vietjack.com

Bài tập Sinh học 12 Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết (P3)
Quiz

Bài tập Sinh học 12 Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết (P3)

V
VietJack
Sinh họcLớp 123 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Côđon nào sau đây mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?

5'AXX3'

5'UAA3'

5'AGG3'

5'AGX3'

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào ban đầu có 3 cặp nhiễm sắc thể tương đồng kí hiệu là AaBbDd tham gia nguyên phân. Giả sử nhiễm sắc thể A và b không phân li thì các tế bào con có thành phần nhiễm sắc thể như thế nào

AaBbDd

aBDd

AAaBbbDd và aBDd

AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbbDd

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể?

Đột biến tam bội

Đột biến lệch bội

Đột biến tứ bội

Đột biến đảo đoạn

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một loài có bộ NST 2n = 14 thì tế bào sinh dưỡng của thể ba có bao nhiêu NST?

14

21

15

8

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dạng đột biến nào sau đây không làm thay trình tự sắp xếp của các gen trên nhiễm sắc thể?

Đột biến mất đoạn

Đột biến gen

Đột biến chuyển đoạn tương hỗ

Đột biến đảo đoạn ngoài tâm động

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp phân tử, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch pôlinucleotit luôn được kéo dài theo chiều 5’ → 3’.

II. Các gen trong một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau.

III. Trong operon Lac, các gen Z, Y, A có số lần phiên mã bằng nhau.

IV. Ở sinh vật nhân sơ, quá trình phiên mã và quá trình dịch mã diễn ra đồng thời.

1

2

3

4

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tế bào của một loài thực vật lưỡng bội, xét 6 gen A, B, C, D, E, G. Trong đó gen A và B cùng nằm trên nhiễm sắc thể số 1, gen C và D nằm trên nhiễm sắc thể số 2, gen E nằm trong ti thể, gen F nằm trong lục lạp. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nếu gen C nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.

II. Nếu gen A phiên mã 50 lần thì gen B cũng phiên mã 50 lần.

III. Nếu đột biến thể một xảy ra ở cặp nhiễm sắc thể số 2 thì gen C chỉ có một bản sao.

IV. Khi gen F nhân đôi một số lần, nếu có chất 5BU thấm vào tế bào thì có thể sẽ làm phát sinh đột biến gen dạng thay thế cặp A-T bằng cặp G-X

3

2

1

4

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng gen có trên nhiễm sắc thể.

II. Đột biến đảo đoạn không làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể.

III. Đột biến thể một có thể làm tăng số lượng nhiễm sắc thể có trong tế bào.

IV. Ở các đột biến đa bội, nhiễm sắc thể không tồn tại theo cặp tương đồng.

2

1

3

4

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gen P ở 1 loài sinh vật nhân sơ có 1800 cặp nuclêôtit. Gen P bị đột biến điểm làm giảm 1 liên kết hidro trở thành alen p. Cặp gen Pp nhân đôi 2 lần tạo ra các gen con, các gen con đều phiên mã 1 lần tạo ra các phân tử mARN. Mỗi phân tử mARN có 10 ribôxôm trượt qua tạo ra các chuỗi polipepttit. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Alen p có số nucleotit loại A nhiều hơn alen P 1 nuclêôtit.

II. Có 4 gen đột biến được tạo ra.

III. Quá trình dịch mã tạo ra 80 chuỗi polipeptit.

IV. Môi trường nội bào đã cung cấp 21600 nucleotit cho quá trình nhân đôi.

1

2

3

4

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một loài sinh sản hữu tính có bộ NST lưỡng bội 2n = 8. Trên bốn cặp nhiễm sắc thể, xét các cặp gen được kí hiệu là: ABDEabde¯QMNPOqmnpo¯HTKhtk¯LXIlxi¯

Giả sử có một thể đột biến có kiểu gen là ABDEabde¯QMNPOqmmnpo¯HTKhtk¯LXIlxi¯. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Dạng đột biến này làm tăng số lượng gen trên NST

II. Dạng đột biến này có thể gây hại cho thể đột biến.

III. Dạng đột biến này tạo điều kiện cho đột biến gen.

IV. Loại đột biến này làm tăng hàm lượng ADN trong nhân của tế bào sinh dưỡng

1

2

3

4

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật chất di truyền chủ yếu ở vùng nhân của tế bào vi khuẩn là gì?

mARN

ADN

tARN

rARN

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại vùng chín của gà, người ta quan sát được các NST của một tế bào đang sắp xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc. Hãy cho biết số lượng và trạng thái NST của tế bào nói trên

39 NST ở trạng thái kép

78 NST ở trạng thái kép

78 NST ở trạng thái đơn

39 NST ở trạng thái đơn

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm giảm số lượng gen trên một nhiễm sắc thể

Mất đoạn

Lặp đoạn

Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể

Đảo đoạn

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở sinh vật nhân thực, côđon 5’AUG 3’ mã hóa loạỉ axit amin nào sau đây?

