2048.vn

Bài tập Toán lớp 4 Tuần 2. Số chẵn, số lẻ. Biểu thức chữ có đáp án
Quiz

Bài tập Toán lớp 4 Tuần 2. Số chẵn, số lẻ. Biểu thức chữ có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 411 lượt thi
9 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số?

Trong các số: 14; 35; 527; 346; 5 668; 1 181; 114; 2 024; 123 456; 99 999

Các số chẵn là: ....................................................................................................

Các số lẻ là: ........................................................................................................

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số ?

Các số từ 63 đến 80 có ……... số lẻ, đó là các số:.............................................

có ……….. số chẵn, đó là các số: ....................................................................

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ ba trong bốn thẻ số ghi số 2; 7; 4; 5. Lập các số lẻ, số chẵn có ba chữ số.

a) Các số chẵn là: ……………………………………………………………..

b) Các số lẻ là: ………………………………………………………………..

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Viết ba số lẻ lần lượt là các số có một, hai, ba chữ số, trong đó có hai số lẻ liên tiếp: ............................................................................................................

b) Viết ba số chẵn lần lượt là các số có ba, bốn, năm chữ số, trong đó có hai số chẵn liên tiếp:.........................................................................................................

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết giá trị của biểu thức vào ô trống:

m

8

28

234

 

n

60

281

3 718

m + 56

 

 

 

 

n - 37

 

 

 

345 - m

 

 

 

 

n × 4

 

 

 

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức:

a) 13 × a + 46 với a = 7 : ………………………………………………………….

b) 54 – 84 : b với b = 3 : ………………………………………………………….

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính chu vi hình vuông khi biết chiều dài cạnh a của mỗi hình vuông được cho trong bảng sau:

Hình vuông

(1)

(2)

(3)

a

9 m

40 cm

63 m

Chu vi

 

 

 

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chu vi của hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng n là P = (m + n) × 2.

Tính chu vi hình chữ nhật với:

a) m = 8m; n = 5m: ...........................................................................................

b) m = 50cm; n = 27 cm: ………………………………………………………

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ chấm rồi tính:

Gọi độ dài quãng đường từ lớp học đến thư viện của trường em là c (khoảng ... m hoặc ... bước chân), độ dài quãng đường từ thư viện đến nhà vệ sinh gần nhất là d (khoảng ... m hoặc ... bước chân). Tính độ dài quãng đường c + d.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack