vietjack.com

Bài tập trắc nghiệm Cơ chế di truyền cấp độ phân tử có lời giải (thông hiểu - P3)
Quiz

Bài tập trắc nghiệm Cơ chế di truyền cấp độ phân tử có lời giải (thông hiểu - P3)

A
Admin
35 câu hỏiSinh họcLớp 12
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Một nhà sinh học phân lập tinh chế và kết hợp trong ống nghiệm một loạt các phân tử cần thiết để nhân đôi ADN. Khi bổ sung thêm một số ADN vào hỗn hợp, sao chép xảy ra nhưng mỗi phân tử ADN bao gồm một sợi thông thường kết hợp với nhiều đoạn deoxiribonucleotit dài

Có lẽ ta đã thiếu chất nào sau đây?

A. ADN polymerase

B. ADN ligase

C. Nucleotit

D. Các mảnh Okazaki

2. Nhiều lựa chọn

Ở tế bào động vật, ADN có trong

A. nhân tế bào.

B. nhân tế bào, ti thể và lục lạp.

C. nhân tế bào và ti thể.

D. ti thể, lục lạp.

3. Nhiều lựa chọn

Kết quả phân tích axit nucleic lấy từ mẫu máu của một bệnh nhân như sau: 32% Ađenin; 20% Guanin; 18% Timin; 30 % Xitozin. Kết quả phân tích cho thấy đây là

A. ADN của vi khuẩn có trong máu bệnh nhân.

B. ADN đột biến có trong tế bào máu của bệnh nhân.

C. ARN có trong tế bào nhiễm virut của bệnh nhân.

D. ADN của virut có trong máu bệnh nhân.

4. Nhiều lựa chọn

Thứ tự đúng của quá trình tạo phức hệ tiến hành dịch mã gồm các bước:

I. Bộ ba đối mã của phức hợp mở đầu Met – tARN bổ sung chính xác với côđon mở đầu trên mARN.

II. Tiểu đơn vị bé của ribôxôm gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu.

III. Tiểu đơn vị lớn của ribôxôm kết hợp tạo ribôxôm hoàn chỉnh.

A. II→I→III

B. I→II→III

C. III→II→I

D. II → III →I

5. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây là đúng cho tất cả quá trình truyền đạt thông tin di truyền trong nhân tế bào động vật?

A. Trong nhân tế bào chỉ có quá trình nhân đôi của ADN.

B. Cùng sử dụng một phức hệ enzim giống nhau.

C. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.

D. Sử dụng hai mạch pôlinuclêôtit của phân tử ADN làm mạch khuôn.

6. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu nhận định đúng khi nói về điều hòa hạt động gen?

I. Điều hòa hoạt động gen xảy ra ở tất cả mọi loài sinh vật.

II. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli. Khi không có đường lactozơ thì prôtêin ức chế vẫn được tổng hợp.

III. Gen điều hòa không nằm trong cấu trúc của opêron Lac.

IV. Opêron gồm các gen cấu trúc không liên quan về chức năng.

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

7. Nhiều lựa chọn

Một phân tử mARN có: 150 ađênin; 210 uraxin; 90 guanin và 300 xitôzin. Số axit amin cần cung cấp cho phân tử mARN trên thực hiện dịch mã là:

A. 248

B. 249

C. 251

D. 250

8. Nhiều lựa chọn

Gen B ở sinh vật nhân sơ có trình tự nucleotit như sau:

bài tập trắc nghiệm cơ chế di truyền cấp độ phân từ thông hiểu 23

Biết rằng: chuỗi polipeptit do gen B quy định tổng hợp có 50 axit amin

GUX: Valin UXA: Leucin XXA: Prolin.

GUU: Valin AGU: Xerin AGA: Acginin

 

Căn cứ vào các dữ liệu trên, hãy cho biết trong các dư đoán sau, dự đoán nào đúng?

A. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit A-T ở vị trí 43 bằng cặp nuclêôtit G-X tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi polipeptit không thay đổi so với chuỗi pôlipeptit do gen B quy định tổng hợp.

B. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit T-A ở vị trí 58 bằng cặp nuclêôtit A - T tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit giống với chuỗi pôlipeptit do gen B quy định tổng hợp.

C. Đột biến mất một cặp nuclêôtit ở vị trí 88 tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôiipeptit có thành phần axit amin thay đổi từ axit amin thứ 2 đến axit amin thứ 29 số với chuỗi pôlipeptit do gen B quy định tổng hợp.

D. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit A-T ở vị trí 150 bằng cặp nuclêôtit G - X tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit không thay đổi so với chuỗi pôlipeptit do gen B quy định tổng hợp.

9. Nhiều lựa chọn

Ở tế bào nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất?

A. Phiên mã tổng hợp mARN.

B. Dịch mã.

C. Nhân đôi AND.

D. Phiên mã tổng hợp tARN.

10. Nhiều lựa chọn

Khi nói về operon Lac ở vi khuẩn E.coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây là sai?

I. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của operon Lac

II. Vùng khởi động (P) là nơi ARN – polimerase bám vào và khởi đầu phiên mã

III. Khi môi trường không có lactose thì gen điều hòa (R) không phiên mã

IV. Khi gen cấu trúc A phiên mã 10 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 10 lần

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

11. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào sau đây không đúng với cấu trúc Operon Lac ở vi khuẩn E.coli?

A. Vùng khởi động là trình tự nucleotit mà enzyme ARN polimerase bám vào để khởi đầu phiên mã

B. Mỗi gen cấu trúc Z, Y, A có một vùng điều hòa (bao gồm vùng khởi động và vùng vận hành) riêng

C. Vùng vận hành là trình tự nucleôtit có thể liên kết với protein ức chế làm ngăn cản sự phiên mã

D. Khi môi trường có lactôzơ hoặc không có lactôzo, gen R đều tổng hợp prôtêin ức chế để điều hòa hoạt động của operon Lac

12. Nhiều lựa chọn

Khi nói về cơ thể di truyền ở cấp độ phân tử trong trường hợp không có đột biến, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Ở nấm 1 mARN có thể mang thông tin của nhiều loại chuỗi polipeptit.

B. Ở vi khuẩn 1 gen chỉ quy định một loại mARN.

C. Ở nấm 1 gen có thể quy định nhiều loại mARN.

D. Ở vi khuẩn 1 mARN chỉ  mang thông tin của 1 loại chuỗi polipeptit.

13. Nhiều lựa chọn

Số loại baza nitric cấu trúc nên nguyên liệu tham gia quá trình tổng hợp phân tử ADN là

A. 6

B. 8

C. 4

D. 5

14. Nhiều lựa chọn

Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 17000 bài tập trắc nghiệm cơ chế di truyền cấp độ phân từ thông hiểu 24. Hiệu số của nuclêôtit loại A với loại không bổ sung là 1000. Số nuclêôtít từng loại của gen đó là

A. A=T=2000; G=X=3000

B. A=T=3000; G=X=2000

C. A=T=4000; G=X=6000

D. A=T=6000; G=X=4000

15. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu nhận định sau là đúng khi nói về đột biến điểm?

(1) Tác động lên đơn vị là cặp nuclêôtit.

(2) Chắc chắn làm biến đổi trình tự nuclêôtit của gen.

(3) Chắc chắn làm biến đổi trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit do gen mã hóa.

(4) Đột biến thay thế ở bộ ba mở đầu không làm thay đổi số axit amin trong chuỗi polipeptit.

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

16. Nhiều lựa chọn

Gen điều hòa ức chế hoạt động của operon bằng cách:

A. Trực tiếp tác động đến các gen cấu trúc để ngăn chặn các gen cấu trúc phiên mã

B. Tổng hợp protein ức chế, protein ức chế liên kết với vùng vận hành để ngăn chặn các gen cấu trúc phiên mã

C. Tổng hợp protein ức chế, protein ức chế liên kết với enzyme ARN polimerase để ngăn chặn các gen cấu trúc phiên mã

D. Tổng hợp protein ức chế, protein ức chế liên kết với vùng khởi động để ngăn chặn các gen cấu trúc phiên mã

17. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu nhận định đúng về gen?

(1) Dựa vào chức năng sản phẩm của gen mà người ta phân loại gen thành gen cấu trúc và gen điều hòa

(2) Gen cấu trúc là một đoạn ADN mang thông tin mã hóa cho 1 tARN , rARN hay một polipeptit hoàn chỉnh

(3) Xét về mặt cấu tạo, gen điều hòa có một mạch, gen cấu trúc có 2 mạch

(4) Gen điều hòa mang thông tin mã hóa cho chuỗi polipeptit với chức năng điều hòa sự biểu hiện của gen cấu trúc

(5) Trình tự các nucleotit trong ARN là trình tự mang thông tin di truyền

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

18. Nhiều lựa chọn

Ở sinh vật nhân sơ, phát biểu nào dưới đây là chính xác khi nói về cấu trúc của một gen hoặc một operon điển hình?

A. Các gen cấu trúc có mặt trong một operon thường mã hóa các chuỗi polypeptide có chức năng không liên quan tới nhau.

B. Triplet mã hóa cho bộ ba kết thúc trên mARN nằm tại vùng mã hóa của gen.

C. Trong một operon, mỗi gen cấu trúc có một vùng điều hòa riêng.

D. Chiều dài của gen mã hóa luôn bằng chiều dài của mARN mà gen đó quy định.

19. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào dưới đây là chính xác về các loại ARN phổ biến có mặt trong tế bào?

A. Đầu 3’ của mARN có một trình tự không dịch mã cho phép ribosome nhận biết mARN và gắn vào phân tử này.

B. Trên phân tử tARN, các axit amin được gắn đặc hiệu vào đầu 5’P nhờ sự điều khiển của bộ ba đối mã.

C. Trên một phân tử mARN của tế bào nhân sơ, 3 ribonucleotide của bộ ba mở đầu nằm ở đầu phân tử.

D. Ở tế bào nhân sơ, mARN có cấu trúc mạch thẳng, có thể được dịch mã cùng lúc bởi nhiều ribosome khác nhau.

20. Nhiều lựa chọn

Nghiên cứu một chủng E.coli đột biến, người ta nhận thấy một đột biến khiến nó có thể sản xuấtenzyme phân giải lactose ngay cả khi môi trường có hoặc không có lactose. Các sinh viên đưa ra 4 khả năng:

I – đột biến gen điều hòa; II – đột biến promoter; III – đột biến operator; IV – đột biến vùng mã hóa của operon Lac.

Những đột biến nào xuất hiện có thể gây ra hiện tượng trên?

A. II, III, IV

B. III, IV

C. I, III

D. I; II; IV

21. Nhiều lựa chọn

Về các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử và cấp độ tế bào, cho các phát biểu sau:

I. Các gen nằm trên miền nhân của E.coli luôn có số lần phiên mã bằngnhau.

II. Các gen nằm trên miền nhân của vi khuẩn E.coli luôn có số lần tự sao bằngnhau.

III. Cả tự sao, phiên mã, dịch mã đều sử dụng mạch khuôn tổng hợp và có nguyên tắc bổsung.

IV. ARN (chứ không phải là ADN) mới là đối tượng tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp chuỗi polypeptide.

Số phát biểu chính xác là:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

22. Nhiều lựa chọn

Ở người, bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm gây ra bởi một đột biến nguyên khung khiến alen HbA chuyển thành alen HbS, khi nói về hiện tượng này, có bao nhiêu phát biểu dưới đây chính xác?

I. Phân tử mARN mà hai alen tạo ra có chiều dài bằng nhau.

II. Sản phẩm chuỗi polypeptide do 2 alen tạo ra có trình tự khác nhau.

III. Đột biến gen dẫn tới thay đổi cấu trúc bậc I của protein mà alen mã hóa, từ đó làm thay đổi cấu trúc bậc cao hơn, làm giảm chức năng dẫn đến gây bệnh

IV. Người dị hợp tử về cặp alen kể trên tạo ra tất cả hồng cầu hoàn toàn bình thường và người này không bị bệnh.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

23. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu về đột biến gen dưới đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?

(1) Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen.

(2) Tất cả các cơ thể mang gen đột biến đều được gọi là thể đột biến.

(3) đột biến gen được gọi là biến dị di truyền vì tất cả các đột biến gen đều được di truyền cho đời sau

(4) đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hóa và chọn giống

(5) tác nhân gây đột biến tác động vào pha S của chu kỳ tế bào thì sẽ gây đột biến gen với tần số cao hơn so với lúc tác động vào pha bài tập trắc nghiệm cơ chế di truyền cấp độ phân từ thông hiểu 26

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

24. Nhiều lựa chọn

Khi nói về di truyền cấp độ phân tử, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. ADN làm khuôn để tổng hợp ADN và ARN.

B. Chỉ có ADN mới có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân còn ARN thì không.

C. ARN là vật chất di truyền chủ yếu của sinh vật nhân sơ.

D. trong tái bản ADN, enzim ADN polimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’.

25. Nhiều lựa chọn

Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nucleotit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba?

A. 3 loại

B. 9 loại

C. 6 loại

D. 27 loại

26. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đột biến gen?

A. Đột biến gen có thể xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.

B. Gen đột biến luôn được di truyền cho thế hệ sau.

C. Đột biến gen làm thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thức cấp cho quá trình tiến hóa.

27. Nhiều lựa chọn

Khi nói về biến dị ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?

I. Mức độ gây hại của alen đột biến chỉ phụ thuộc vào tổ hợp gen mà không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.

II. Tia UV có thể làm cho hai bazơ timin trên cùng một mạch ADN liên kết nhau dẫn đến phát sinh đột biến gen .

III. Sự sắp xếp lại các gen do đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể góp phần tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.

IV. Đột biến đa bội không có vai trò đối với tiến hóa vì không góp phần hình thành nên loài mới.

 

V. Đột biến lệch bội chỉ xảy ra trong giảm không, không xảy ra trong nguyên phân.

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

28. Nhiều lựa chọn

Một số tế bào vi khuẩn E. coli chứa N^14 được nuôi trong môi trường chứa N^15. Sau 2 thế hệ người ta chuyển sang môi trường nuôi cấy có chứa N^14, để cho mỗi tế bào nhân đôi thêm 2 lần nữa. Trong tổng số ADN con tạo thành, có 42 phân tử ADN chỉ chứa một mạch đơn N^15. Biết không xảy ra đột biến, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?

I. Số tế bào vi khuẩn E. coli ban đầu là 7.

II. Trong tổng số ADN con tạo thành, có 42 phân tử ADN chỉ chứa một mạch đơn N^14.

III. Trong số ADN con sinh ra từ lần nhân đôi cuối cùng, có 70 phân tử ADN chứa hoàn toàn N^14.

IV. Nếu cho tất cả các phân tử ADN con sinh ra từ lần nhân đôi cuối cùng tiếp tục nhân đôi thêm một số lần nữa trong môi trường N^15, khi kết thúc nhân đôi sẽ có 182 phân tử ADN con chỉ chứa 1 mạch đơn N^14.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

29. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu trường hợp sau đây, gen đột biến có thể được biểu hiện thành kiểu hình (Cho rằng đột biến không ảnh hưởng đến sức sống của cơ thể sinh vật)?

1 – Đột biến lặn phát sinh trong nguyên phân.

2 – Đột biến phát sinh trong quá trình phân chia của ti thể.

3 – Đột biến trội phát sinh trong quá trình hình thành giao tử.

4 – Đột biến trội phát sinh trong quá trình nguyên phân của hợp tử.

5 – Đột biến lặn trên nhiễm sắc thể X có ở giới dị giao tử.

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

30. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc của Operon Lac?

A. Gen điều hòa.

B. Vùng vận hành (O).

C. Vùng khởi động (P).

D. Gen cấu trúc Z.

31. Nhiều lựa chọn

Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?

I. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac.

II. Vùng vận hành (O) là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.

III. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) vẫn có thể phiên mã.

IV. Khi gen cấu trúc A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 10 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 10 lần.

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

32. Nhiều lựa chọn

Enzim không tham gia vào quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ là

A. ARN polimeraza.

B. restrictaza.

C.  ADN polimeraza.

D. Ligaza.

33. Nhiều lựa chọn

Bảng sau đây cho biết một số đặc điểm trong mô hình điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli.

bài tập trắc nghiệm cơ chế di truyền cấp độ phân từ thông hiểu 28

Tổ hợp ghép đôi đúng là

A. 1-a, 2-c, 3-e, 4-b, 5- d.

B. 1-d, 2-b, 3-d, 4-e, 5-a.

C. 1-b, 2-a, 3-c , 4-d, 5-e.

D. 1-c, 2-e, 3-a, 4-d, 5-b.

34. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đột biến gen, trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?

I. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã.

II. Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.

III. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một cặp nuclêôtit.

IV. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

35. Nhiều lựa chọn

Hình bên dưới thể hiện cấu trúc của một số loại nuclêôtit cấu tạo nên Axit Nucleic

bài tập trắc nghiệm cơ chế di truyền cấp độ phân từ thông hiểu 29

Trong số các hình trên, có bao nhiêu hình là đúng?

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

© All rights reserved VietJack