Bài tập Toán lớp 4 Tuần 7. So sánh các số có nhiều chữ số. Làm quen với dãy số tự nhiên. Luyện tập chung có đáp án
9 câu hỏi
>, <, =?
364 234 …… 298 746 | 327 486 …… 327 486 |
813 815 …… 682 686 | 556 329 …… 556 400 |
435 872 …… 510 231 | 89 880 …… 80 888 |
Viết số thích hợp vào ô trống:
4116 | 4117 | 4118 |
|
|
|
732 | 734 | 736 |
|
|
|
|
|
| 804 | 805 | 806 |
>, <, =?
342 690 …… 342 700
7 000 292 …… 7 000 291
87 645 …… 80 000 + 7 000 + 600 + 40 + 5
512 432 …… 500 000 + 10 000 + 2 000 + 400 + 30 + 2
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Các số 247 867;678 210; 491 683; 346 863 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
……………………………………………………………………………………….
Bảng dưới đây cho biết số liệu điều tra dân số của một số nước vào năm 2017:
Việt Nam | Indonesia | Thái Lan | Lào |
95 414 640 người | 263 510 146 người | 68 297 547 người | 7 037 521 người |
a) Trong các nước đã nêu trên:
Nước có dân số nhiều nhất là: …………………………………………………...
Nước có dân số ít nhất là:………………………………………………………..
b) Viết tên các nước có dân số theo thứ tự tăng dần:…………………………….
Tìm số tự nhiên x biết:
a) x < 5:………………………………………………………………………………
b) x là số tròn trăm và 680 < x < 790: ………………………………………………
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
- Số tự nhiên bé nhất là số……………………
- Dãy số tự nhiên gồm các các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ .................đến ........., cụ thể là :…………………………………
- Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau ………… đơn vị
- Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau ………… đơn vị.
Viết số vào chỗ chấm cho thích hợp (theo mẫu):
Mẫu: 3 chục triệu: 30 000 000
2 chục triệu: ……………. | 5 chục triệu: ……………. |
8 chục triệu: ……………. | 1 chục triệu: ……………. |
4 chục triệu: ……………. | 10 chục triệu: ……………. |
a) Em viết hai số lần lượt có tám, chín chữ số:
………………………………….. ………………………………..
b) Chỉ vào từng chữ số của mỗi số nói số đó thuộc hàng nào, lớp nào, giá trị của số đó là bao nhiêu.








