vietjack.com

Bài tập trắc nghiệm Tiến hóa có đáp án (mức độ nhận biết - P1)
Quiz

Bài tập trắc nghiệm Tiến hóa có đáp án (mức độ nhận biết - P1)

A
Admin
30 câu hỏiSinh họcLớp 12
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong các nội dung sau đây, có bao nhiêu nhận định là bằng chứng tiến hóa phân tử chứng minh nguồn gốc chung của các loài:

1- AND của các loài khác nhau thì khác nhau ở nhiều đặc điểm.

2- Axit nucleic của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ 4 loại nucleotit.

3- Protein của các loài đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin.

4- Mọi loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.

5- Mã di truyền dùng chung cho các loài sinh vật.

6- Vật chất di truyền trong mọi tế bào đều là nhiễm sắc thể.

A. 4  

B. 5

C. 3 

D. 6

2. Nhiều lựa chọn

Cặp cơ quan nào sau đây là bằng chứng chứng tỏ sinh vật tiến hóa theo hướng đồng quy tính trạng ?

A. Cánh chim và cánh bướm

B. Ruột thừa của người và ruột tịt ở động vật

C. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người

D. Chân trước của mèo và cánh của dơi.

3. Nhiều lựa chọn

Nhân tố tiến hóa nào sau đây là nhân tố tiến hóa có hướng?

A. Giao phối không ngẫu nhiên.     

B. Đột biến

C. Di nhập gen. 

D. Yếu tố ngẫu nhiên.

4. Nhiều lựa chọn

 Khi nói về các bằng chứng tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Những cơ quan ở các loài khác nhau được bắt nguồn từ một cơ quan ở loài tổ tiên mặc dù hiện tại các cơ quan này có thể thực hiện các chức năng khác nhau được gọi là cơ quan tương tự

B. Cơ quan thoái hóa cũng là cơ quan tương đồng vì chúng được bắt nguồn tự một cơ quan ở một loài tổ tiên nhưng nay không còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm

C. Những cơ quan thực hiện các chức năng như nhau nhưng không được bắt nguồn từ một nguồn gốc được gọi là cơ quan tương đồng

D. Các loài động vật có xương sống có các đặc điểm ở giai đoạn trưởng thành rất khác nhau thì không thể có các giai đoạn phát triển phôi giống nhau

5. Nhiều lựa chọn

Cặp cơ quan nào dưới đây là cơ quan tương đồng ?

A. Cánh dơi và tay người   

B. Mang cá và mang tôm

C. Gai xương rồng và gai hoa hồng  

D. Cánh chim và cánh côn trùng 

6. Nhiều lựa chọn

Theo quan điểm hiện đại về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể

B. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen theo một hướng xác định

C. Chọn lọc tự nhiên về thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể

D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên từng alen làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể

7. Nhiều lựa chọn

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào dưới đây không được xem là nhân tố tiến hóa?

A. Các yếu tố ngẫu nhiên.  

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Giao phối ngẫu nhiên.  

D. Giao phối không ngẫu nhiên.

8. Nhiều lựa chọn

Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử?

A. Prôtêin của các loài sinh vật đều cấu tạo từ 20 loại axit amin.

B. Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chi trước của mèo.

C. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.

D. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng.

9. Nhiều lựa chọn

 Theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây về chọn lọc tự nhiên là sai?

A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và qua đó gián tiếp tác động lên vốn gen của quần thể.

B. Chọn lọc tự nhiên không bao giờ loại bỏ hết alen lặn ra khỏi quần thể.

C. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành cá thể mang kiểu hình thích nghi với môi trường.

D. Chọn lọc chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể.

10. Nhiều lựa chọn

Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la bất thụ. Đây là ví dụ về cơ chế cách li?

A. Trước hợp tử 

B. Tập tính  

C. Sau hợp tử       

D. Cơ học.

11. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân nào sau đây không dẫn đến sự tiến hóa của sinh giới qua các đại đại chất?

A. Sự biến đổi điều kiện khí hậu.

B. Sự trôi dạt các màng lục địa.

C. Do động đất, sống thần, núi lửa phun trào 

D. Sự xuất hiện của loài người.

12. Nhiều lựa chọn

Trong các nhân tố sau, nhân tố nào làm tăng vốn gen của quần thể?

A. Chọn lọc tự nhiên.  

B. Đột biến.

C. Yếu tố ngẫu nhiên.

D. Giao phối không ngẫu nhiên.

13. Nhiều lựa chọn

Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, loài người xuất hiện ở

A. kỉ Silua. 

B. kỉ Đêvôn.  

C. kỉ Đệ tam. 

D. kỉ Đệ tứ.

14. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình hình thành loài khác khu vực địa lí, cách li địa lí

A. là nhân tố làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

B. làm phong phú thêm vốn gen của quần thể.

C. duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể.

D. là nhân tố tiến hóa quan trọng trong quá trình hình thành loài mới.

15. Nhiều lựa chọn

Theo quan điểm của Đác Uyn, sự đa dạng của sinh giới là kết quả của

A. chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng

B. sự biến đổi liên tục theo điều kiện môi trường.

C. chọn lọc tự nhiên dựa trên nguồn đột biến gen và biến dị tổ hợp.

D. sự tích lũy ngẫu nhiên các đột biến trung tính.

16. Nhiều lựa chọn

Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương đồng?

A. Mang cá và mang tôm.  

B. Cánh dơi và tay người.

C. Cánh chuồn chuồn và cánh chim.  

D.Gai xương rồng và gai hoa hồng.

17. Nhiều lựa chọn

Bằng chứng nào sau đây thuộc loại bằng chứng sinh học phân tử?

A. Các cơ quan tưong đồng của sinh vật.

B. Bộ mã di truyên của sinh vật.

 

C. Các quan thoái hóa của sinh vật.

D. Tế bào - đơn vị cấu tạo,đơn vị chức năng của sinh vật

18. Nhiều lựa chọn

Học thuyết tiến hóa hiện đại dã làm sáng tỏ các con đường hình thành loài mới. Theo đó, có bao nhiêu nhận định nào sau đây đúng?

I. Các nhân tố đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên đóng vai trò quan trọng trong các con đường hình thành loài mới.

II. Quá trình hình thành đặc điểm thích nghi sẽ dẫn đến hình thành loài mới.

III. Cách li tập tính và cách li sinh thái có thể dẫn đến hình thành loài mới.

IV. Quần thể mới có vốn gen ngày càng khác biệt so với quần thể gốc, khi xảy ra cách li địa lí hoặc cách ly sinh sản thì loài mới hình thành.

A. 4

B. 3  

C. 2 

D. 1

19. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nào sau đây không được gọi là cơ quan thoái hóa?

A. Khe mang ở phôi người.

B. Ruột thừa ở người.

C. Hai mấu xương hình vuốt nối với xương chậu ở hai bên lỗ huyệt ở loài trăn.

D. Di tích của nhụy trong hoa đu đủ đực.

20. Nhiều lựa chọn

Trong các con đường hình thành loài dưới đây, con đường nào có thể hình thành loài mới một cách nhanh nhất?

A. Cách li sinh thái   

B. Đột biến nhiễm sắc thể.

C. Cách li tập tính.   

D. Khác khu vực địa lí.

21. Nhiều lựa chọn

Đối với quá trình tiến hóa, yếu tố ngẫu nhiên?

A. làm biến đổi mạnh tần số alen của những quần thể có kích thước nhỏ.

B. làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể sinh vật.

C. làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.

D. chỉ đào thải các alen có hại và giữ lại các alen có lợi cho quần thể.

22. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu đúng khi nói về sự phát sinh sự sống trên Trái đất là

A. tế bào nhân sơ được tạo ra ở giai đoạn tiến hóa tiền sinh học.

B.  prôtêin được tạo ra ở giai đoạn tiến hóa hóa học.

C. axit nuclêic có khả năng tự nhân đôi đầu tiên là ADN.

D. tế bào sơ khai (tế bào nguyên thủy) là sinh vật đầu tiên.

23. Nhiều lựa chọn

Bằng chứng nào sau đây không được xem là bằng chứng sinh học phân tử?

A.  Bộ xương khủng long nằm trong các lớp đá có màu trắng.

B. ADN của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit.

C. Mã di truyền ở các loài khác nhau hầu như đều giống nhau.

D.  Prôtêin của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin.

24. Nhiều lựa chọn

Vai trò chính của đột biến gen trong quá trình tiến hóa là?

A. cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa.

B. quy định chiều hướng và nhịp điệu của quá trình tiến hóa.

C. làm thay đổi đột ngột tần số alen của quần thể.

D. làm giảm đa dạng di truyền và làm nghèo vốn gen của quần thể.

25. Nhiều lựa chọn

Giải thích mối quan hệ giữa các loài, Đacuyn cho rằng các loài ? 

A.  là kết quả của quá trình tiến hoá từ một nguồn gốc chung.

B. sinh ra cùng một thời điểm và chịu sự chi phối của chọn lọc tự nhiên.

C.  biến đổi theo hướng ngày càng hoàn thiện nhưng có nguồn gốc khác nhau.

D. là kết quả của quá trình tiến hoá từ rất nhiều nguồn gốc khác nhau.

26. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình phát sinh sự sống trên trái đất, giai đoạn tiến hóa hóa học là giai đoạn tổng hợp các chất?

A. vô cơ từ các chất hữu cơ theo phương thức hóa học.

B. hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hóa học.

C. vô cơ từ các chất hữu cơ theo phương thức sinh học.

D. hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức sinh học.

27. Nhiều lựa chọn

Theo tiến hóa hiện đại, CLTN đóng vai trò?

A. Sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra các kiểu gen thích nghi.

B. Vừa giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi vừa tạo ra các kiểu gen thích nghi.

C. Tạo ra các kiểu gen thích nghi mà không đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.

D. Tạo ra các kiểu gen thích nghi từ đó tạo ra các cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.

28. Nhiều lựa chọn

Trong số các bằng chứng tiến hóa sau, bằng chứng nào là bằng chứng trực tiếp?

A. Bằng chứng phôi sinh học.   

B. Bằng chứng sinh học phân tử tế bào.

C. Bằng chứng hóa thạch. 

D. Bằng chứng địa lí sinh học.

29. Nhiều lựa chọn

Trong chu trình sinh địa hóa nitơ, nơi có lượng nitơ dự trữ lớn nhất là?

A. Sinh vật.   

B. trong lòng đất. 

 C. khí quyển.  

D. các hóa thạch.

30. Nhiều lựa chọn

trong quá trình tiến hóa nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể chậm nhất là

A. Đột biến   

B. Các yếu tố ngẫu nhiên 

C. Chọn lọc tự nhiên  

D. di – nhập gen

© All rights reserved VietJack