Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 có đáp án
39 câu hỏi
Điền chữ cái còn thiếu để hoàn thành câu
N_ce to mee_ you ag_ _ _.
Điền chữ cái còn thiếu để hoàn thành câu
She is f_ _m Malaysia. She _ _ Mal_ _sian.
What is hi_ name?
What is hi_ name?
W_ere a_ _ they from?
Good m_ _ ni_ _!
Wh_t is his na_ _ _ _ality? He’s Ja_ _n_ _e.
So_ _y I’m late.
Mary is in the cl _ _ _ _ _ _ m now.
Write the correct name of the country below the flag
Odd one out
Vietnamese
Thailand
Malaysian
English
Odd one out
her
its
my
we
Odd one out
be
am
are
is
Odd one out
classroom
pupil
school
nationality
Odd one out
name
old
country
morning
Odd one out
country
America
England
Singapore
Odd one out
he
again
I
you
Chọn đáp án đúng
The capital __________ Vietnam is Hanoi.
in
of
for
from
What is your _________? I’m Korean.
nationality
capital
country
name
__________ are you? I’m very well, thanks
What
Who
How
Why
– “I’m Ina. Nice to meet you” – “__________”.
What about you?
Nice to meet you, too.
See you tomorrow.
Good bye.
She has a cat. __________ cat is white.
His
Your
Our
Her
I __________ a pupil at Doan Thi Diem primary school.
am
to
the
imagine
They __________ from America.
A take
is
come
do
I don’t go to school __________ Sundays.
in
for
of
on
Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng
AACNDA __________________
Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng
OMFR __________________
Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng
AGINA __________
Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng
LIASAUTRA _____________
Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng
HATW ___________
Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng
SSCLROOAM _______________
Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng
SSCLROOAM _______________
Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng
SSCLROOAM _______________
Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng
SSCLROOAM _______________
Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng
SSCLROOAM _______________
Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng
IMET _______________
Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng
PILUP __________
Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng
PRIMYRA ____________
Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng
NOUCTRY _____________
