2048.vn

160 Bài tập Nito, Photpho ôn thi Đại học có lời giải (P2)
Quiz

160 Bài tập Nito, Photpho ôn thi Đại học có lời giải (P2)

A
Admin
Hóa họcLớp 113 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí nghiệm. Hình 2 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2, NH3, SO2, HCl, N2.

H2, N2, NH3

H2, N2, C2H2

N2, H2

HCl, SO2

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoa Cẩm Tú Cầu là loài hoa tượng trưng cho lòng biết ơn và sự chân thành, vẻ kì diệu của Cầm Tú Cầu là sự đổi màu ngoạn mục của nó. Màu của loài hoa này có thể thay đổi tùy thuộc vào pH của thổ nhưỡng nên có thề điểu chỉnh màu hoa thông qua việc điều chỉnh độ pH của đất trồng

Khi trồng loài hoa trên, nếu ta bón thêm 1 ít vôi (CaO) hoặc đạm 2 lá (NH4NO3) và chỉ tưới nước thì khi thu hoạch hoa sẽ có màu lần lượt là

Hồng - Lam

Lam – Hồng

Trắng sữa – Hồng

Hổng - Trắng sữa

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh:

Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ

Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ

Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng

Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.

(b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.

(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.

(d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

2

3

4

1

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng

Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo % vể khối lượng của K2O trong phân

Phân đạm cung cấp nitơ cho cây trồng dưới dạng ion

Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo % về khối lượng của kali trong phân

Supephotphat đơn có thành phần chính là Ca(H2PO4)2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của phân hỗn hợp nitrophotka là

(NH4)3PO4 và (NH4)2HPO4

KNO3 và NH4H2PO4

NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4

KNO3 và (NH4)2HPO4

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây ?

Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng

Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit

Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước

Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khí nitơ có thể được tạo thành bằng phản ứng hoá học nào sau đây ?

Nhiệt phân NH4NO2

Nhiệt phân AgNO3

Nhiệt phân NH4NO3

Đốt cháy NH3 trong oxi khi có mặt chất xúc tác Pt

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng hóa học (trong bình kín) sau:

N2(khí) + 3H2(khí)  2NH3 ; ΔH = -92kJ/mol

Trong các yếu tố:

(1) Thêm một lượng N­2 hoặc H2.

(2) Thêm một lượng NH3.

(3) Tăng nhiệt độ của phản ứng.

(4) Tăng áp suất của phản ứng.

(5) Dùng thêm chất xúc tác.

Có bao nhiêu yếu tố làm cho cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận ?

3

4

5

2

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh

Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ

Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng

Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ

Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại phân bón nào dưới đây phù hợp với đất chua ?

Amophot

Supephotphat kép

Supephotphat kép

Supephotphat đơn

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 3,913. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là ?

25%

15%

30%

20%

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây?

Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit

Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước

Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng

Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nhận xét sau:

(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.

(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.

(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4.

(d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây.

(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.

(f) Amophot là một loại phân bón phức hợp.

Số nhận xét sai là

3

1

4

2

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của quặng photphorit là

CaHPO4

Ca3(PO4)2

NH4H2PO4

Ca(H2PO4)2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm VA ?

Nitơ

Clo

Cacbon

Oxi

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của quặng photphorit là

Ca3(PO4)2

NH4H2PO4

CaHPO4

Ca2PO4

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(1). Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của kali trong phân.

(2). Phân lân có hàm lượng photpho nhiều nhất là supephotphat kép (Ca(H2PO4)2).

(3). Nguyên liệu để sản xuất phân lân là quặng photphorit và đolomit.

(4). Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất chua.

(5). Thành phần chính của phân lân nung chảy là hỗn hợp photphat và silicat của canxi và magie.

(6). Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.

(7). Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat và ion amoni

(8). Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.

Số phát biểu đúng

5

6

4

7

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là

NO

NO2

N2O

N2

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là

NO

NO2

N2O

N2

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của quặng photphorit là

Ca3(PO4)2

NH4H2PO4

Ca(H2PO4)2

CaHPO4

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác nhân hoá học nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường nước?

Các anion:NO3-, PO43-,SO42-

Các ion kim loại nặng:Hg2+, Pb2+

Khí oxi hoà tan trong nước

Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tan tốt trong nước?

Ca3(PO4)2

Ag3PO4

Ca(H2PO4)2

CaHPO4

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Nhiệt phân muối nitrat của kim loại luôn sinh ra khí O2 

(b) Nhiệt phân muối AgNO3 thu được oxit kim loại.

(c) Nhiệt phân muối  thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 21,6.

(d) Có thể nhận biết ion NO3- trong môi trường axit bằng kim loại Cu.

Số phát biểu đúng là

1

2

3

4

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ure, NH22CO là một loại phân bón hóa học quan trọng và phổ biến trong nông nghiệp. Ure thuộc loại phân bón hóa học nào sau đây?

Phân đạm

Phân NPK

Phân lân

Phân Kali

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các thí nghiệm sau:

(a) Nhỏ dung dịch Na2CO3vào dung dịch BaCl2

(b) Cho dung dịch NH3vào dung dịch HCl

(c) Sục khí CO2vào dung dịch HNO3

(d) Nhỏ dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là

1

3

4

2

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào sau đây dùng làm phân đạm?

NH22CO

KCl

Ca(H2PO4)2

K2SO4

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.

(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2và CaSO4

(c) Kim cương  được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan,dao cắt thủy tinh.

(d) Amoniac được sử dụng  để sản xuất axit nitric, phân đạm.

Số phát biểu đúng  là

3

1

2

4

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của supephotphat kép là

Ca3(PO4)2

Ca(H2PO4)2

CaHPO4

Ca(H2PO4)2, CaSO4

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2CaSO4

Supephotphat đơn chỉ có Ca(H2PO4)2

Urê có công thức là NH22CO

Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của supephotphat kép là

Ca3(PO4)2

Ca(H2PO4)2

CaHPO4

Ca(H2PO4)2, CaSO4

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng sau:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho P2O5vào nước;

(b) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2vào nước;

(c) Sục khí CO2vào dung dịch Na2SiO3;

(d) Cho P vào dung dịch HNO3đặc, nóng.

Số thí nghiệm tạo ra axit là

1

2

3

4

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của quặng photphorit là

Ca3(PO4)2

NH4H2PO4

Ca(H2PO4)2

CaHPO4

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác nhân hoá học nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường nước?

Các anion:NO3-, PO43-, SO42-

Các ion kim loại nặng:Hg2+, Pb2+

Khí oxi hoà tan trong nước

Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn NH3trong O2 khi không có mặt chất xúc tác thu được sản phẩm gồm

N2 và H2O

NO và H2O

N2O và H2

NO2 và H2O

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi dung dịch X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH . Kết quả thí nghiệm với các dung dịch trên được ghi ở bảng sau:

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây phản ứng với oxi ở điều kiện thường?

Nitơ

Cacbon

Photpho trắng

Photpho đỏ

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình hóa học nào sau đây được viết sai?

2KNO3t02KNO2+O2

NH4NO2t0N2+2H2O

NH4Clt0NH3+HCl

NaHCO3t0NaOH+CO2

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho so đồ chuyển hoá

P2O5+KOHX+H3PO4Y+KOHZ

Các chất X,Y,Z lần lượt là

K3PO4, K2HPO4, KH2PO4

KH2PO4, K2HPO4, K3PO4

K3PO4, KH2PO4, K2HPO4

KH2PO4, K3PO4, K2HPO4

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam P2O5 tác dụng với 253,5 ml dung dịch NaOH 2M .Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được 3m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

6,886

7,813

12,78

21,3

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack