2048.vn

Bài tập theo tuần Toán 9 - Tuần 26
Quiz

Bài tập theo tuần Toán 9 - Tuần 26

A
Admin
ToánLớp 98 lượt thi
36 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đưa phương trình sau về dạng ax2+bx+c=0 và chỉ rõ các hệ số a, b, c

5x2+2x=4x

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đưa phương trình sau về dạng ax2+bx+c=0 và chỉ rõ các hệ số a, b, c

35x2+2x7=3x+12

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đưa phương trình sau về dạng ax2+bx+c=0 và chỉ rõ các hệ số a, b, c

2x2+x3=3x+1

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đưa phương trình sau về dạng ax2+bx+c=0 và chỉ rõ các hệ số a, b, c

2x2+m2=2m1x  (m:hangso)

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau :

x28=0

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau :

5x220=0

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau :

x2+5x+6=0

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau :2x2+2x=0

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau :

0,4x2+1,2x=0

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau :

7x25x=0

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau :

2x2+6x=0

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau :

3,4x2+8,2x=0

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau :25x273x=0

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau :

1,2x20,192=0

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau :

1172,5x2+42,18=0

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau :

x32=4

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau :

12x23=0

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau :

2x228=0

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau :

2,1x1,220,25=0

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau, bằng cách biến đổi chúng thành những phương trình mà vế trái là một bình phương còn vế phải là một hằng số :

x26x+5=0

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau, bằng cách biến đổi chúng thành những phương trình mà vế trái là một bình phương còn vế phải là một hằng số :

x23x7=0

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau, bằng cách biến đổi chúng thành những phương trình mà vế trái là một bình phương còn vế phải là một hằng số :

3x212x+1=0

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau, bằng cách biến đổi chúng thành những phương trình mà vế trái là một bình phương còn vế phải là một hằng số :

3x26x+5=0

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau, bằng cách biến đổi chúng thành những phương trình mà vế trái là một bình phương còn vế phải là một hằng số :

x23x+1=0

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau, bằng cách biến đổi chúng thành những phương trình mà vế trái là một bình phương còn vế phải là một hằng số :

x2+2x1=0

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau, bằng cách biến đổi chúng thành những phương trình mà vế trái là một bình phương còn vế phải là một hằng số :

5x27x+1=0

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau, bằng cách biến đổi chúng thành những phương trình mà vế trái là một bình phương còn vế phải là một hằng số :

3x2+23x2=0

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình ẩn x:m2x23mx4=0

Xác định m để phương trình có một nghiệm bằng 1.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau :

x2x712=43x

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau :

tx249=0

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau :

3x222x+12=2

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau :

92x+32=3x22

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau :

x27x+12=0

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau :

9x27x2=0

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R), S là điểm sao cho OS = 2R, vẽ cát tuyến SCD đến đường tròn (O). C, D thuộc đường tròn (O). Cho biết CD=R3. Tính SC và SD theo R

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O bán kính R và hai dây AB, CD bất kỳ. Gọi M là điểm chính giữa của cung nhỏ AB. Gọi E và F tương ứng là giao điểm của MC, MD với dây AB. Gọi I, J tương ứng là giao điểm của DE, CF với đường tròn (O). Chứng minh IJ // AB

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack