Bài tập Toán lớp 4 Tuần 5. Luyện tập chung. Số có sáu chữ số Số 1 000 000. Hàng và lớp có đáp án
9 câu hỏi
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

Trong các góc trên:
a) Các góc vuông là: ……………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….
b) Các góc nhọn là: ……………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….
c) Các góc tù là: ……………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….
d) Các góc bẹt là: ……………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….
Viết (theo mẫu)
Viết số | Trăm nghìn | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
246 498 | 2 | 4 | 6 | 4 | 9 | 8 | Hai trăm bốn mươi sáu nghìn bốn trăm chín mươi tám |
416 305 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | 0 | 1 | 7 | 2 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Ba trăm linh năm nghìn bảy trăm năm mươi hai |
640 081 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7 | 0 | 0 | 7 | 0 | 8 |
|
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 400 000; 500 000; 600 000; …………………; ……………….
b) 320 000; 330 000; 340 000; …………………; ……………….
c) 782 474; 782 475; 782 476; …………………; ……………….
Viết vào ô trống cho thích hợp (theo mẫu):
Số | 854 761 | 725 868 | 524 197 | 217 065 |
Chữ số 7 thuộc hàng |
|
|
|
|
Chữ số 5 thuộc hàng |
|
|
|
|
Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Mẫu: Trong số 456 708 số 7 đứng ở hàng trăm, lớp đơn vị.
Trong số 470 354 số 7 đứng ở hàng ………………….. lớp …………………..
Trong số 432 576 số 7 đứng ở hàng ………………….. lớp …………………..
Trong số 57 034 số 7 đứng ở hàng ………………….. lớp …………………..
Viết các số sau dưới dạng tổng (theo mẫu):
Mẫu: 548 456 = 500 000 + 40 000 + 8000 + 400 + 50 + 6
725 678 = ……………………………………………………………………..
803 209 = ……………………………………………………………………..
150 608 = ……………………………………………………………………..
36 505 = ……………………………………………………………………..
Viết số thích hợp (theo mẫu):
Mẫu: 2 chục triệu: 20 000 000
3 chục triệu: …………….. | 7 chục triệu: …………….. |
4 chục triệu: …………….. | 9 chục triệu: …………….. |
6 chục triệu: …………….. | 5 chục triệu: …………….. |
10 chục triệu: …………….. | 8 chục triệu: …………….. |
Viết cách đọc các số ghi giá tiền của các mặt hàng dưới đây:

a) Em ghi một số có sáu chữ số khác nhau: ……………………………………..
b) Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
- Chữ số .... thuộc hàng ……………; lớp ………………, có giá trị ……………..
- Chữ số .... thuộc hàng ……………; lớp ………………, có giá trị ……………..
- Chữ số .... thuộc hàng ……………; lớp ………………, có giá trị ……………..
- Chữ số .... thuộc hàng ……………; lớp ………………, có giá trị ……………..
- Chữ số .... thuộc hàng ……………; lớp ………………, có giá trị ……………..
- Chữ số .... thuộc hàng ……………; lớp ………………, có giá trị ……………..