Valin

Mêtiônin

Glixin

Lizin

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

sinh vật nhân thực, nhiễm sắc thể được cấu trúc bởi 2 thành phần chủ yếu là:

ADN và prôtêin histôn

ADN và mARN

ADN và tARN

ARN và prôtêin

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Các gen trong một tế bào luôn có số lần phiên mã bằng nhau.

II. Quá trình phiên mã luôn diễn ra đồng thời với quá trình nhân đôi ADN.

III. Thông tin di truyền trong ADN được truyền từ tế bào này sang tế bào khác nhờ cơ chế nhân đôi ADN.

IV. Quá trình dịch mã có sự tham gia của mARN, tARN và ribôxôm.

4

3

1

2

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gen M có 5022 liên kết hiđrô và trên mạch một của gen có G = 2A = 4T. Trên mạch hai của gen có G = A + T. Gen M bị đột biến điểm làm giảm 1 liên kết hiđrô trở thành alen m. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

   I. Gen m và gen M có chiều dài bằng nhau.

   II. Gen M có 1302 nuclêôtit loại G.

   III. Gen m có 559 nuclêôtit loại T.

   IV. Nếu cặp gen Mm nhân đôi 2 lần thì cần môi trường cung cấp 7809 số nuclêôtit loại X.

1

2

3

4

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về đột biến số lượng nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Tất cả các đột biến số lượng nhiễm sắc thể đều làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể.

II. Tất cả các đột biến số lượng nhiễm sắc thể đều làm thay đổi hàm lượng ADN trong nhân tế bào.

III. Tất cả các đột biến số lượng nhiễm sắc thể đều làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể.

IV. Tất cả các đột biến đa bội đều làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào

4

3

1

2

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng cônsixin xử lý hợp tử có kiểu gen AaBb, sau đó cho phát triển thành cây hoàn chỉnh thì có thể tạo ra được thể tứ bội có kiểu gen

AaaaBBbb

AAAaBBbb

AAaaBBbb

AAaaBbbb

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?

Đột biến gen có thể xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục

Gen đột biến luôn được di truyền cho thế hệ sau

Gen đột biến luôn được biểu hiện thành kiểu hình

Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm nào dưới đây gồm những bộ ba mã hoá các axit amin?

UGA, UAG, AGG, GAU

AUU, UAU, GUA, UGG

AUU, UAA, AUG, UGG

UAA, UAU, GUA, UGA

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về tính di truyền biến dị ở cấp độ phân tử, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

1. Vùng điều hoà nằm ở đầu 3’ của mạch mã gốc của gen cấu trúc.

2. Tất cả các gen ở sinh vật nhân thực đều có vùng mã hoá không liên tục.

3. Gen điều hoà là những gen tạo ra sản phẩm kiểm soát hoạt động của các gen khác.

4. Gen không phân mảnh chỉ có ở các sinh vật nhân sơ.

1

2

3

4

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về đột biến điểm ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

   I. Gen đột biến luôn được truyền lại cho tế bào con qua phân bào.

   II. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit có thể làm cho một gen không được biểu hiện.

   III. Đột biến gen chỉ xảy ra ở các gen cấu trúc mà không xảy ra ở các gen điều hòa.

   IV. Đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp G-X không thể biến đổi bộ ba mã hóa axit amin thành bộ ba kết thúc.

1

3

2

4

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có kiểu gen AaBb, ở một số tế bào, cặp NST mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, cặp NST mang cặp gen Bb phân li bình thưởng; giảm phân II diễn ra bình thưởng, ở cơ thể cái có kiểu gen AABb, quá trình giản phân diễn ra bình thưởng. Theo lí thuyết, phép lai: mẹ AABb x bố AaBb cho đởi con tối đa bao nhiêu loại kiểu gen ?

6 kiểu gen

10 kiểu gen

8 kiểu gen

12 kiểu gen

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một loài thực vật, xét 6 gen mã hóa 6 chuỗi pôlipeptit nằm trên đoạn không chứa tâm động của một nhiễm sắc thể. Từ đầu mút nhiễm sắc thể, các gen này sắp xếp theo thứ tự: M, N, P, Q, S, T. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở giữa gen M sẽ làm thay đổi trình tự côđon của các phần tử mARN được phiên mã từ các gen N, P, Q, S và T.

II. Nếu xảy ra đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể làm cho gen N chuyển vào vị trí giữa gen S và gen T thì có thể làm thay đổi mức độ hoạt động của gen N.

III. Nếu xảy ra đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể chứa gen N và gen P thì luôn có hại cho thể đột biến.

IV. Nếu xảy ra đột biến điểm ở gen S thì có thể không làm thay đổi thành phần các loại nuclêôtit của gen này

3

1

4

2

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tế bào sinh dục sơ khai của một loài tiến hành nguyên phân liên tiếp một số lần liên tiếp. Trong quá trình này môi trường cần cung cấp nguồn nguyên liệu tương đương với 570 NST đơn. Các tế bào con lớn lên, bước vào thởi kì chín và trải qua quá trình giảm phân tạo giao tử, giai đoạn này cần môi trường cung cấp 608 NST đơn. Hiệu suất thụ tinh của giao tử là 25% và kết quả đã tạo ra 4 hợp tử. Xét các kết luận sau :

1. Tế bào sinh dục sơ khai ban đầu thuộc giới đực.

2. Loài có bộ NST 2n = 38.

3. Tế bào sinh dục sơ khai đã trải qua 3 lần nguyên phân liên tiếp.

4. Tổng số giao tử được tạo thành sau giảm phân là 64.

Có bao nhiêu nhận định đúng ?

4

3

1

2

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình dịch mã, phân tử nào sau đây đóng vai trò như “người phiên dịch”?

ADN

tARN

rARN

mARN

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở gà, một tế bào của cơ thể có kiểu gen AaXBY giảm phân bình thường sinh ra giao tử. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Luôn cho ra 2 loại giao tử.

II. Luôn cho ra 4 loại giao tử.

III. Loại giao tử AY luôn chiếm tỉ lệ 25%.

IV. Nếu sinh ra giao tử mang gen aXB thì giao tử này chiếm tỉ lệ 100%

2

1

4

3

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loài này có bộ nhiễm sắc thể là

n - 1

2n + l

n + 1

2n - l

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên mạch 1 của gen, tổng số nuclêôtit loại A và G bằng 50% tổng số nuclêôtit của mạch. Trên mạch 2 của gen này, tồng số nuclêôtit loại A và X bằng 60% và tổng số nuclêôtit loại X và G bằng 70% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Ở mạch hai, tỉ lệ số nuclêôtit loại X so với tổng số nuclêôtit của mạch là 40%.

II. Mạch 2 của gen có (A2 + X2)/(T2 + G2) = 3 / 2.

III. Tỉ lệ % số nuclêôtit mỗi loại của gen là : %A = %T = 15%; %G = %X = 35%

IV. Mạch 1 của gen có T1 / G1 = 1 / 2 .

1

2

3

4

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch khuôn ADN được phiên mã là mạch có chiều 3’à5’.

II. Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch ARN được kéo dài theo chiều 5’ à  3’.

III. Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 3’ à 5’ là liên tục còn mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 5’ à 3’ là không liên tục (gián đoạn).

IV. Trong quá trình dịch mã tổng hợp prôtêin, phân tử mARN được dịch mã theo chiều 3’ à  5’.

1

2

3

4

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn  E. coli, phát biểu nào sau đây đúng?

Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac

Vùng vận hành (O) là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã

Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) không phiên mã

Khi gen cấu trúc A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 3 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 3 lần

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 

Một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội là 2n = 6. Xét 3 cặp gen A, a; B, b; D, D nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể, mỗi gen qui định một tính trạng và các alen trội là trội hoàn toàn. Giả sử do đột biến, trong loài đã xuất hiện các dạng thể ba tương ứng với các cặp nhiễm sắc thể và các thể này đều có sức sống và khả năng sinh sản. Cho biết không xảy ra các dạng đột biến khác, Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

1. Ở loài này có tối đa 45 loại kiểu gen.

2. Ở loài này, các cây mang kiểu hình trội về cả ba tính trạng có tối đa 25 loại kiểu gen.

3. Ở loài này, các thể ba có tối đa 36 loại kiểu gen.

4. Ở loài này, các cây mang kiểu hình lặn về 1 trong 3 tính trạng có tối đa 18 loại kiểu gen.

 

3

1

4

2

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cơ thể (M) mang kiểu gen là AaBb. Trong quá trình giảm phân ở một số tế bào, cặp Aa không phân li trong giảm phân 1 và các alen B, b không phân li trong giảm phân 2, các hoạt động khác diễn ra bình thường. Xét các phát biểu sau :

1. Cơ thể (M) có thể tạo ra 4 loại giao tử đột biến.

2. Cơ thể (M) có thể tạo ra giao tử mang kiểu gen AaBb.

3. Cơ thể (M) có thể tạo ra giao tử mang kiểu gen AAb.

4. Cơ thể (M) có thể tạo ra tối đa 10 loại giao tử.

Có bao nhiêu phát biểu đúng ?

4

3

1

2

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một loài động vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các cơ thể có bộ nhiễm sắc thể sau đây, có bao nhiêu thể một?

I. AaaBbDdEe.

II. AbbDdE.

III. AaBBbDdEe.              

IV. AaBbDdEe.

V. AaBbDdE.

VI. AaBbDdEe.

5

2

4

3

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các thành phần sau:

l. ADN

2. mARN

3. Ribôxôm

4. tARN

5. ARN pôlimeraza

6. ADN pôlimeraza

Có bao nhiêu thành phần tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã?

1

2

3

4

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về đột biến gen, nhận định nào dưới đây là không chính xác?

Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen, liên quan đến một cặp nuclêôtit trong gen

Tất cả các loài sinh vật đều có thể xảy ra hiện tượng đột biến gen

Trong tự nhiên, các gen đều có thể bị đột biến nhưng với tần số rất thấp 10-6-10-4

Đột biến gen phụ thuộc vào liều lượng, cường độ của loại tác nhân đột biến và cấu trúc của gen

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây ch có ở quá trình nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân thực mà không có quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ?

Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục

Mạch pôlinuclêôtit được kéo dài theo chiều 5’ à 3’

Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu quá trình nhân đôi

Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây đúng?

Trên mỗi phân tử ADN của sinh vật nhân thực chỉ có một đim khởi đu nhân đôi ADN

Enzim ADN pỏlimeraza làm nhiệm vụ tháo xon phân tử ADN và kéo dài mạch mới

ADN của ti thể và ADN trong nhân tế bào có s lần nhân đôi bằng nhau

Tính theo chiều tháo xoắn, mạch mới bổ sung với mạch khuôn có chiều 5’ à 3’ được tng hợp gián đoạn

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 

Cho biết: bộ ba XAA, XAG mã hoá cho Glutamin, bộ ba UUU và UUX mã hoá cho phêninalanin, bộ ba UAU và UAX mã hoá cho Tirôzin, bộ ba XGA, XGU, XGX và XGG đều mã hoá cho Acginin, bộ ba UGX và UGU mã hoá cho Xistêin. Một gen ở sinh vật nhân sơ có một đoạn trình tự trên mạch mang mà gốc là: 5’...GXATXGTTGAAAATA...3’. Xét các nhận định sau :

1. Đột biến thay thế nuclêôtit loại T ở vị trí thứ 4 (tính từ trái sang phải) không làm ảnh hường đến cấu trúc và trình tự axit amin trong phân tử prôtêin do gen tổng hợp.

2. Đột biến thay thế nuclêôtit loại G ở vị trí thứ nhất (tính từ trái sang phải) bằng nuclêôtit loại T sẽ làm thay thế axit amin này bằng axit amin khác trong phân tử prôtêin do gen qui định tổng hợp.

 

3. Phân tử prôtêin do gen qui định tổng hợp có trình tự các axit amin tương ứng là: Acginin - Glutamin - Glutamin - Phêninalanin - Tirôzin....

4. Đột biến thay thế nuclêôtit loại A vị trí thứ 13 (tính từ trái sang phải) bằng nuclêôtit loại T sẽ tạo ra dạng đột biến vô nghĩa.

Có bao nhiêu nhận định đúng?

 

1

2

3

4

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack