Bài tập Toán lớp 4 Tuần 1. Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án
9 câu hỏi
Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:
Viết số | Đọc số |
75 463 |
|
53 009 |
|
10 704 |
|
| Hai mươi sáu nghìn không trăm hai mươi lăm |
| Tám nghìn bảy trăm năm mươi mốt |
<. <. =
a) 9 176 > 9 167 |
|
| b) 56 534 < 56 543 |
|
|
|
|
|
|
20 587 < 20 578 |
|
| 23 006 > 32 000 + 60 |
|
|
|
|
|
|
6 599 = 5 600 + 99 |
|
| 2 376 = 2 300 + 76 |
|
Số?

+ Số liền sau của số 34 568 là ……………; Số liền trước của số 34 568 là ………..
+ Số 34 572 làm tròn đến hàng nghìn là ……………
Viết các số 75 657, 47 312, 58 999, 36 585 theo thứ tự từ lớn đến bé:
………………………………………………………………………………………
Đặt tính rồi tính:
2 438 + 5 659 ………………………. ………………………. ………………………. | 23 007 – 9 005 ………………………. ………………………. ………………………. |
24 126 × 3 ………………………. ………………………. ………………………. | 37 686 : 6 ………………………. ………………………. ………………………. |
Tính nhẩm
5 000 + 7 000 = ……………… | 37 000 – 6 000 = ……………… |
4 000 × 5 = ……………… | 48 000 : 6 = ……………… |
Tính giá trị biểu thức
a) 1 273 + 535 : 5 = ………………
= ………………
b) (12 694 + 9 125) × 2 = ………………
= ………………
Có hai kho chứa gạo, kho thứ nhất có 14 160 kg gạo, kho thứ hai có nhiều gấp năm lần kho thứ nhất. Hỏi cả hai kho có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Vào đầu năm học mới, em cần mua bút viết, bút chì, vở. Hãy khảo sát giá tiền của từng loại, số lượng em cần mua rồi điền vào chỗ chấm trong bảng sau:
Loại hàng | Giá tiền | Số lượng mua | Số tiền phải trả |
Bút viết | ……….. đồng 1 chiếc | ……….. chiếc | ………..đồng |
Bút chì | ……….. đồng 1 chiếc | ……….. chiếc | ………..đồng |
Vở | ……….. đồng 1 chiếc | ……….. quyển | ………..đồng |
|
| Tổng số tiền | ……….. |








