vietjack.com

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 11 Cảm ứng điện từ (Phần 2)
Quiz

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 11 Cảm ứng điện từ (Phần 2)

A
Admin
24 câu hỏiVật lýLớp 11
24 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô sẽ xuất hiện trong

A. Bàn là điện.

B. Bếp điện.

C. Quạt điện.

D. Siêu điện.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô không xuất hiện trong

A. Quạt điện.

B. Lò vi sóng.

C. Nồi cơm điện.

D. Bếp từ.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Sau khi quạt điện hoạt động, ta thấy quạt điện bị nóng lên. Sự nóng lên của quạt điện một phần là do dòng điện Fucô xuất hiện trong lõi sắt của của quạt điện gây ra.

B. Sau khi siêu điện hoạt động, ta thấy nước trong siêu nóng lên. Sự nóng lên của nước chủ yếu là do dòng điện Fucô xuất hiện trong nước gây ra.

C. Khi dùng lò vi sóng để nướng bánh, bánh bị nóng lên. Sự nóng lên của bánh là do dòng điện Fucô xuất hiện trong bánh gây ra.

D. Máy biến thế dùng trong gia đình khi hoạt động bị nóng lên. Sự nóng lên của máy biến thế chủ yếu là do dòng điện Fucô trong lõi sắt của máy biến thế gây ra

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây ra gọi là hiện tượng tự cảm.

B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.

C. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.

D. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị của hệ số tự cảm là:

A. Vôn (V).

B. Tesla (T).

C. Vêbe (Wb).

D. Henri (H)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức tính suất điện động tự cảm là:

A. e=LΔIΔt

B. e = L.I

C. e=4π10-7n2V

D. e=LΔtΔI

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức tính hệ số tự cảm của ống dây dài là

A. L=eΔIΔt

B. L = Ф.I

C. L = 4π. 10-7.n2.V

D. L=eΔtΔI

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 (A) về 0 trong khoảng thời gian là 4 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là:

A. 0,03 (V).

B. 0,04 (V).

C. 0,05 (V).

D. 0,06 (V).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 10 (A) trong khoảng thời gian là 0,1 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là

A. 0,1 (V).

B. 0,2 (V).

C. 0,3 (V).

D. 0,4 (V).

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 10 cm2 gồm 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây là:

A. 0,251 (H).

B. 6,28.10-2 (H).

C. 2,51.10-2 (mH).

D. 2,51 (mH).

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một ống dây được quấn với mật độ 2000 vòng/mét. Ống dây có thể tích 500 (cm3). Ống dây được mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc, dòng điện trong ống biến đổi theo thời gian như đồ trên hình 5.35. Suất điện động tự cảm trong ống từ sau khi đóng công tắc đến thời điểm 0,05 (s) là

A. 0 (V).

B. 5 (V).

C. 100 (V).

D. 1000 (V).

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một ống dây được quấn với mật độ 2000 vòng/mét. Ống dây có thể tích 500 (cm3). Ống dây được mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc, dòng điện trong ống biến đổi theo thời gian như đồ trên hình 5.35. Suất điện động tự cảm trong ống từ thời điểm 0,05 (s) về sau là:

A. 0 (V).

B. 5 (V).

C. 10 (V).

D. 100 (V).

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng điện trường.

B. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng cơ năng

C. Khi tụ điện được tích điện thì trong tụ điện tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường.

D. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Năng lượng từ trường trong cuộn dây khi có dòng điện chạy qua được xác định theo công thức:

A. W=12CU2

B. W=12LI2

C. W=εE29.109.8π

D. W=18π.107B2V

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mật độ năng lượng từ trường được xác định theo công thức:

A. W=12CU2

B. W=12LI2

C. W=εE29.109.8π

D. W=18π.107B2

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01 (H), có dòng điện I = 5 (A) chạy ống dây. Năng lượng từ trường trong ống dây là:

A. 0,250 (J).

B. 0,125 (J).

C. 0,050 (J).

D. 0,025 (J)

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01 (H). Khi có dòng điện chạy qua ống, ống dây có năng lượng 0,08 (J). Cường độ dòng điện trong ống dây bằng:

A. 2,8 (A).

B. 4 (A).

C. 8 (A).

D. 16 (A).

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một ống dây dài 40 (cm) có tất cả 800 vòng dây. Diện tích tiết diện ngang của ống dây bằng 10 (cm2). Ống dây được nối với một nguồn điện, cường độ dòng điện qua ống dây tăng từ 0 đến 4 (A). Nguồn điện đã cung cấp cho ống dây một năng lượng là:

A. 160,8 (J).

B. 321,6 (J).

C. 0,016 (J).

D. 0,032 (J).

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3 (cm) x 4 (cm) được đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10-4 (T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 300. Từ thông qua khung dây dẫn đó là:

A. 3.10-3 (Wb).

B. 3.10-5 (Wb).

C. 3.10-7 (Wb).

D. 6.10-7 (Wb).

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một khung dây phẳng có diện tích 20 (cm2) gồm 100 vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng 2.10-4(T). Người ta cho từ trường giảm đều đặn đến 0 trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:

A. 40 (V).

B. 4,0 (V).

C. 0,4 (V).

D. 4.10-3 (V)

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một khung dây phẳng có diện tích 25 (cm2) gồm 100 vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng 2,4.10-3 (T). Người ta cho từ trường giảm đều đặn đến 0 trong khoảng thời gian 0,4 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:

A. 1,5 (mV).

B. 15 (mV).

C. 15 (V).

D. 150 (V).

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dòng điện qua một ống dây giảm đều theo thời gian từ I1 = 1,2 (A) đến I2 = 0,4 (A) trong thời gian 0,2 (s). Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,4 (H). Suất điện động tự cảm trong ống dây là:

A. 0,8 (V).

B. 1,6 (V).

C. 2,4 (V).

D. 3,2 (V).

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dòng điện qua ống dây tăng dần theo thời gian từ I1 = 0,2 (A) đến I2 = 1,8 (A) trong khoảng thời gian 0,01 (s). Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,5 (H). Suất điện động tự cảm trong ống dây là

A. 10 (V).

B. 80 (V).

C. 90 (V).

D. 100 (V).

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một thanh dẫn điện dài 40 (cm), chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng từ bằng 0,4 (T). Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh và hợp với các đường sức từ một góc 300, độ lớn v = 5 (m/s). Suất điện động giữa hai đầu thanh là:

A. 0,4 (V).

B. 0,8 (V).

C. 40 (V).

D. 80 (V).

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack