30. Nhiều lựa chọn

Công nghệ ADN tái tổ hợp cần sử dụng loại enzim nào sau đây? 

A. ARN polimeraza

B. Restrictaza

C. ADN polimeraza

D. Proteaza

31. Nhiều lựa chọn

Thành tựu nào sau đây là công nghệ tế bào?

A. Tạo chuột bạch mang gen của chuột cống

B. Tạo giống lúa gạo vàng.                                  

C. Tạo dâu tằm tam bội.

D. Tạo cừu Đôly.

32. Nhiều lựa chọn

Loại tế bào nào sau đây được gọi là tế bào trần?

A. Tế bào bị mất bị mất nhân tế bào

B. Tế bào bị mất thành xenlulôzơ

C. Tế bào bị mất màng sinh chất

D. Tế bào bị mất một số bào quan.

33. Nhiều lựa chọn

Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim nào sau đây được sử dụng để gắn gen cần chuyển với ADN thể truyền

A. Ligaza

B. Restrictaza

C. ARN pôlimeraza

D. ADN pôlimeraza

34. Nhiều lựa chọn

Phương pháp nào sau đây có thể được ứng dụng để tạo ra sinh vật mang đặc điểm của hai loài?

A. Nuôi cấy hạt phấn

B. Gây đột biến gen.


C. Nhân bản vô tính

D. Dung hợp tế bào trần.


35. Nhiều lựa chọn

Tiến hành tách phôi bò có kiểu gen AaBbDD thành 10 phôi và 10 phôi này phát triển thành 10 bò con. Nếu không xảy ra đột biến thì bò con có kiểu gen

A. AABBDD

B. AabbDD

C. AaBbDD

D. aabbDD

36. Nhiều lựa chọn

Phương pháp nào sau đây sẽ cho phép tạo ra được giống mới mang đầy đủ vật chất di truyền của cả hai giống bố mẹ?

A. Phương pháp dung hợp tế bào trần khác loài

B. Phương pháp kĩ thuật di truyền

C. Phương pháp gây đột biến kết hợp với chọn lọc

D. Phương pháp nhân bản vô tính bằng kỹ thuật chuyển nhân

37. Nhiều lựa chọn

Dưới đây là các bước trong quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến:

I. Cho tự thụ phấn hoặc lai xa để tạo ra các giống thuần chủng.

II. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.

III. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến.

IV. Tạo dòng thuần chủng. Trình tự đúng nhất là

A. I → III → II

B. III → II → I

C. III → II → IV

D. II → III → IV 

38. Nhiều lựa chọn

Gây đột biến tạo giống mới là phương pháp sử dụng các tác nhân 

A. hoá học, nhằm làm thay đổi có hướng vật liệu di truyền của sinh vật để phục vụ lợi ích của con người

B. vật lí, nhằm làm thay đổi vật liệu di truyền của sinh vật, giúp sinh vật thích nghi với môi trường sống

C. vật lí, hoá học, nhằm làm thay đổi vật liệu di truyền của sinh vật để phục vụ lợi ích của con người

D. vật lí, hoá học, nhằm làm thay đổi có hướng vật liệu di truyền của sinh vật để phục vụ lợi ích của con người

39. Nhiều lựa chọn

Phương pháp gây đột biến nhân tạo đặc biệt có hiệu quả đối với

A. tất cả các nhóm sinh vật trong sinh giới

B. động vật bậc cao và thực vật có hoa

C. động vật bậc thấp và thực vật bậc cao

D. các dạng sinh vật đơn bào sinh sản vô tính

40. Nhiều lựa chọn

Thao tác nào sau đây không có trong quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến? 

A. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến

B. Tạo ADN tái tổ hợp 

C. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn. 

D. tạo dòng thuần chủng

41. Nhiều lựa chọn

Các bước cơ bản tạo ưu thế lai có trình tự là 

A. cho lai các dòng thuần chủng với nhau để tìm ra các tổ hợp lai phù hợp, sau đó cho tự thụ phấn khoảng 3 thế hệ sẽ tạo ra con lai có ưu thế lai

B. tạo ra dòng thuần chủng, cho lai các cá thể thuộc cùng một dòng thuần chủng với nhau để tìm ra con lai cho ưu thế lai cao.

C. tạo ra những dòng thuần chủng khác nhau, cho lai các dòng thuần chủng với nhau để tìm ra các tổ hợp lai cho ưu thế lai cao.

D. cho lai cá thể thuộc cùng mộtdòng thuần chủng với nhau, sau đó cho con lai tự thụ phấn khoảng 3 thế hệ sẽ tạo ra con lai có ưu thế lai

42. Nhiều lựa chọn

Ý có nội dung không đúng khi nói về hiện tượng ưu thế lai là 

A. ưu thế lai là hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội so với các dạng bố mẹ 

B. để tạo ra con lai có ưu thế lai cao về một số đặc tính nào đó, khởi đầu cần tạo ra những dòng thuần chủng khác nhau

C. hiện tượng ưu thế lai biểu hiện ở nhiều phép lai trong đó phép lai giữa các các thể thuộc cùng một dòng thuần là biểu hiện rõ nhất

D. sử dụng phép lai thuận nghịch trong tạo ưu thế lai nhằm mục đích đánh giá vai trò của tế bào chất trong việc tạo ưu thế lai

43. Nhiều lựa chọn

Thành tựu nào sau đây là của công nghệ gen? 

A. Tạo giống dâu tằm tam bội

B. Tạo giống cừu sản xuất protein người.

C. Tạo cừu Đôly

D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao

44. Nhiều lựa chọn

Phương pháp nào sau đây không thuộc công nghệ tế bào? 

A. Dung hợp tế bào trần khác loài

B. Nhân bản vô tính cừu Đôly. 

C. Nuôi cấy hạt phấn, sau đó gây lưỡng bội hóa để tạo dòng lưỡng bội

D. Chuyển gen từ tế bào của sinh vật này vào tế bài của sinh vật khác

45. Nhiều lựa chọn

Phương pháp lai nào sau đây tạo ưu thế lai tốt nhất ?

A. Lai tế bào động vật và tế bào thực vật

B. Lai hai giống thuần chủng với nhau

C. Lai hai dòng thuần chủng với nhau

D. Lai hai loài thuần chủng với nhau.

46. Nhiều lựa chọn

Làm thế nào một gen đã được cắt rời có thể liên kết được với thể truyền là plasmit đã được mở vòng khi người ta trộn chúng lại với nhau để tạo ra phân tử ADN tái tổ hợp?

A. Nhờ enzim restrictaza.

B. Nhờ enzim ligaza

C. Nhờ enzim ligaza và restrictaza

D. Nhờ liên kết bổ sung của các nuclêôtit và nhờ enzim ligaza

47. Nhiều lựa chọn

Chủng vi khuần E.coli mang gen sản xuất insulin của người đã tạo ra nhờ: 

A. công nghệ gen 

B. dung hợp tế bào trần

C. gây đột biến nhân tạo

D. nhân bản vô tính

48. Nhiều lựa chọn

Giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp β - carôten (tiền chất tạo ra vitamin A) trong hạt được tạo ra nhờ ứng dụng 

A. phương pháp cấy truyền phôi

B. phương pháp lai xa và đa bội hoá.

C. phương pháp nhân bản vô tính

D. công nghệ gen

49. Nhiều lựa chọn

Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của công nghệ tế bào? 

A. Tạo ra giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng họp tử về tất cả các gen.

B. Tạo ra giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt

C. Tạo ra giống lúa “gạo vàng” có khá năng tồng hợp b - carôten (tiền chất tạo vitamin A) trong hạt

D. Tạo ra giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa 

50. Nhiều lựa chọn

Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, để tạo ra đầu dính phù hợp giữa gen cần chuyển và thể truyền, người ta đã sử dụng cùng môt loại enzim cắt giới hạn có tên là

A. ligaza

B. ADN pôlimeraza

C. restrictaza

D. ARN pôlimeraza

© All rights reserved VietJack