2048.vn

Bài tập Toán lớp 4 Tuần 5. Luyện tập chung. Số có sáu chữ số Số 1 000 000. Hàng và lớp có đáp án
Quiz

Bài tập Toán lớp 4 Tuần 5. Luyện tập chung. Số có sáu chữ số Số 1 000 000. Hàng và lớp có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 48 lượt thi
9 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

 Trong các góc trên:  a) Các góc vuông là (ảnh 1)

Trong các góc trên:

a) Các góc vuông là: ……………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………….

b) Các góc nhọn là: ……………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………….

c) Các góc tù là: ……………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………….

d) Các góc bẹt là: ……………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………….

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết (theo mẫu)

Viết số

Trăm nghìn

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

Đọc số

246 498

2

4

6

4

9

8

Hai trăm bốn mươi sáu nghìn bốn trăm chín mươi tám

416 305

 

 

 

 

 

 

 

 

5

0

1

7

2

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Ba trăm linh năm nghìn bảy trăm năm mươi hai

640 081

 

 

 

 

 

 

 

 

7

0

0

7

0

8

 

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 400 000; 500 000; 600 000; …………………; ……………….

b) 320 000; 330 000; 340 000; …………………; ……………….

c) 782 474; 782 475; 782 476; …………………; ……………….

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết vào ô trống cho thích hợp (theo mẫu):

Số

854 761

725 868

524 197

217 065

Chữ số 7 thuộc hàng

 

 

 

 

Chữ số 5 thuộc hàng

 

 

 

 

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):

Mẫu: Trong số 456 708 số 7 đứng ở hàng trăm, lớp đơn vị.

Trong số 470 354 số 7 đứng ở hàng ………………….. lớp …………………..

Trong số 432 576 số 7 đứng ở hàng ………………….. lớp …………………..

Trong số 57 034 số 7 đứng ở hàng ………………….. lớp …………………..

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các số sau dưới dạng tổng (theo mẫu):

Mẫu: 548 456 = 500 000 + 40 000 + 8000 + 400 + 50 + 6

725 678 = ……………………………………………………………………..

803 209 = ……………………………………………………………………..

150 608 = ……………………………………………………………………..

36 505 = ……………………………………………………………………..

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thích hợp (theo mẫu):

Mẫu: 2 chục triệu: 20 000 000

3 chục triệu: ……………..

7 chục triệu: ……………..

4 chục triệu: ……………..

9 chục triệu: ……………..

6 chục triệu: ……………..

5 chục triệu: ……………..

10 chục triệu: ……………..

8 chục triệu: ……………..

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết cách đọc các số ghi giá tiền của các mặt hàng dưới đây:

Viết cách đọc các số ghi giá tiền của các mặt hàng dưới đây: (ảnh 1)

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Em ghi một số có sáu chữ số khác nhau: ……………………………………..

b) Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:

- Chữ số .... thuộc hàng ……………; lớp ………………, có giá trị ……………..

- Chữ số .... thuộc hàng ……………; lớp ………………, có giá trị ……………..

- Chữ số .... thuộc hàng ……………; lớp ………………, có giá trị ……………..

- Chữ số .... thuộc hàng ……………; lớp ………………, có giá trị ……………..

- Chữ số .... thuộc hàng ……………; lớp ………………, có giá trị ……………..

- Chữ số .... thuộc hàng ……………; lớp ………………, có giá trị ……………..

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack