vietjack.com

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 11 Mắt và các dụng cụ quang học (Phần 4)
Quiz

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 11 Mắt và các dụng cụ quang học (Phần 4)

A
Admin
25 câu hỏiVật lýLớp 11
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Độ phóng đại của kính hiển vi với độ dài quang học δ = 12 (cm) là k1 = 30. Tiêu cự của thị kính f2= 2cm và khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt người quan sát là Đ = 30 (cm). Độ bội giác của kính hiển vi đó khi ngắm chừng ở vô cực là:

A. 75 (lần).

B. 180 (lần).

C. 450 (lần).

D. 900 (lần).

2. Nhiều lựa chọn

Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 0,5 (cm) và thị kính có tiêu cự 2 (cm), khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 12,5 (cm). Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là:

A. 175 (lần).

B. 200 (lần).

C. 250 (lần).

D. 300 (lần)

3. Nhiều lựa chọn

Một kính hiển vi có vật kính với tiêu cự f1= 4 (mm), thị kính với tiêu cự f2 =20 (mm) và độ dài quang học là 156 (mm). Người quan sát có mắt bình thường với điểm cực cận cách mắt một khoảng Đ = 25 (cm). Mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính. Khoảng cách từ vật tới vật kính khi ngắm chừng ở vô cực là:

A. d1 = 4,00000 (mm).

B. d1 = 4,10256 (mm).

C. d1 = 4,10165 (mm).

D. d1 = 4,10354 (mm).

4. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây về tác dụng của kính thiên văn là đúng?

A. Người ta dùng kính thiên văn để quan sát những vật rất nhỏ ở rất xa.

B. Người ta dùng kính thiên văn để quan sát những vật nhỏ ở ngay trước kính.

C. Người ta dùng kính thiên văn để quan sát những thiên thể ở xa.

D. Người ta dùng kính thiên văn để quan sát những vật có kích thước lớn ở gần.

5. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây về cách ngắm chừng của kính thiên văn là đúng?

A. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật và vật kính sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.

B. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt

C. Giữ nguyên khoảng cách giữa vật kính và thị kính, thay đổi khoảng cách giữa kính với vật sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt

D. Giữ nguyên khoảng cách giữa vật kính và thị kính, thay đổi khoảng cách giữa mắt và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt

6. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây về vật kính và thị kính của kính thiên văn là đúng?

A. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.

B. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.

C. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn.

D. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.

7. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Độ bội giác của kính thiên văn tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính.

B. Độ bội giác của kính thiên văn tỉ lệ nghịch với tích các tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính.

C. Độ bội giác của kính thiên văn tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính

D. Độ bội giác của kính thiên văn tỉ lệ thuận với tích các tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính.

8. Nhiều lựa chọn

Với kính thiên văn khúc xạ, cách điều chỉnh nào sau đây là đúng?

A. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng cách giữ nguyên vật kính, dịch chuyển thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.

B. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng cách dịch chuyển kính so với vật sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất

C. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng cách giữ nguyên thị kính, dịch chuyển vật kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất

D. Dịch chuyển thích hợp cả vật kính và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.

9. Nhiều lựa chọn

Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f1= 120 (cm) và thị kính có tiêu cự f2 = 5 (cm). Khoảng cách giữa hai kính khi người mắt tốt quan sát Mặt Trăng trong trạng thái không điều tiết là:

A. 125 (cm).

B. 124 (cm). 

C. 120 (cm). 

D. 115 (cm).

10. Nhiều lựa chọn

Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f1 = 120 (cm) và thị kính có tiêu cự f2 = 5 (cm). Độ bội giác của kính khi người mắt tốt quan sát Mặt Trăng trong trạng thái không điều tiết là:

A. 20 (lần).

B. 24 (lần).

C. 25 (lần).

D. 30 (lần).

11. Nhiều lựa chọn

Một kính thiên văn học sinh gồm vật kính có tiêu cự f1 = 1,2 (m), thị kính có tiêu cự f2 = 4 (cm). Khi ngắm chừng ở vô cực, khoảng cách giữa vật kính và thị kính là:

A. 120 (cm).

B. 4 (cm).

C. 124 (cm).

D. 5,2 (m).

12. Nhiều lựa chọn

Một kính thiên văn học sinh gồm vật kính có tiêu cự f1= 1,2 (m), thị kính có tiêu cự f2 = 4 (cm). Khi ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác của kính là:

A. 120 (lần).

B. 30 (lần).

C. 4 (lần).

D. 10 (lần).

13. Nhiều lựa chọn

Một người mắt bình thường khi quan sát vật ở xa bằng kính thiên văn, trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực thấy khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 62 (cm), độ bội giác là 30 (lần). Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là:

A. f1 = 2 (cm), f2= 60 (cm).

B. f1 = 2 (m), f2 = 60 (m).

C. f1 = 60 (cm), f2 = 2 (cm).

D. f1 = 60 (m), f2 = 2 (m).

14. Nhiều lựa chọn

Một tia sáng chiếu thẳng góc đến mặt bên thứ nhất của lăng kính có góc chiết quang A=300. Góc lệch giữa tia ló và tia lới là D=300. Chiết suất của chất làm lăng kính là

A. n = 1,82.

B. n = 1,73.

C. n = 1,50.

D. n = 1,41.

15. Nhiều lựa chọn

Một tia sáng chiếu đến mặt bên của lăng kính có góc chiết quang A=600, chiết suất chất làm lăng kính là n = 3. Góc lệch cực tiểu giữa tia ló và tia tới là:

A. Dmin=300

B. Dmin=450

C. Dmin=600

D. Dmin=750

16. Nhiều lựa chọn

Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 5 (mm) và thị kính có tiêu cự 20 (mm). Vật AB nằm trước và cách vật kính 5,2 (mm). Vị trí ảnh của vật cho bởi vật kính là:

A. 6,67 (cm).

B. 13,0 (cm).

C. 19,67 (cm).

D. 25,0 (cm).

17. Nhiều lựa chọn

Một kính thiên văn có vật kính với độ tụ 0,5 (đp). Thị kính cho phép nhìn vật cao 1 (mm) đặt trong tiêu diện vật dưới góc là 0,05 (rad). Tiêu cự của thị kính là:

A. f2 = 1 (cm).

B. f2 = 2 (cm).

C. f2 = 3 (cm).

D. f2= 4 (cm).

18. Nhiều lựa chọn

Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 5 (mm) và thị kính có tiêu cự 20 (mm). Vật AB nằm trước và cách vật kính 5,2 (mm). Độ phóng đại ảnh qua vật kính của kính hiển vi là:

A. 15.

B. 20

C. 25

D. 40

19. Nhiều lựa chọn

Hệ đồng trục gồm hai thấu kính O1O2 có tiêu cự lần lượt là f1 = 20 (cm), f2= - 20 (cm), đặt cách nhau một đoạn a = 30 (cm), vật phẳng AB vuông góc với trục chính trước O1 và cách O1 một đoạn 20 (cm). Ảnh cuối cùng của vật qua quang hệ là

A. ảnh thật, nằm sau O2 cách O2 một đoạn 10 (cm).

B. ảnh thật, nằm trước O2 cách O2 một đoạn 20 (cm).

C. ảnh ảo, nằm trước O2 cách O2 một đoạn 10 (cm).

D. ảnh thật, nằm sau O2 cách O2 một đoạn 20 (cm)

20. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Pháp tuyến đối với mặt phẳng tại một điểm là đường thẳng vuông góc với mặt phẳng tại điểm đó.

B. Pháp tuyến đối với mặt trụ tại một điểm là đường thẳng trùng với bán kính của mặt trụ đi qua điểm đó.

C. Pháp tuyến đối với mặt cầu tại một điểm là đường thẳng trùng với bán kính của mặt cầu đi qua điểm đó.

D. Pháp tuyến đối với mặt trụ tại một điểm là đường thẳng vuông góc với tiếp tuyến của mặt trụ đi qua điểm đó.

21. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

Khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước,

A. luôn luôn có tia khúc xạ.

B. luôn luôn có tia phản xạ.

C. góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới.

D. khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng

22. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

Khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước đựng trong một cốc thuỷ tinh thì

A. thành cốc không ảnh hưởng tới đường đi của tia sáng

B. thành cốc có ảnh hưởng tới đường đi của tia sáng.

C. thành cốc có vai trò như một lưỡng chất cong.

D. thành cốc rất mỏng, độ cong nhỏ thì ảnh hưởng ít tới đường đi cuat tia sáng.

23. Nhiều lựa chọn

Chiếu một chùm sáng hội tụ qua một lỗ tròn trên một màn chắn sáng, thấy chùm sáng hội tụ tại một điểm trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng của lỗ và đi qua tâm lỗ tròn, cách tâm lỗ tròn một khoảng 10 (cm). Đặt vào lỗ tròn một thấu kính phân kì thì thấy chùm sáng hội tụ tại một điểm cách tâm lỗ tròn một khoảng 20 (cm). Tiêu cự của thấu kính là:

A. f = 6,7 (cm).

B. f = 20 (cm).

C. f = - 6,7 (cm).

D. f = - 20 (cm).

24. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Mắt không có tật khi quan sát các vật ở vô cùng không phải điều tiết.

B. Mắt không có tật khi quan sát các vật ở vô cùng phải điều tiết tối đa.

C. Mắt cận thị khi không điều tiết sẽ nhìn rõ các vật ở vô cực.

D. Mắt viễn thị khi quan sát các vật ở vô cực không điều phải điều tiết.

25. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Về phương diện quang hình học, có thể coi hệ thống bao gồm giác mạc, thuỷ dịch, thể thuỷ tinh, dịch thuỷ tinh tương đương với một thấu kính hội tụ.

B. Về phương diện quang hình học, có thể coi mắt tương đương với một thấu kính hội tụ.

C. Về phương diện quang hình học, có thể coi hệ thống bao gồm giác mạc, thuỷ dịch, thể thuỷ tinh, dịch thuỷ tinh và võng mạc tương đương với một thấu kính hội tụ.

D. Về phương diện quang hình học, có thể coi hệ thống bao gồm giác mạc, thuỷ dịch, thể thuỷ tinh, dịch thuỷ tinh, võng mạc và điểm vàng tương đương với một thấu kính hội tụ.

© All rights reserved VietJack