2048.vn

Bài tập Trường hợp đồng dang thứ ba (có lời giải chi tiết)
Quiz

Bài tập Trường hợp đồng dang thứ ba (có lời giải chi tiết)

V
VietJack
ToánLớp 88 lượt thi
16 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau ? Hãy giải thích (h.41)

Để học tốt Toán 8 | Giải toán lớp 8

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ở hình 42 cho biết AB = 3cm; AC = 4,5cm và ∠(ABD) = ∠(BCA).

a) Trong hình vẽ này có bao nhiêu tam giác ? Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không ?

b) Hãy tính các độ dài x và y (AD = x, DC = y).

c) Cho biết thêm BD là tia phân giác của góc B. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC và BD.

Để học tốt Toán 8 | Giải toán lớp 8

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng nếu tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số k thì tỉ số của hai đường phân giác tương ứng của chúng cũng bằng k.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính độ dài x của đoạn thẳng BD trong hình 43 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất), biết rằng ABCD là hình thang (AB // CD); AB = 12,5cm, CD = 28,5cm, góc DAB = góc DBC.

Giải bài 36 trang 79 SGK Toán 8 Tập 2 | Giải toán lớp 8

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình 44 cho biết góc EBA = góc BDC.

a) Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác vuông? Hãy kể tên các tam giác đó.

b) Cho biết AE = 10cm, AB = 15cm, BC = 12cm. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng CD, BE, BD và ED (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

c) So sánh diện tích tam giác BDE với tổng diện tích của hai tam giác AEB và BCD.

Giải bài 37 trang 79 SGK Toán 8 Tập 2 | Giải toán lớp 8

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính độ dài x, y của các đoạn thẳng trong hình 45.

Giải bài 38 trang 79 SGK Toán 8 Tập 2 | Giải toán lớp 8

Hình 45

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, trong đó AB = 15cm, AC = 20cm. Trên hai cạnh AB và AC lần lượt lấy hai điểm D và E sao cho AD = 8cm, AE = 6cm. Hai tam giác ABC và ADE có đồng dạng với nhau không? Vì sao?

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các dấu hiệu để nhận biết hai tam giác cân đồng dạng.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh các trường hợp đồng dạng của tam giác với các trường hợp bằng nhau của tam giác (nêu lên những điểm giống nhau và khác nhau).

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD (h.46) có độ dài các cạnh AB = 12cm, BC = 7cm. Trên cạnh AB lấy một điểm E sao cho AE = 8cm. Đường thẳng DE cắt cạnh CB kéo dài tại F.

a) Trong hình vẽ đã cho có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng với nhau? Hãy viết các cặp tam giác đồng dạng với nhau theo các đỉnh tương ứng.

b) Tính độ dài các đoạn thẳng EF và BF, biết rằng DE = 10cm.

Giải bài 43 trang 80 SGK Toán 8 Tập 2 | Giải toán lớp 8

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có các cạnh AB = 24cm, AC = 28cm. Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D. Gọi M, N theo thứ tự là hình chiếu của B và C trên đường thẳng AD.

Giải bài 44 trang 80 SGK Toán 8 Tập 2 | Giải toán lớp 8

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai tam giác ABC và DEF có góc A = góc D, góc B = góc E, AB = 8cm, BC = 10cm, DE =6cm. Tính độ dài các cạnh AC, DF và EF, biết rằng cạnh AC dài hơn cạnh DF là 3cm.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bên biết AB = 6cm, AC = 9cm, ABD^=BCA^. Độ dài đoạn AD là:

2cm

3cm

4cm

5cm

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bên biết AB = 8cm, AC = 16cm, ABD^=BCA^. Độ dài đoạn AD là:

4cm

8cm

6cm

5cm

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 2 tam giác ABC và DEF có A^=70°,C^=60°,E^=50°,F^=70° thì chứng minh được:

ΔABC đồng dạng ΔFED

ΔACB đồng dạng ΔFED

ΔABC đồng dạng ΔDEF

ΔABC đồng dạng ΔDFE

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 tam giác ABC và DEF có A^=40°,C^=80°,E^=40°,F^=60° Chọn câu đúng.

ΔABC đồng dạng ΔDEF

ΔFED đồng dạng ΔCBA

ΔACB đồng dạng ΔEFD

ΔDFE đồng dạng ΔCBA

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack