vietjack.com

Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 7 chọn lọc, có đáp án
Quiz

Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 7 chọn lọc, có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 76 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nam mua 10 quyển vở mỗi quyển giá x đồng và hai bút bi mỗi chiếc giá y đồng . Hỏi Nam phải trả tất cả bao nhiêu đồng?

2x - 10y (đồng)

10x - 2y (đồng)

2x + 10y (đồng)

10x + 2y (đồng)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề: “Tổng của hai số hữu tỷ nghịch đảo của nhau” được biểu thị bởi

a+2a(aQ;a0)

a+a2(aQ;a0)

a+a(aQ;a0)

a+1a(aQ;a0)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức n.(n + 1)(n + 2) với n là số nguyên, được phát biểu là

Tích của ba số nguyên

Tích của ba số nguyên liên tiếp

Tích của ba số chẵn

Tích của ba số lẻ

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cùng lúc đó có một vòi khác chảy từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng 1/4 lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.

480+34ax( lít )

34ax( lít )

480-34ax( lít )

480+ ax( lít )

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề: “Tổng các bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp” được biểu thị bởi

(2n+1)2(2n+3)2(nZ)

(2n+1)2+(2n+3)2(nZ)

(2n+1)3+(2n+3)3(nZ)

(2n+1)+(2n+3)(nZ)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với x = -3, y = -2, z = 3 thì giá trị biểu thức D = 2x3 - 3y2 + 8z + 5 là

D = -36

D = 37

D = -37

D = -73

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức D = x2(x + y) - y2(x + y) + x2 - y2 + 2(x + y) + 3 biết rằng x + y + 1 = 0

D = 0

D = 3

D = 2

D = 1

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho xyz = 4 và x + y + z = 0. Tính giá trị biểu thức M = (x + y)(y + z)(x + z)

M = 0

M = -2

M = -4

M = 4

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của biến số để biểu thức đại số 25 - x2có giá trị bằng 0

x = 25

x = 5

x = 25 hoặc x = -25

x = 5 hoặc x = -5

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị của biến x để biểu thức A = (x + 1)(x2 + 2) có giá trị bằng 0

0

1

2

3

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phần biến trong đơn thức 100abx2yz với a, b là hằng số.

ab2x2yz 

 x2.y

x2.y.z 

100abA

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các đơn thức -10; (1/3)x; 2x2y; 5x2.x2 có bậc lần lượt là:

0; 1; 3; 4

0; 3; 1; 4

0; 1; 2; 3

0; 1; 3; 2

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thu gọn đơn thức x3y3.x2y2z ta được

x5.y5

 x5.y5.z

x5.y5.z2

x6.y6.z

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả sau khi thu gọn đơn thức 6x2y((-1/12)y2x) là:

-12x3y3

12x3y3

-12x2y3

-12x2y2

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số của đơn thức (2x2)2(-3y3)(-5xz)3 là:

-1500

-750

30

1500

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thu gọn -3x2 - 0,5x2 + 2,5x2 ta được

 -2x2

x2

-x2

-3x2

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả sau khi thu gọn của biểu thức đại số 34x3y+12x3y58x3y là:

-58x3y

58x3y

-54x3y

54x3y

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thu gọn biểu sau: 2xy5 + 6xy5 - (-17xy5)

-25xy5

9xy5

25xy5

-9xy5

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thu gọn biểu thức đại số23x3y3+17x3y3+50x3y3 ta được

 -10x3y3

x3y3

50x3y3 

0

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả sau khi thu gọn biểu thức đại số 12x(xy2)3 - (-30x4)(y3)2

32x4y6 

18x4y6

42x4y6

52x4y6

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức4x2y23xy2+5xyx tai x=2;y=13

176/27

27/176

17/27

116/27

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đa thức4x2y2xy2+13x2yx+2x2y+xy213x6x2yđược rút gọn thành

13x2y+xy2+43x

13x2y-xy2+43x

13x2y+xy2-43x

-13x2y-xy2-43x

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = 3x3y2 + 2x2y - xy và B = 4xy - 3x2y + 2x3y2 + y2

Tính A + B

5x3y2 - x2y - 3xy + y2

5x3y2 + 5x2y + 5xy + y2

5x3y2 + x2y + 3xy + y2

5x3y2 - x2y + 3xy + y2

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = 3x3y2 + 2x2y - xy và B = 4xy - 3x2y + 2x3y2 + y2Tính A - B

x3y2 + 5x2y - 3xy - y2

5x3y2 + 5x2y - 5xy - y2

x3y2 + 5x2y - 5xy - y2

 x3y2 + 5x2y - 5xy + y2

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đa thức A sao cho A + x3y - 2x2y + x - y = 2y + 3x + x2y

 

A = -x3y + 3x2y - 2x - 3y

A = -x3y + x2y - 2x - 3y

A = -x3y + 3x2y + 2x + 3y

A = x3y - 3x2y + 2x + 3y

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các đa thức A = 4x2 - 5xy + 3y2; B = 3x2 + 2xy + y2; C = -x2 + 3xy + 2y2

Tính C - A - B

 8x2 + 6xy + 2y2

-8x2 + 6xy - 2y2

8x2 - 6xy - 2y2

8x2 - 6xy + 2y2

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đa thức M biết M + (5x2 - 2xy) = 6x2 + 10xy - y2

M = x2 + 12xy - y2

M = x2 - 12xy - y2

M = x2 + 12xy + y2

M = -x2 - 12xy - y2

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đa thức M nào dưới đây thỏa mãn M - (3xy - 4y2) = x2 - 7xy + 8y2

M = x2 - 4xy + 4y2

M = x2 - 4xy - 4y2

M = -x2 - 4xy + 4y2

M = -x2 + 10xy + 4y2

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cho (25x2y - 10xy2 + y3) - A = 12x2y - 2y3. Đa thức A là:

A = 13x2y + 3y3 + 10xy2

A = 13x2y + 3y3 - 10xy2

A = 3x2y + 3y3

A = 13x2y - 3y3 - 10xy2

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đa thức B sao cho tổng của B với đa thức 3xy2 + 3xz2 - 3xyz - 8y2z2 + 10 là đa thức 0

B = -3xy2 - 3xz2 - 3xyz + 8y2z2 + 10

B = -3xy2 - 3xz2 + 3xyz + 8y2z2 - 10

B = -3xy2 + 3xz2 + 3xyz - 8y2z2 + 10

B = 3xy2 + 3xz2 - 3xyz - 8y2z2 + 10

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức A = x4 - 4x3 + x - 3x2 + 1. Tính giá trị của A tại x = -2

A = -35

A = 53

A = 33

A = 35

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đa thức f(x) = x5 + 2; g(x) = 5x3 - 4x + 2

So sánh f(0) và g(1)

f(0) = g(1)

f(0) > g(1)

f(0) < g(1)

f(0) ≥ g(1)

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đa thức f(x) = x5 + 2; g(x) = 5x3 - 4x + 2

Chọn câu đúng về f(-2) và g(-2)

f(-2) = g(-2)

f(-2) = 3.g(-2)

f(-2) > g(-2)

f(-2) < g(-2)

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x) = 1 + x3 + x5 + x7 + .... + x101. Tính f(1); f(-1)

f(1) = 101; f(-1) = -100

f(1) = 51; f(-1) = -49

f(1) = 50; f(-1) = -50

f(1) = 101; f(-1) = 100

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bậc của đa thức 8x8 - x2 + x9 + x5 - 12x3 + 10 là:

10

8

9

7

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số tự do của hiệu f(x) - 2.g(x) với

f(x) = 5x4 + 4x3 - 3x2 + 2x - 1; g(x) = -x4 + 2x3 - 3x2 + 4x + 5

7

11

-11

4

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đa thức

P(x) = 2x3 - 3x + x5 - 4x3 + 4x - x5 + x2 - 2; Q(x) = x3 - 2x2 + 3x + 1 + 2x2

Tính P(x) - Q(x)

-3x3 + x2 - 2x + 1

 -3x3 + x2 - 2x - 3

3x3 + x2 - 2x - 3

-x3 + x2 - 2x - 3

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đa thức

P(x)=2x33x+x54x3+4xx5+x22;Q(x)=x32x2+3x+1+2x2

Tìm bậc của đa thức M(x) = P(x) + Q(x)

4

2

3

1

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đa thức P(x)=6x54x4+3x22x;Q(x)=2x54x42x3+2x2x3

Tính 2P(x) + Q(x)

-10x5 - 4x4 - 2x3 + 8x2 - 5x - 3

 -10x5 - 12x4 - 2x3 + 8x2 - 5x - 3

-14x5 - 12x4 - 2x3 + 8x2 - 3x - 3

-10x5 - 12x4 + 8x2 - 5x - 3

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đa thức P(x)=6x54x4+3x22x;Q(x)=2x54x42x3+2x2x3

Gọi M(x) = P(x) - Q(x). Tính M(-1)

11

-10

-11

10

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack