2048.vn

Bài tập Toán lớp 5 Đơn vị đo thời gian có đáp án
Quiz

Bài tập Toán lớp 5 Đơn vị đo thời gian có đáp án

A
Admin
ToánLớp 510 lượt thi
5 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn
3 tuần =...ngày2 thế kỷ =...năm
180 phút =...giờ 100 năm =...thế kỷ
2 ngày =...giờ 10 tuần =...ngày
240 giây =...phút 144 giờ =...ngày
5 giờ =...phút 7 ngày =...giờ
360 phút =...giờ 240 phút =...giờ
4 ngày =...giờ9 giờ =...phút

120 giây = ...phút

60 giây =...phút

17 phút = ...giây

8 phút =...giây
6 phút =...giây 400 năm =...thế kỷ
8 ngày =...phút 1 200 phút =...giờ
\(\frac{1}{2}\) thế kỷ =...năm \(\frac{1}{4}\) năm =...thế kỷ
\(\frac{1}{3}\) ngày =...giờ\(\frac{1}{2}\) giờ =...ngày
\(\frac{2}{3}\) tuần =...giờ \(\frac{3}{5}\) giờ =...phút
Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn
1,5 tuần = ...ngày 2,4 tuần = ...ngày
169,8 phút = ...giờ 90 phút = ...giờ
0,8 phút = ...giây 0,8 thế kỷ = ...năm
180,6 giây = ...phút 180 giây = ...phút
3,2 tuần = ...giờ 1,6 ngày = ...giờ
48,9 giờ = ...ngày 7 200 phút = ...giờ
2,4 giờ = ...giây 0,7 tuần = ...phút
1,6 tuần = ...phút 360 giờ = ...ngày
504,192 giờ = ...ngày 0,4 thế kỷ = ...năm
3,1 giờ = ...giây 2,2 ngày = ...giây
1,2 ngày = ...giây 259 200 giây = ...ngày

\(\frac{{15}}{6}\) ngày = ...giờ

0,9 tuần = ...giây
3,2 tuần = ...ngày

\(\frac{1}{5}\) giờ = ...phút

\(\frac{2}{3}\) phút = ...giây

0,15 thế kỷ = ...năm

\(\frac{3}{4}\) phút = ...giây

\(\frac{7}{{12}}\) giờ = ...phút

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn
2 giờ 15 phút = ...phút3 ngày 8 giờ = ...giờ
120 giây 2 phút = ...phút 1 tuần 2 ngày = ...ngày
5 năm 6 tháng = ...năm180 phút 3 giờ = ...giờ
48 giờ 5 ngày = ...ngày2 tuần 3 ngày = ...ngày
7 giờ 20 phút = ...phút1 thế kỷ 25 năm = ...năm
672 giờ 10 ngày = ...ngày 2 ngày 18 giờ = ...giờ
3 tuần 4 ngày = ...ngày7 200 phút 4 giờ = ...giờ

2 ngày 5 giờ = ...phút

14 ngày 3 tuần = ...tuần

3 ngày 4 giờ = ...phút

5 giờ 20 phút = ...giây

6 giờ 15 phút = ...giây

2 tuần 5 ngày = ...giờ

4 tuần 6 ngày = ...ngày

8 ngày 3 giờ = ...phút

6 giờ 19 phút = ...giây

4 phút 15 giây = ...giây

3 giờ 10 phút = ...phút

7 thế kỷ 12 năm = ...năm

518 400 giây 5 ngày = ...ngày

\(\frac{2}{7}\) ngày \(\frac{1}{8}\) giờ = ...giây

\(\frac{1}{4}\) ngày \(\frac{2}{5}\) giờ = ...phút

\(\frac{3}{8}\) tuần \(\frac{2}{5}\) ngày = ...ngày
Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

3,6 phút 0,1 giờ = ...giờ

1,27 giờ 0,81 ngày = ...giờ

0,64 phút 1,19 giây = ...giây

1,2 giây 0,3 phút = ...phút
48,9 giờ 1,5 ngày = ...ngày

0,95 ngày 1,36 giờ = ...giờ

1,42 năm 0,89 thế kỷ = ...năm

2,4 giờ 0,5 ngày = ...ngày
1,4 ngày 0,7 tuần = ...tuần

0,7 thế kỷ 1,18 năm = ...năm

3,2 ngày 1,6 giờ = ...phút 4,8 giờ 0,2 ngày = ...ngày
1,8 phút 0,3 giờ = ...giờ0,9 tuần 2,5 ngày = ...giờ
0,6 giây 0,9 phút = ...phút

0,81 ngày 1,28 giờ = ...giây

27,8 năm 15,4 tháng =...tháng

2,1 giờ 1,3 phút = ...giây

89,26 ngày 12,73 giờ = ...giờ

9,6 tuần 104,2 phút = ...phút

42,7 thế kỷ 19,4 năm= ...năm

214,6 tuần 3,9 ngày= ...ngày

29,63 giờ 51,94 ngày = ...giờ

33,1 ngày 27,9 tuần =...ngày

62,58 phút 17,9 giây = ...giây

37,41 giờ 22,8 phút = ...phút

\(\frac{3}{8}\) tuần \(\frac{5}{{11}}\) ngày = ...ngày

\(\frac{7}{{10}}\) giờ \(\frac{1}{6}\) phút = ...phút

\(\frac{4}{7}\) thế kỷ \(\frac{2}{9}\) năm = ...năm

\(\frac{2}{5}\) ngày \(\frac{3}{7}\) phút = ...phút

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

0,5 thế kỷ 12 năm = ...năm

1,8 giây 3 phút = ...phút
1,2 tuần 3 ngày = ...ngày 2 giờ 1,5 phút = ...phút

2,4 ngày 18 giờ = ...giờ

3 phút 0,3 giờ = ...giờ

1,2 giờ 45 phút = ...phút

20 phút 0,75 giờ = ...phút

2,1 ngày 1 tuần = ...tuần

8 giây 0,9 phút = ... giây

0,9 phút 4 giây = ...giây 2,4 giờ 3 ngày = ...ngày

2,7 ngày 10 phút = ...phút

9 giờ 0,3 phút = ...phút

2,3 ngày 5 giờ = ...phút 1 tuần 0,8 ngày = ...giờ

36 giây 0,91 giờ = ... giây

3,1 ngày 2 giờ = ...phút
0,7 ngày 6 giờ = ... giây

62 phút 1,28 ngày = ...phút

3,45 ngày 17 phút = ... phút

39 giây 0,84 phút = ...giây

1,67 phút 23 giây = ... giây

58 phút 0,93 giờ = ...phút

2,19 giờ 34 phút = ... phút

47 giờ 1,38 ngày = ...giờ

2,5 ngày 3 giờ = ... phút

\(\frac{4}{5}\)ngày 11 giờ = ... phút

\(\frac{2}{3}\)ngày 15 phút = ... phút

19 phút \(\frac{5}{6}\) ngày = ... phút

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack