vietjack.com

Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Ngữ âm có đáp án
Quiz

Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Ngữ âm có đáp án

A
Admin
20 câu hỏiTiếng AnhLớp 12
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:  

A. extinction

B. animal

C. classify

D. primary

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:  

A. biologist

B. seriously    

C. commercial

D. identify 

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

A. habitat

B. different

C. industry     

D. introduce 

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

A. medicine

B. endanger

C. addition     

D. survival 

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

A. derive

B. provide

C. modern

D. depend 

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

A. animal   

B. medicine   

C. development  

D. government 

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 

A. exploitation   

B. disappearance  

C. conservation  

D. temperature 

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

A. several    

B. protection              

C. different   

D. habitat 

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

A. commercial   

B. valuable     

C. habitat

D. agency 

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

A. available    

B. extinction   

C. survival   

D. introduce 

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:  

A. threatened

B. provided

C. identified

D. disappeared

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:

A. globe

B. commerce  

C. biologist

D. loss

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:

A. destruction 

B. product

C. vulnerable

D. human

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:

A. benefit

B. extinct 

C. temperature

D. wetland

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:

A. commercial

B. chemical

C. agriculture

D. conserve

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:

A. bamboo

B. good

C. foot

D. cook

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:

A. cake

B. panda

C. face

D. late

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:

A. social

B. science

C. sour

D. sure

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:

A. attitude                  

B. survive

C. introduce

D. human

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:

A. medicine

B. priority

C. crisis

D. primary 

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack