Bài tập Toán lớp 4 Tuần 2. Số chẵn, số lẻ. Biểu thức chữ có đáp án
9 câu hỏi
Số?
Trong các số: 14; 35; 527; 346; 5 668; 1 181; 114; 2 024; 123 456; 99 999
Các số chẵn là: ....................................................................................................
Các số lẻ là: ........................................................................................................
Số ?
Các số từ 63 đến 80 có ……... số lẻ, đó là các số:.............................................
có ……….. số chẵn, đó là các số: ....................................................................
Từ ba trong bốn thẻ số ghi số 2; 7; 4; 5. Lập các số lẻ, số chẵn có ba chữ số.
a) Các số chẵn là: ……………………………………………………………..
b) Các số lẻ là: ………………………………………………………………..
a) Viết ba số lẻ lần lượt là các số có một, hai, ba chữ số, trong đó có hai số lẻ liên tiếp: ............................................................................................................
b) Viết ba số chẵn lần lượt là các số có ba, bốn, năm chữ số, trong đó có hai số chẵn liên tiếp:.........................................................................................................
Viết giá trị của biểu thức vào ô trống:
m | 8 | 28 | 234 |
| n | 60 | 281 | 3 718 |
m + 56 |
|
|
|
| n - 37 |
|
|
|
345 - m |
|
|
|
| n × 4 |
|
|
|
Tính giá trị của biểu thức:
a) 13 × a + 46 với a = 7 : ………………………………………………………….
b) 54 – 84 : b với b = 3 : ………………………………………………………….
Tính chu vi hình vuông khi biết chiều dài cạnh a của mỗi hình vuông được cho trong bảng sau:
Hình vuông | (1) | (2) | (3) |
a | 9 m | 40 cm | 63 m |
Chu vi |
|
|
|
Chu vi của hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng n là P = (m + n) × 2.
Tính chu vi hình chữ nhật với:
a) m = 8m; n = 5m: ...........................................................................................
b) m = 50cm; n = 27 cm: ………………………………………………………
Điền số thích hợp vào chỗ chấm rồi tính:
Gọi độ dài quãng đường từ lớp học đến thư viện của trường em là c (khoảng ... m hoặc ... bước chân), độ dài quãng đường từ thư viện đến nhà vệ sinh gần nhất là d (khoảng ... m hoặc ... bước chân). Tính độ dài quãng đường c + d.








