vietjack.com

Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Đại Số 7 có đáp án
Quiz

Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Đại Số 7 có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 76 lượt thi
39 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phân số sau, phân số nào không bằng phân số 3/4

69

912

-6-8

-3-4

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các câu sau:

(I) Số hữu tỉ dương lớn hơn số hữu tỉ âm

(II) Số hữu tỉ dương lớn hơn số tự nhiên

(III) Số 0 là số hữu tỉ âm

(IV) Số nguyên dương là số hữu tỉ

Số các câu đúng trong các câu sau:

1

2

3

4

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần -1217; -317; -1617; -117 -1117; -1417; -917

-1217; -317; -1617; -117; -1117; -1417; -917

-117; -317; -917; -1217; -1117; -1417; -1617

-117; -317; -917; -1117; -1217; -1417; -1617

-1617; -1417; -1217; -1117; -917; -317; -117

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số hữu tỉ lớn nhất trong các số 78; 23; 34; 1819; 2728

34

78

1819

2728

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

So sánh hai số x = 2/-5 và y = -3/13

x > y

x < y

x = y

x ≥ y

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

23/12 là kết quả của phép tính

23 + 54

16 + 32

53 + 32

1312 + 1

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính 27 + -35 + 35, ta được kết quả:

5235

27

1735

1335

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của phép tính 25 + -43 + -12

-33/30

-31/30

43/30

-43/30

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nào dưới dây là giá trị của biểu thức B = 211 - 513 + 911 - 813

2

-1

1

0

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số hữu tỉx = ab; y = cd a, b, c, d  Z, b0, d0. Tổng x + y bằng

ac - bdbd

ac + bdbd

ad + bcbd

ad - bcbd

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính (3/2).(4/7) là:

Một số nguyên âm

Một số nguyên dương

Một phân số nhỏ hơn 0

Một phân số lớn hơn 0

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ChoA = -56.12-7.-2115 và B = 16.-98.-1211. So sánh A và B

A > B

A < B

A = B

A ≥ B

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x thỏa mãn x : 25 - 125 = 1

x = 1

x = -1

x = 5/2

x = -5/2

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x0 là giá trị thỏa mãn 57 : x - 25 = 13

x0 < 1

x0 = 1

x0 > 1

x0 = -1

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 13x + 25x - 1 = 0

1

2

3

0

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính M = |-2,8| : (-0,7)

M = 4

M = -4

M = 0,4

M = -0,4

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các giá trị của x thỏa mãn x + 25 - 2 = -14

-14/5

4/5

-4/5

14/5

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 7,5 - 2.|5 - 2x| = -4,5

1

2

3

0

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh 21,6 + 34,7 + 78,4 + 65,3 được:

100

200

300

400

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với mọi x ∈ Q. Khẳng định nào sau đây sai?

|-x| = |x|

|x| < -x

|x| ≥ 0

|x| ≥ x

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai. Với hai số hữu tỉ a, b và hai số tự nhiên m, n ta có:

am.an = am+n

abm = am.bm

amn = am+n

amn = am.n

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng. Với số hữu tỉ x ta có

x0 = x

x1 = 1

x0 = 0

xyn = xnyn y0; xN

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số x sao cho thỏa mãn 2x = 225 là:

5

7

210

10

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số a thỏa mãn a: 134 = 133

13

137

136

118

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x + 132 + 1100 là 

-1/2

1/100

-1/100

81/100

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết -12 :2x - 1 = 0,2 :-35

x = 1/5

x = -5/4

x = 5/4

x = 4/5

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nào của x thỏa mãn 2,5 : 7,5 = x : 3/5

x = 1/5

x = 5

x = 1/3

x = 3

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tỉ lệ thức x/15 = -4/5 thì

x = -12

x = -4/3

x = 4

x = -10

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằngTrắc nghiệm Chương 1 Đại Số 7 (Phần 2) - Bài tập Toán lớp 7 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiếtthì x/y bằng?

xy = 32

xy = 23

xy = 45

xy = 54

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chia 48 thành bốn phần tỉ lệ với các số là 3; 5; 7; 9. Các số đó theo thứ tự tăng dần là?

6; 12; 14; 18

18; 14; 10; 6

6; 14; 10; 18

6; 10; 14; 18

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chox2 = y3 = z5 và x + y + z = -90. Số lớn nhất trong ba số x; y; z là?

27

-27

-18

-45

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu bộ số (x; y) thỏa mãn x5 = y4 và x2 - y2 = 9

2

3

4

1

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y biết x/y = 7/3 và 5x - 2y = 87

x = 9 ; y = 21

x = 21 ; y = 9

x = 21 ; y = -9

x = -21 ; y = -9

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x/2 = y/5 và x.y = 10. Tính x - y, biết x > 0, y > 0

-3

3

8

-8

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số nào dưới đây được biểu diễn dưới dạng số thập phân là 0,016

2/125

1/125

3/125

4/25

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Làm tròn số 0,158 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được

0,17

0,159

0,16

0,2

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

So sánh hai số √(9.16) và √9 . √16

9.16 = 9 .16

9.16 < 9 .16

9.16 > 9 .16

không thể so sánh

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bạn học sinh làm như sau:

Trắc nghiệm Chương 1 Đại Số 7 (Phần 2) - Bài tập Toán lớp 7 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Chọn kết luận đúng?

Bạn đã làm đúng

Bạn đã làm sai từ bước (1)

Bạn đã làm sai từ bước (2)

Bạn đã làm sai từ bước (3)

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn 16/x = x/25

1

2

3

0

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack