2048.vn

Bài tập theo tuần Toán 9 - Tuần 28
Quiz

Bài tập theo tuần Toán 9 - Tuần 28

A
Admin
ToánLớp 99 lượt thi
24 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông có cạnh là 5cm nội tiếp đường tròn (O). Hãy tính chu vi và đường tròn (O) và diện tích hình tròn (O)

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O; 3cm). Tính diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi hai bán kính OA, OC và cung nhỏ AC khi ABC=600

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R) đường kính AB cố định. Gọi M là trung điểm đoạn OB. Dây CD vuông góc với AB tại M. Điểm E chuyển động trên cung lớn CDEA. Nối AE cắt CD tại K. Nối BE cắt CD tại H.

a) Chứng minh 4 điểm B, M, E, K thuộc một đường tròn

b) Tính theo R diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi OB, OC và cung nhỏ BC.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích một hình quạt tròn có bán kính 6cm và số đo cung là 720

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) bán kính R. Vẽ hai đường kính AB, CD của đường tròn (O) vuông góc với nhau. Trên AO lấy E sao cho OE=13OA,tia CE cắt đường tròn (O) tại M

a) Chứng minh tứ giác MEOD nội tiếp đường tròn

b) Tính CE theo R

c) Gọi I là giao điểm của CM và AD. Chứng minh OIAD

d) Tính diện tích hình tạo bởi dây AD và cung nhỏ AD của đường tròn (O)

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm thu gọn:

3x26x+1=0

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm thu gọn:

x2+43x+12=0

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm thu gọn:

25x210x+1=0

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm thu gọn:

13x210x+5=0

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm thu gọn:x26x+8=0

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm thu gọn:

3x24x+2=0

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm thu gọn:x216x+64=0

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm thu gọn:5x26x1=0

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm thu gọn:

3x2+14x8=0

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm thu gọn:

7x2+4x3=0

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm thu gọn:

9x2+6x+1=0

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm thu gọn:x212x+32=0

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm thu gọn:

x26x16=0

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm thu gọn:4x24x7=0

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt :

x22m+3x+m2+3=0

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt :

m+1x2+4mx+4m1=0

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm kép :

5x2+2mx2m+15=0

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm kép :mx24m1x8=0

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là ba số thỏa a > b > c > 0 và a + b + c = 12. Chứng minh rằng trong ba phương trình sau :

          x2+ax+b=01x2+bx+c=02x2+cx+a=03

Có một phương trình có nghiệm, một phương trình vô nghiệm

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack