vietjack.com

Bài tập Tiến hóa - Sinh học 12 cực hay có lời giải (P6)
Quiz

Bài tập Tiến hóa - Sinh học 12 cực hay có lời giải (P6)

A
Admin
40 câu hỏiSinh họcLớp 12
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nhân tố nào sau đây góp phần thúc đẩy sự phân hóa kiểu gen của quần thể?

A. Giao phối không ngẫu nhiên.

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Đột biến.

D. Cách li địa lí.

2. Nhiều lựa chọn

Sự sống đầu tiên trên Trái Đất được hình thành bằng con đường hóa học theo các bước:

I. Trùng phân các đơn phân hữu cơ thành các đại phân tử.

II. Tương tác giữa các đại phân tử hình thành nên các tế bào sơ khai với các cơ chế nhân đôi, phiên mã, dịch mã, trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản.

III. Từ các chất vô cơ hình thành các đơn phân hữu cơ.

A. I → II → III

B. III → I → II

C. II → III → I

D. III → II → I

3. Nhiều lựa chọn

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa.

B. Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi.

C. Khi các quần thể khác nhau cùng sống trong một khu vực địa lí, các cá thể của chúng giao phối với nhau sinh con lai bất thụ thì có thể xem đây là dấu hiệu của cách li sinh sản.

D. Những quần thể cùng loài sống cách li với nhau về mặt địa lí mặc dù không có tác động của các nhân tố tiến hóa vẫn có thể dẫn đến hình thành loài mới.

4. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây chưa chính xác theo quan niệm của thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại?

A. Giao phối không ngẫu nhiên làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể thông qua việc làm thay đổi tần số các alen có trong quần thể.

B. Chọn lọc tự nhiên có thể đào thải hoàn toàn một alen trội gây hại ra khỏi quần thể.

C. Đột biến gen có thể tạo ra alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.

D. Đột biến cung cấp nguồn biến dị sơ cấp, quá trình giao phối tạo nên nguồn biến dị thứ cấp vô cùng phong phú cho quá trình tiến hóa.

5. Nhiều lựa chọn

Hóa thạch ghi nhận về sự sống lâu đời nhất là khoảng bao nhiêu năm về trước?

A. 3,5 tỷ năm.

B. 3,5 triệu năm.

C. 5 tỷ năm.

D. 5 triệu năm.

6. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên?

A. Chọn lọc tự nhiên là một quá trình ngẫu nhiên.

B. Chọn lọc tự nhiên có thể duy trì và củng cố những đột biến có lợi.

C. Chọn lọc tự nhiên tạo nên những đột biến có lợi.

D. Con đường duy nhất để loại bỏ những đột biến có hại là phải trải qua chọn lọc tự nhiên.

7. Nhiều lựa chọn

Nếu chỉ xét riêng từng nhân tố thì nhân tố tiến hóa nào sau đây làm thay đổi tần số alen của quần thể với tốc độ chậm nhất?

A. Chọn lọc tự nhiên.

B. Các yếu tố ngẫu nhiên

C. Đột biến gen

D. Di – nhập gen

8. Nhiều lựa chọn

Trong một hồ ở Nam Mỹ có 2 loài cá khác nhau về màu sắc: một loài có màu đỏ, một loài có màu xám và chúng cách li sinh sản với nhau. Tuy nhiên, khi nuôi 2 loài cá trên trong bể có chiếu sáng đơn sắc làm cho cơ thể chúng có cùng màu thì các cá thể của loài này lại giao phối với nhau và sinh con. Hai loài này được hình thành bởi cơ chế cách li nào sau đây?

A. Cách li sinh thái.

B. Cách li cơ học.

C. Cách li địa lí.

D. Cách li tập tính.

9. Nhiều lựa chọn

Câu nào dưới đây nói về nhân tố tiến hóa là đúng

A. Yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn 1 gen lặn có hại ra khỏi quần thể.

B. Đột biến gen là nhân tố làm thay đổi nhanh chóng tần số alen trong quần thể.

C. CLTN kéo dài, cuối cùng cũng sẽ loại bỏ hoàn toàn 1 gen lặn có hại ra khỏi quần thể.

D. Giao phối không ngẫu nhiên có thể làm thay đổi tần số alen có hại của quần thể.

10. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Giao phối ngẫu nhiên là nhân tố tiến hóa chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể.

B. Cơ chế cách ly có vai trò quan trọng trong tiến hóa.

C. Các cơ chế cách ly sinh sản là những trở ngại sinh học ngăn cản các sinh vật giao phối tạo ra đời con hữu thụ.

D. Cách ly tập tính và cách ly sinh thái có thể dẫn đến hình thành loài mới.

11. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(1) Chọn lọc tự nhiên là cơ chế duy nhất liên tục tạo nên tiến hóa thích nghi.

(2) Chọn lọc tự nhiên lâu dài có thể chủ động hình thành nên những sinh vật thích nghi hoàn hảo

(3) Chọn lọc tự nhiên dẫn đến sự phân hóa trong thành đạt sinh sản của quần thể dẫn đến một số alen nhất định được truyền lại cho thế hệ sau với một tỉ lệ hơn so với tỉ lệ các alen khác.

(4) Sự trao đổi di truyền giữa các quần thể có xu hướng làm giảm sự khác biệt giữa các quần thể theo thời gian.

(5) Sự biến động về tần số alen gây nên bởi các yếu tố ngẫu nhiên từ thế hệ này sang thế hệ khác có xu hướng làm giảm biến dị di truyền.

Số phát biểu có nội dung không đúng là:

A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

12. Nhiều lựa chọn

Khi nói về quá trình hình thành loài mới, những phát biểu nào sau đây là đúng?

(1) Cách li tập tính và cách li sinh thái có thể dẫn đến hình thành loài mới.

(2) Cách li địa lí sẽ tạo ra các kiểu gen mới trong quần thể dẫn dến hình thành loài mới.

(3) Cách li địa lí luôn dẫn đến hình thành loài mới.

(4) Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa thường gặp ở động vật.

(5) Hình thành loài bằng cách li địa lí xảy ra một cách chậm chạp, qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.

(6) Cách li địa lí luôn dẫn đến hình thành cách li sinh sản.

A. (1), (5).

B. (2), (4).

C. (3), (4).

D. (3), (5).

13. Nhiều lựa chọn

Hạt phấn của hoa mướp rơi trên đầu nhụy của hoa bí, sau đó hạt phấn nảy mầm thành ống phấn nhưng độ dài ống phấn ngắn hơn vòi nhụy của bí nên giao tử đực của mướp không tới được noãn của hoa bí để thụ tinh. Đây là loại cách ly nào?

A. Cách ly không gian

B. Cách ly sinh thái

C. Cách ly cơ học

D. Cách ly tập tính

14. Nhiều lựa chọn

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, tổ chức sống nào sau đây là đơn vị tiến hóa cơ sở?

A. Quần thể

B. Hệ sinh thái

C. Quần xã

D. Cá thể

15. Nhiều lựa chọn

Xét các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?

1. Áp lực làm thay đổi tần số alen của đột biến là không đáng kể.

2. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố định hướng cho quá trình tiến hóa.

3. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen của sinh vật thông qua đó chọn lọc kiểu hình thích nghi.

4. Quá trình đột biến cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa,

5. Sự hình thành loài mới luôn gắn liền với sự hình thành quần thể sinh vật thích nghi.

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

16. Nhiều lựa chọn

Trong lịch sử phát triển của sinh giới, trong số các loài thuộc ngành động vật có xương sống sau đây, nhóm nào xuất hiện đầu tiên?

A. Thú

B. Cá xương

C. Lưỡng cư

D. Bò sát

17. Nhiều lựa chọn

Nhân tố tiến hóa nào sau đây giúp làm phong phú vốn gen của quần thể?

A. Đột biến

B. Chọn lọc tự nhiên

C. Các yếu tố ngẫu nhiên

D. Giao phối không ngẫu nhiên

18. Nhiều lựa chọn

Trong tiến hóa nhỏ, nhân tố đột biến có bao nhiêu đặc điểm trong những đặc điểm sau đây?

I. Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định

II. Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa

III. Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó khỏi quần thể cho dù alen đó có lợi

IV. Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

19. Nhiều lựa chọn

Khi nói về các nhân tố tiến hóa, xét các kết luận sau:

I. Nhân tố tiến hóa là những nhân tố có khả năng làm biến đổi tần số kiểu gen của quần thể

II. Không phải nhân tố tiến hóa nào cũng có khả năng làm biến đổi tần số alen của quần thể

III. Yếu tố ngẫu nhiên không phải lúc nào cũng loại bỏ hoàn toàn các alen lặn có hại ra khỏi quần thể

IV. Đột biến, giao phối ngẫu niên, di – nhập gen, các yếu tố ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên là các nhân tố tiến hóa cơ bản

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

20. Nhiều lựa chọn

Các nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm phong phú vốn gen của quần thể?

A. Đột biến, di – nhập gen.

B. Đột biến, biến động di truyền.

C. Di nhập gen, chọn lọc tự nhiên.

D. Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên.

21. Nhiều lựa chọn

Khi nói về sự phát sinh sự sống trên trái đất, phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Sự xuất hiện sự sống gắn liền với sự xuất hiện các đại phân tử hữu cơ có khả năng tự nhân đôi.

B. Chọn lọc tự nhiên không tác động ở những giai đoạn đầu tiên của quá trình tiến hóa hình thành tế bào sơ khai mà chỉ tác động từ khi sinh vật đa bào đầu tiên xuất hiện.

C. Nhiều bằng chứng thực nghiệm thu được đã ủng hộ quan điểm cho rằng các chất hữu cơ đầu tiên trên trái đất được hình thành bằng con đường tổng hợp hóa học.

D. Các chất hữu cơ đơn giản đầu tiên trên trái đất có thể được xuất hiện bằng con đường tổng hợp hóa học.

22. Nhiều lựa chọn

Khi nói về các nhân tố tiến hóa, phát biểu nào dưới đây là không đúng?

A. Áp lực của chọn lọc tự nhiên lớn hơn rất nhiều so với áp lực của quá trình đột biến.

B. Đột biến là nguyên liệu sơ cấp, giao phối không ngẫu nhiên là nguyên liệu thứ cấp.

C. Di – nhập gen, đột biến, các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định.

D. Chọn lọc tự nhiên không tác động đối với từng gen riêng rẽ.

23. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau đây về quá trình tiến hóa của một quần thể:

I. Khi các quần thể khác nhau sống trong cùng một khu vực địa lí, các cá thể của chúng giao phối với nhau sinh ra con lai bất thụ thì có thể xem đây là dấu hiệu của cách li sinh sản.

II. Các biến dị xuất hiện trong đời cá thể dưới ảnh hưởng của điều kiện sống không được coi là nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.

III. Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi.

IV. Những quần thể cùng loài sống cách li với nhau về mặt địa lí mặc dù không có tác động của các nhân tố tiến hóa vẫn có thể dẫn đến hình thành loài mới.

V. Giao phối ngẫu nhiên không làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể, do đó không có vai trò đối với tiến hóa.

Theo quan điểm của học thuyết tiến hóa hiện đại, số phát biểu đúng là?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

24. Nhiều lựa chọn

Khi nói về nguồn nguyên liệu của tiến hóa, phát biểu nào dưới đây là không đúng?

A. Tiến hóa sẽ không xảy ra nếu quần thể không có các biến dị di truyền.

B. Mọi biến dị di truyền trong quần thể đều là nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.

C. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa.

D. Nguồn biến dị của quần thể có thể được bổ sung bởi sự nhập cư.

25. Nhiều lựa chọn

Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, ở kỳ Tam điệp (Triat) có lục địa chiếm ưu thế, khí hậu khô. Đặc điểm sinh vật điển hình ở kỳ này là?

A. Dương xỉ phát triển mạnh, thực vật có hạt xuất hiện. Lưỡng cư ngự trị, phát sinh bò sát.

B. Cây hạt trần ngự trị. Phân hóa bò sát cổ. Cá xương phát triển. Phát sinh thú và chim.

C. Cây hạt trần ngự trị. Bò sát cổ ngự trị. Phân hóa chim.

D. Phân hóa cá xương. Phát sinh lưỡng cư và côn trùng.

26. Nhiều lựa chọn

Khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Nếu không có sự cách ly địa lý thì không thể hình thành loài mới.

B. Sự hình thành loài mới bằng lai xa và đa bội hóa không liên quan đến chọn lọc tự nhiên.

C. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho chọn lọc tự nhiên trong quá trình hình thành loài mới.

D. Trong con đường hình thành loài bằng con đường địa lý, nếu có sự tham gia của biến động di truyền thì sự phân hóa vốn gen diễn ra chậm lại.

27. Nhiều lựa chọn

Khi nói về quá trình hình thành loài mới theo quan điểm tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?

1. Hình thành loài mới bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa.

2. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa thường xảy ra phổ biến ở thực vật.

3. Hình thành loài bằng con đường cách li địa lý thường xảy ra một cách chậm chạp qua nhiều gian đoạn trung gian chuyển tiếp.

4. Hình thành loài là quá trình tích lũy các biến đổi đồng loạt do tác động trực tiếp của ngoại cảnh hoặc do tập quán hoạt động của động vật.

5. Trong quá trình hình thành loài khác khu vực địa lý, thì điều kiện địa lý là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật, từ đó tạo thành loài mới.

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

28. Nhiều lựa chọn

Khi nói về chọn lọc tự nhiên theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tác động trực tiếp lên kiểu gen

B. Tạo ra các alen mới

C. Định hướng quá trình tiến hóa

D. Tạo ra các kiểu gen thích nghi

29. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình phát sinh sự sống, hình thành loại sinh vật cổ sơ đầu tiên là kết quả của quá trình tiến hóa?

A. Hóa học và tiền sinh học

B. Sinh học

C. Hóa học và sinh học

D. Tiền sinh học và sinh học

30. Nhiều lựa chọn

Ở một quần thể hươu, do tác động của một cơn lũ quét làm cho đa số cá thể khỏe mạnh bị chết, số ít cá thể còn lại có sức khỏe kém hơn sống sót, tồn tại và phát triển thành một quần thể mới có thành phần kiểu gen và tần số alen khác hẳn so với quần thể gốc. Đây là một ví dụ về tác động của:

A. Các yếu tố ngẫu nhiên

B. Chọn lọc tự nhiên

C. Di – nhập gen

D. Đột biến

31. Nhiều lựa chọn

Khi nói về vai trò của các yếu tố ngẫu nhiên trong tiến hóa, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?

I. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen một cách đột ngột không theo một hướng xác định.

II. Hiệu quả tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thường phụ thuộc vào kích thước quần thể.

III. Dưới tác động của yếu tố ngẫu nhiên, một alen nào đó có thể bị loại bỏ hoàn toàn dù alen đó là alen có lợi và một alen có hại có thể trở nên phổ biến trong quần thể dù đó là alen có hại.

IV. Các yếu tố ngẫu nhiên làm tăng sự di truyền của quần thể, dẫn đến hình thành quần thể thích nghi và hình thành loài mới.

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

32. Nhiều lựa chọn

Đối với quần thể có kích thước nhỏ, nhân tố nào sau đây có thể sẽ làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách nhanh chóng?

A. Đột biến.

B. Giao phối không ngẫu nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Giao phối ngẫu nhiên.

33. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình phát sinh và phát triển của sự sống trên trái đất, ở kỉ nào sau đây xảy ra sự phân hóa bò sát, cá xương phát triển, phát sinh chim và thú?

A. kỉ Triat của đại trung sinh.

B. kỉ Jura của đại trung sinh.

C. kỉ Pecmi của đại cổ sinh.

D. kỉ Cacbon của đại cổ sinh.

34. Nhiều lựa chọn

Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 4 thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau:

Thế hệ

Kiểu gen AA

Kiểu gen Aa

Kiểu gen aa

F1

0,49

0,42

0,09

F2

0,18

0,24

0,58

F3

0,09

0,42

0,49

F4

0,09

0,42

0,49

Quần thể đang chịu tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây?

A. Giao phối không ngẫu nhiên.

B. Các yếu tố ngẫu nhiên.

C. Đột biến.

D. Chọn lọc tự nhiên.

35. Nhiều lựa chọn

Cây có hoa ngự trị vào Đại địa chất nào sau đây?

A. Đại Tân sinh.

B. Đại Nguyên sinh.

C. Đại Trung sinh.

D. Đại Cổ sinh.

36. Nhiều lựa chọn

Nhân tố nào sau đây không được xem là nhân tố tiến hóa?

A. Các yếu tố ngẫu nhiên.

B. Giao phối ngẫu nhiên.

C. Đột biến.

D. Chọn lọc tự nhiên.

37. Nhiều lựa chọn

Theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây về chọn lọc tự nhiên là không đúng?

A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và qua đó gián tiếp tác động lên vốn gen của quần thể.

B. Chọn lọc tự nhiên không bao giờ loại bỏ hết alen lặn ra khỏi quần thể.

C. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành cá thể mang kiểu hình thích nghi với môi trường.

D. Chọn lọc chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể.

38. Nhiều lựa chọn

Cho các thông tin về vai trò của các nhân tố tiến hóa như sau:

I. Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.

II. Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung cấp nguồn biến dị cho quá trình tiến hóa.

III. Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó khỏi quần thể sau một thế hệ.

IV. Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

Có bao nhiêu thông tin đúng với vai trò của nhân tố tiến hóa chọn lọc tự nhiên?

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

39. Nhiều lựa chọn

Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương đồng?

A. Cánh dơi và tay người.

B. Mang cá và mang tôm.

C. Gai xương rồng và gai hoa hồng.

D. Cánh chim và cánh côn trùng.

40. Nhiều lựa chọn

Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các loài lưỡng cư xuất hiện ở kì nào?

A. Kỉ silua.

B. Kỉ pecmi.

C. Kỉ than đá.

D. Kỉ đêvôn.

© All rights reserved VietJack