Bài tập Toán lớp 5 Tuần 12. Hình tam giác. Diện tích hình tam giác. Hình thang có đáp án
16 câu hỏi
(a)Quan sát hình vẽ và viết tiếp vào chỗ chấm:

(b) Trong các hình tam giác ở câu a), hình tam giác . . . . . . . . . là tam giác nhọn, hình tam giác . . . . . . . . . là tam giác vuông, hình tam giác . . . . . . . . . là tam giác tù.
Tô màu xanh lá cây vào các hình tam giác đều:

Dùng thước đo góc kiểm tra xem đâu là tam giác đều trong các hình sau:

Quan sát hình vẽ và viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

Viết tiếp vào chỗ chấm rồi tính diện tích của hình tam giác bên:
Tam giác ABC có
Độ dài đáy là . . . . . . . . . . . . . .
Chiều cao tương ứng là . . . . . . . . . . . . . .

Tô màu đỏ vào hình thang:

Trong các hình tam giác dưới đây, hình nào là tam giác vuông, tam giác tù, tam giác nhọn?

Sử dụng thước đo độ dài, em hãy cho biết hình tam giác nào là tam giác đều:


Vẽ ba đường cao của hình tam giác ABC:

Viết tiếp vào chỗ chấm rồi tính diện tích các hình tam giác vuông sau:
(a) Tam giác vuông ABC có:
– Độ dài đáy là: . . . . . . . . . . . . . .
– Chiều cao tương ứng là: . . . . . . . . . . . . . .

(b) Tam giác vuông MNP có:
– Độ dài đáy là: . . . . . . . . . . . . . .
– Chiều cao tương ứng là: . . . . . . . . . . . . . .

Một hình tam giác có độ dài đáy là 5 dm và chiều cao tương ứng gấp đôi độ dài cạnh đáy. Tính diện tích hình tam giác đó.
Tô màu vàng vào các hình thang:

Quan sát hình vẽ và điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Trong hình bên:
– Có . . . . . . . . . tam giác nhọn.
– Có . . . . . . . . . tam giác vuông.
– Có . . . . . . . . . tam giác tù.
– Có . . . . . . . . . tam giác đều.
Tính diện tích mỗi cánh buồm sau:

Tính diện tích lá cờ bên:

Một chậu kính trồng cây xương rồng được ghép từ bốn tấm kính giống nhau. Mỗi tấm kính có dạng hình tam giác với độ dài đáy là 21 cm, chiều cao tương ứng là 23 cm. Em hãy tính tổng diện tích bốn tấm kính đó.








