vietjack.com

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 11 Mắt và các dụng cụ quang học (Phần 1)
Quiz

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 11 Mắt và các dụng cụ quang học (Phần 1)

A
Admin
25 câu hỏiVật lýLớp 11
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Một lăng kính bằng thuỷ tinh chiết suất n, góc chiết quang A. Tia sáng tới một mặt bên có thể ló ra khỏi mặt bên thứ hai khi

A. góc chiết quang A có giá trị bất kỳ.

B. góc chiết quang A nhỏ hơn hai lần góc giới hạn của thuỷ tinh.

C. góc chiết quang A là góc vuông

D. góc chiết quang A lớn hơn hai lần góc giới hạn của thuỷ tinh.

2. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i’ có giá trị bé nhất.

B. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc tới i có giá trị bé nhất.

C. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i’ bằng góc tới i

D. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i’ bằng hai lần góc tới i.

3. Nhiều lựa chọn

Chiếu một chùm sáng song song tới lăng kính. Tăng dần góc tới i từ giá trị nhỏ nhất thì

A. góc lệch D tăng theo i.

B. góc lệch D giảm dần.

C. góc lệch D tăng tới một giá trị xác định rồi giảm dần

D. góc lệch D giảm tới một giá trị rồi tăng dần.

4. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

Chiếu một chùm sáng vào mặt bên của một lăng kính đặt trong không khí:

A. Góc khúc xạ r bé hơn góc tới i.

B. Góc tới r’ tại mặt bên thứ hai bé hơn góc ló i’.

C. Luôn luôn có chùm tia sáng ló ra khỏi mặt bên thứ hai

D. Chùm sáng bị lệch đi khi đi qua lăng kính.

5. Nhiều lựa chọn

Cho một tia sáng đơn sắc đi qua lăng kính có góc chiết quang A=600 và thu được góc lệch cực tiểu Dm=600. Chiết suất của lăng kính là

A. n = 0,7

B. n = 1,41

C. n = 0,87

D. n = 1,5

6. Nhiều lựa chọn

Tia tới vuông góc với mặt bên của lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n=1,5 góc chiết quang A. Tia ló hợp với tia tới một góc lệch D=300. Góc chiết quang của lăng kính là

A. A=410

B. A=38016'

C. A=660

D. A=240

7. Nhiều lựa chọn

Một tia sáng tới vuông góc với mặt AB của một lăng kính có chiết suất n=2 và góc chiết quang A=300. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là:

A. D=50

B. D=130

C. D=150

D. D=220

8. Nhiều lựa chọn

Một lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5, tiết diện là một tam giác đều, được đặt trong không khí. Chiếu tia sáng SI tới mặt bên của lăng kính với góc tới i=300. Góc lệch của tia sáng khi đi qua lăng kính là:

A. D=2808'

B. D=31052'

C. D=37023'

D. D=52023'

9. Nhiều lựa chọn

Lăng kính có góc chiết quang A=600, chùm sáng song song qua lăng kính có góc lệch cực tiểu là Dm=420. Góc tới có giá trị bằng

A. i = 510

B. i = 300

C. i = 210

D. i = 180

10. Nhiều lựa chọn

Lăng kính có góc chiết quang A=600, chùm sáng song song qua lăng kính có góc lệch cực tiểu là Dm=420. Chiết suất của lăng kính là:

A. n = 1,55.

B. n = 1,50.

C. n = 1,41.

D. n = 1,33.

11. Nhiều lựa chọn

Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?

A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.

B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.

C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.

D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật

12. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.

B. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.

C. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật

D. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật

13. Nhiều lựa chọn

Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ

A. luôn nhỏ hơn vật.

B. luôn lớn hơn vật.

C. luôn cùng chiều với vật

D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vậ

14. Nhiều lựa chọn

Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ

A. luôn nhỏ hơn vật.

B. luôn lớn hơn vật.

C. luôn ngược chiều với vật.

D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật

15. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.

B. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật

C. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật.

D. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo

16. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào sau đây về thấu kính phân kì là không đúng?

A. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh thật.

B. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh ảo.

C. Với thấu kính phân kì, có tiêu cự f âm

D. Với thấu kính phân kì, có độ tụ D âm

17. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào sau đây về tác dụng của thấu kính phân kỳ là không đúng?

A. Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ.

B. Có thể tạo ra chùm sáng phân kì từ chùm sáng phân kì

C. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song.

D. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng hội tụ

18. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào sau đây về tác dụng của thấu kính hội tụ là không đúng?

A. Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ.

B. Có thể tạo ra chùm sáng phân kì từ chùm sáng phân k

C. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song.

D. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng hội tụ.

19. Nhiều lựa chọn

Một thấu kính mỏng bằng thuỷ tinh chiết suất n=1,5 hai mặt cầu lồi có các bán kính 10 (cm) và 30 (cm). Tiêu cự của thấu kính đặt trong không khí là:

A. f = 20 (cm).

B. f = 15 (cm).

C. f = 25 (cm).

D. f = 17,5 (cm

20. Nhiều lựa chọn

Một thấu kính mỏng bằng thuỷ tinh chiết suất n=1,5 hai mặt cầu lồi có các bán kính 10 (cm) và 30 (cm). Tiêu cự của thấu kính đặt trong nước có chiết suất n’= 4/3 là:

A. f = 45 (cm).

B. f = 60 (cm).

C. f = 100 (cm).

D. f = 50 (cm).

21. Nhiều lựa chọn

Một thấu kính mỏng, phẳng – lồi, làm bằng thuỷ tinh chiết suất n=1,5 đặt trong không khí, biết độ tụ của kính là D = + 5 (đp). Bán kính mặt cầu lồi của thấu kính là:

A. R = 10 (cm).

B. R = 8 (cm).

C. R = 6 (cm).

D. R = 4 (cm).

22. Nhiều lựa chọn

Đặt vật AB=2 (cm) trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f =-12 (cm), cách thấu kính một khoảng d=12 (cm) thì ta thu được

A. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn.

B. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn.

C. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 (cm).

D. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4 (cm).

23. Nhiều lựa chọn

Thấu kính có độ tụ D = 5 (đp), đó là:

A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm).

B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm).

C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm).

D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm)

24. Nhiều lựa chọn

Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp) và cách thấu kính một khoảng 30 (cm). Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:

A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).

B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).

C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).

D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).

25. Nhiều lựa chọn

Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp) và cách thấu kính một khoảng 10 (cm). Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:

A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).

B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).

C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm)

D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).

© All rights reserved VietJack