vietjack.com

Bài tập trắc nghiệm Giữa kì 1 Lịch sử & Địa lí 4 cấu trúc mới có đáp án - Bài tập tự luyện
Quiz

Bài tập trắc nghiệm Giữa kì 1 Lịch sử & Địa lí 4 cấu trúc mới có đáp án - Bài tập tự luyện

V
VietJack
Lịch sử & Địa líLớp 46 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Đường thẳng thể hiện một số sự kiện tiêu biểu của lịch sử Việt Nam từ năm 1945 đến năm 1975 gọi là

bản đồ.

trục thời gian.

hiện vật, tranh ảnh.

lược đồ.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nào không phải là hiện vật lịch sử?

Mũi tên đồng Cổ Loa.

Trống đồng Ngọc Lũ.

Lẫy nỏ Đông Sơn.

Hang Sơn Đoòng.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tìm hiểu về thiên nhiên ở địa phương, em cần quan tâm vấn đề nào sau đây?

Vị trí địa lí của địa phương.

Hoạt động sản xuất nông nghiệp.

Mật độ phân bố dân cư.

Hoạt động thương mại, du lịch.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào sau đây không đúng khi phản ánh về lịch sử và văn hóa truyền thống của các địa phương?

Điều kiện tự nhiên.

Danh nhân ở địa phương.

Lễ hội; phong tục, tập quán.

Trang phục, món ăn truyền thống.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ tiếp giáp với các quốc gia nào?

Lào và Cam-pu-chia.

Trung Quốc và Cam-pu-chia.

Trung Quốc và Lào.

Lào và Thái Lan.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng lãnh thổ nằm ở phía nào của nước ta?

Phía bắc.

Phía nam.

Phía đông.

Phía tây.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Địa danh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

Cao nguyên Mộc Châu.

Cao nguyên Đồng Văn.

Dãy Hoàng Liên Sơn.

Dãy Trường Sơn.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đỉnh núi cao nhất nước ta và nằm ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

Phan-xi-păng.

Phu Luông.

Mẫu Sơn.

Tây Côn Lĩnh.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Địa hình chủ yếu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là. 

trung du.

đồng bằng.

đồi núi.

cao nguyên.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của khu vực trung du Bắc Bộ là địa hình

núi với đỉnh nhọn, sườn thoải.

núi với đỉnh tròn, sườn thoải.

đồi với đỉnh nhọn, sườn thoải.

đồi với đỉnh tròn, sườn thoải.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khí hậu vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có

mùa hè mát mẻ, mùa đông ấm áp.

nền nhiệt nóng quanh năm.

mùa đông lạnh nhất cả nước.

mùa hè nóng nhất cả nước.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con sông nào sau đây không chảy qua vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? 

Sông Hồng.

Sông Đà.

Sông Chảy.

Sông Thu Bồn.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khí hậu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chịu ảnh hưởng sâu sắc bởi

hướng của địa hình.

hệ thống sông ngòi.

độ cao địa hình.

Biển Đông.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không có loại tài nguyên khoáng sản nào sau đây?

Than.

Sắt.

A-pa-tít.

Dầu mỏ.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ruộng bậc thang thường được làm ở 

đỉnh núi.

sườn núi.

chân núi.

trong thung lũng.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ruộng bậc thang không có vai trò nào sau đây?

Hạn chế tình trạng phá rừng làm nương rẫy.

Đảm bảo lương thực cho người dân.

Giúp giao thông thuận tiện hơn.

Thúc đẩy hoạt động du lịch của vùng.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ruộng bậc thang nổi tiếng ở tỉnh Yên Bái là 

Hoàng Su Phì.

Mù Cang Chải.

Sa Pa.

Y Tý.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khai thác than đá phát triển mạnh ở tỉnh 

Điện Biên.

Quảng Ninh.

Thái Nguyên.

Lào Cai.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

A-pa-tít được khai thác chủ yếu để 

luyện kim.

sản xuất điện.

sản xuất phân lân.

làm vật liệu xây dựng.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xoè là loại hình múa truyền thống của dân tộc nào? 

Kinh.

Thái.

Tày.

Mường.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hát Then là loại hình diễn xướng âm nhạc dân gian của những dân tộc nào? 

Tày, Kinh, Lô Lô.

Ê-đê, Hà Nhì, Nùng.

Tày, Nùng, Thái.

Tày, Thái, Ba-na.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đền Hùng thuộc địa bàn tỉnh nào hiện nay? 

Yên Bái.

Phú Thọ.

Thái Nguyên.

Vĩnh Phúc.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện nay, lễ giỗ Tổ Hùng Vương được tổ chức vào thời gian nào trong năm?

Mồng Năm tháng Năm âm lịch.

Mồng Hai tháng Chín âm lịch.

Mồng Mười tháng Ba âm lịch.

Rằm tháng Tám âm lịch.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngày giỗ Tổ Hùng Vương được chọn là ngày Quốc lễ, điều này thể hiện truyền thống tốt đẹp nào của dân tộc?

Tiên học lễ, hậu học văn.

Uống nước nhớ nguồn.

Thương người như thể thương thân.

Học thầy không tày học bạn.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu ca dao dưới đây gợi cho em nhớ đến lễ hội nào của nước ta?

“Dù ai đi ngược về xuôi,

Nhớ ngày giổ Tổ mùng mười tháng ba”

Lễ hội đền Hùng.

Lễ hội Lồng Tồng.

Lễ hội Gầu Tào.

Lễ hội Đua voi.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack