vietjack.com

Bài tập Toán 8: Phân thức đại số có đáp án
Quiz

Bài tập Toán 8: Phân thức đại số có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 89 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện xác định của phân thức x2-49x2-16 là ?

x = ± 4/3.

x ≠ ± 4/3.

- 4/3 < x < 4/3.

x > 4/3.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của x để phân thức x3-16xx3-3x2-4x bằng 0 ?

x = ± 4.

x ≠ 1.

x = -4.

x = - 1.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp phân thức nào bằng nhau ? 

-x2y3xyxy 3y

-x2yxy3y xy

324x2y 16xy

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm biểu thức A sao cho Ax2y3=-2xy2x2y 

-2x2y

x2y4.

-2xy4.

-x3y.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số ?

1(x2 + 1)

(x + 1)2

x2-5

(x + 1)0

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phân thức sau phân thức nào bằng phân thức -3x2y4xy2.

-3xy21

-3xy2x

-3xy2y

-3xy2xy

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phân thức sau , phân thức nào bằng phân thức 2x3y48x2y3 

x2y2xy

x2y24xy

2x2y24xy

x2y24y

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a để ax4y4-4xy2=x3y34y.

a = -2x

a =-x

a = -y

a = -1

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm A để: x5y4A=x2y4y

4x2y3

x3y4

4x3y4

4x3y

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm A để: Ax2y3=x 

x3y3

x2y3

x3y2

2x3y3

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4x2+3x7A=4x+7x+3(x  3; x 74)  Khi đó đa thức A là?

A = x2 + 2x - 3

A = x2 + 2x + 3

A = x2 - 2x - 3

A = x2 + 2x

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức A biết 5x213x+6A=5x32x+5?

 A = 2x2 + x + 10

 A = 2x2 + x - 10

 A = 2x2 - x - 10

 A = x2 + x - 10

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với điều kiện nào của x thì hai phân thức x2x25x+6 và 1x-3 bằng nhau?

x = 3

x ≠ 3

x ≠ 2

x2x3

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với điều kiện củ  nào thì hai phân thức 22xx31 2x+2x2+x+1bằng nhau?

x = 2

x ≠ 1

x = -2

x = -1

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của x để phân thức  2x53 < 0 là?

x > 52

x < 52

x < -52

x > 5

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của x để phân thức 9-4x-3 > 0 là?

x > 94

x < 94

x > 94

x < 94

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = x45x2+4x410x2+9. Có bao nhiêu giá trị của x để A = 0?

2

3

1

4

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho B = x417x2+16x44x2. Có bao nhiêu giá trị của x để B = 0.

2

3

1

4

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với x ≠ y, hãy viết phân thức 1xy dưới dạng phân thức có tử là x2 - y2?

x2y2(xy)y2

x2y2x+y

x2y2xy

x2y2(xy)2(x+y)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy tìm đa thức C biết x2+x6(x22x)(x+2)=x+3C

C = x + 2

C = x2 + 2

C = x(x + 2)

C = x(x - 2)

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4a2 + b2 = 5ab và 2a > b > 0. Tính giá trị của biểu thức: M = ab4a2b2

19

13

3

9

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đưa phân thức 13x2x243 về phân thức có tử và mẫu là các đa thức với hệ số nguyên?

x63x24

x23x24

x6x24

3x23x24

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của phân thức P = 16x22x+5

4

8

16

2

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ad = bc (cd  0; c2  3d2). Khi đó a23b2c23d2 bằng?

ab2cd2

adbc

abcd

cdab

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a > b > 0. Chọn câu đúng?

(a+b)2a2b2=a2+b2(ab)2

(a+b)2a2b2>2a2+b2(ab)2

(a+b)2a2b2>a2+b2(ab)2

(a+b)2a2b2<a2+b2(ab)2

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack