2048.vn

Bài tập: Tính chất của phép cộng các số nguyên chọn lọc, có đáp án
Quiz

Bài tập: Tính chất của phép cộng các số nguyên chọn lọc, có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 68 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép cộng các số nguyên có tính chất nào sau đây:

Giao hoán

Kết hợp

Cộng với số 0

Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính (-89) + 0 là:

-89

-90

0

89

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính (-978) + 978

0

978

1956

980

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng:

(-98) + (-89) = (-89) + (-98)

(-98) + (-89) > (-89) + (-98)

(-98) + (-89) < (-89) + (-98)

(-98) + (-89) = -177

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng nhất:

(-21) + 4 + (-55) = 4 + (-21) + (-55)

(-21) + 4 + (-55) = (-55) + 4 + (-21)

(-21) + 4 + (-55) = 4 + (-55) + (-21)

Cả A, B, C đều đúng.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính (-551) + (-400) + (-449)

-1400

-1450

-1000

-1500

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tổng tất cả các số nguyên x, biết: -4 < x < 5 ?

1

5

4

3

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:

Nếu tổng hai số tự nhiên bằng 0 thì cả hai số tự nhiên đó đều bằng 0

Nếu tổng hai số nguyên bằng 0 thì cả hai số nguyên đó đều bằng 0

Tổng của nhiều số nguyên âm cũng là một số nguyên âm có giá trị tuyệt đối bằng tổng tổng các giá trị tuyệt đối của các số đó.

Giá trị tuyệt đối của tổng nhiều số nguyên cùng dấu bằng tổng các giá trị tuyệt đối của các số đó.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của tổng 161 + [27 + (-161) + (-87)] là:

– 60

60

80

– 80

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x ∈ ℤ , biết: x + (-27) = -(100) + 73 :

x = -1

x = 0

x = 1

x = 2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 400.

1

0

399

400

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị biểu thức A = 56 + x + ( - 99) + ( - 56) + ( - x) là

-99

-100

-101

100

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị biểu thức A = 78 + ( - x) + ( - 98) + x + ( - 2000) là

−2020

−1001

−9821

−1014

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên x thỏa mãn x - |-78| =98 + (-100) + (-78)

x=0

x=−158

x=−1

x=−2

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên x thỏa mãn x - (-70) =(-163) +246 + (-|-37|)

x=0

x=−15

x=−12

x=−24

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên a mà |a| = |-145| + (-45)? 

1

0

3

2

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên a mà |a| - 169 = |-98| + (-267)?

1

0

3

2

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = 34 + (- 34) + 66-57 và B = 126 + (- 20) + 2004 + (- 106). Chọn câu đúng.

A>0,B<1

A<1000<B

A>0>B

A<B<1000

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A =  - 69 + 53 + 46 + (- 94) + (- 14) + 78 và B = (- 359) + 181 + (- 123) + 482 + (- 90) + 9. Chọn câu đúng.

A>0,B<1

A<100<B

A>0>B

A<B<200

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số nguyên x thỏa mãn |x + 5| + 5 = 4 + (-3)

x{1;9}

x{−9;−1}

x

x{0}

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số nguyên x thỏa mãn |x - 7| - (-8) = 16 + (-27)

x{1;9}

x{−9;−1}

x

x{0}

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2≤|x−5|<5?

3

2

6

4

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3≤|x+10|<7?

1

2

8

0

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng S = 1 + ( - 3) + 5 + ( - 7) + ... + 2001 + ( - 2003) bằng

−1002

1005

−1000

−1004

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng S = 1 + (- 4) + 7 + (- 10) + ... + ( - 328) + 331 + (- 334)bằng

−168

168

−105

105105

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack