2048.vn

Bài tập: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên chọn lọc, có đáp án
Quiz

Bài tập: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên chọn lọc, có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 68 lượt thi
29 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng

2 > 3

3 < -2

0 < -3

-4 < -3

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai:

-5 < -2

0 < 4

0 > -1

-5 < -6

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng:

|a| = a nếu a < 0

|a| = -a nếu a ≥ 0

|a| = a nếu a ≥ 0

|a| = a với mọi a

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm |-3|

-3

2

3

0

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị tuyệt đối của số 6 là:

6

-6

5

-5

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0; -2; 5; 7; -1; -8

-1; -2; -8; 0; 5; 7

7; 5; 0; -1; -2; -8

-8; -2; -1; 0; 5; 7

-8; -2; 0; -1; 5; 7

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng:

|-5| < |-4|

|-5| < |0|

|5| < |4|

|-5| = |5|

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng đinh sau, khẳng định nào đúng?

Số nguyên lớn hơn – 1 là số nguyên dương

Số nguyên nhỏ hơn 1 là số nguyên âm

Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn

Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là số đối của nó.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức |-7| - |-4| là:

– 11

– 3

3

11

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đối của các số nguyên -2; 7; |-8|; |10|; 16

2; -7; 8; -10; -16

2; -7; -8; 10; -16

2; -7; 8; -10; -16

2; -7; -8; -10; -16

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết - 9 < x < 0. Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn:

A={−8;−7;−6;−5;−4;−3;−2;−1}

A={−9;−8;−7;−6;−5;−4;−3;−2;−1}

A={−9;−8;−7;−6;−5;−4;−3;−2;−1;0}

A={−8;−7;−6;−5;−4;−3;−2;−1;0}

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết - 8 < x < - 2. Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn là:

A={−7;−6;−5;−4;−3}

A={−8;−7;−6;−5;−4;−3;−2}

A={−6;−5;−4}

A={−5;−4;−3;−2;−1;0}

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết tập hợp M ={x∈ Z| -5<x3} dưới dạng liệt kê ta được

M={−5;−4;−3;−2;−1;0;1;3}.

M={−4;−3;−2;−1;1;2;3}.

M={−4;−3;−2;−1;0;1;2;3}.

M={−4;−3;−2;−1;0;1;2}.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết tập hợp M = N ={x∈ Z*| -4x5} dưới dạng liệt kê ta được

M={−4;−3;−2;−1;0;1;3;4;5}.

M={−4;−3;−2;1;2;3}.

M={−4;−3;−2;−1;1;2;3;4;5}.

M={−2;−1;0;1;2}

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số liền trước của số đối của số 11 là

-12

-11

-10

12

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đối của số liền trước số - 34 là

35

-35

-33

33

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nguyên âm lớn nhất có 6 chữ số là

−999999

−10000

−100000

100000

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nguyên âm bé nhất có 5 chữ số là

−10000

−19999

−99999

99999

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính |345|:|−5|+|−25| là số

Nguyên âm

Nguyên dương

Số nhỏ hơn 3

Số lớn hơn 100

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính |−657|:|9|+|−27| là số

Nguyên âm

Nguyên dương

Số nhỏ hơn 3

Số lớn hơn 100

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị thích hợp của chữ số a sao cho: 

-a99¯>-649>-6a0¯

6

5

4

7

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện thích hợp của chữ số a và b sao cho: -cab¯<-c85¯

a=b

a>8;b>5

a=b=0

a–b=0

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên x sao cho 6<|x|≤9

8

4

2

6

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên x sao cho 11<|x|≤22

11

24

23

22

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x ∈ Z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=|x|+10

10

11

9

12

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x ∈ Z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=|x|+20

20

19

21

-20

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x ∈ Z biết |x|<5

x=4

x{−4;−3;−2;−1;0;1;2;3;4}

x{1;2;3;4}

x{−1;−2;−3;−4}

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết |6| . |x| = |-36|

x=−6

x=6

x=0

Cả A và B đều đúng

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a;b thuộc Z biết |a|+|b|0

a=0;b=0

a=b

a=−b

a=b=1

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack