2048.vn

Bài tập Toán lớp 4 Tuần 6. Hàng và lớp. Các số trong phạm vi lớp triệu.  Làm tròn số đến hàng trăm nghìn có đáp án
Quiz

Bài tập Toán lớp 4 Tuần 6. Hàng và lớp. Các số trong phạm vi lớp triệu. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 49 lượt thi
9 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết (theo mẫu):

Đọc số

Viết số

Lớp triệu

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Hàng trăm nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng triệu

Hàng trăm nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

Bốn trăm ba mươi hai triệu sáu trăm bảy mươi ba nghìn một trăm linh tám

432 673 108

4

3

2

6

7

3

1

0

8

 

103 433 666

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ba trăm triệu chín trăm bốn mươi lăm nghìn hai trăm sáu mươi mốt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

a) Số 4 106 235 đọc là: ……………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………….

b) Số 521 352 121 đọc là: …………………………………………………………

……………………………………………………………………………………….

c) Số 20 000 430 đọc là: …………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

d) Số “chín mươi mốt triệu sáu trăm mười hai nghìn tám trăm mười lăm” viết là ……………………………………………………………………………………….

e) Số “tám trăm ba mươi bốn triệu chín trăm nghìn” viết là: ……………………….

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Số có chữ số 6 chỉ 6000 là:

A. 80 006                 B. 36 425   C. 460 035   D. 73 460

b) Số có chữ số 3 chỉ 30 000 là:

A. 27 230     B. 21 300     C. 930 487   D. 53 000

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thích hợp vào ô trống:

Số liền trước

Số đã biết

Số liền sau

 

243 579

 

 

2 909

 

 

75 000

 

 

17 069

 

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):

a) Số gồm 14 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 4 chục, 1 đơn vị viết là: 14 762 541.

b) Số gồm 3 triệu, 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3 đơn vị viết là: …………………………………………………………………………..

c) Số gồm 900 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị viết là:

……………………………………………………………………………………

d) Số gồm 6 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 0 trăm, 0 chục, 5 đơn vị viết là: ………………………………………………………………………….

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bảng dưới đây cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2016 - 2017:

 

Tiểu học

Trung học cơ sở

Trung học phổ thông

Số trường

15 052

10 155

2 391

Số học sinh

7 801 560

5 235 524

2 477 175

Số giáo viên

397 098

310 953

150 721

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Số trường Tiểu học là: ……………………………………………………………

b) Số học sinh Trung học phổ thông là: …………………………………………….

c) Số giáo viên Trung học cơ sở là: …………………………………………………

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:

a) Chữ số 6 trong số 56 803 798 thuộc hàng ………………, lớp …………………

b) Chữ số 1 trong số 378 416 385 thuộc hàng ………………, lớp …………………

c) Chữ số 9 trong số 16 867 983 thuộc hàng ………………, lớp …………………

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:

Minh nói rằng giá trị của chữ số 5 trong số 217 589 321 gấp 10 lần giá trị của chữ số 5 trong số 271 956 206. Theo em, bạn Minh nói có đúng không? Giải thích tại sao?

Trả lời: ……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

b) Làm tròn hai số có chín chữ số ở ý a đến hàng trăm nghìn.

……………………………………………………………………………………….

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Em viết ba số lần lượt có bảy, tám, chín chữ số:

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

b) Ba số ở ý a làm tròn đến hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn lần lượt là:

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack