vietjack.com

Bài tập Sinh học 12 Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết (P2)
Quiz

Bài tập Sinh học 12 Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết (P2)

A
Admin
40 câu hỏiSinh họcLớp 12
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Loại enzim nào sau đây có khả năng tháo xoắn một đoạn phân tử ADN?

A. ADN polimeraza

B. ARN polimeraza

C. Ligaza

D. Recstrictaza

2. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu loại đột biến sau đây không làm tăng số lượng nhiễm sắc thể nhưng có thể làm tăng hàm lượng ADN có trong nhân tế bào?

I. Đột biến tam bội

II. Đột biến chuyển đoạn NST.

III. Đột biến lặp đoạn NST.

IV. Đột biến gen dạng mất cặp

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

3. Nhiều lựa chọn

Một gen dài 3332 Å và có 2276 liên kết hidro. Mạch đơn thứ nhất của gen có 129A và 147 X. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Gen có 316 nuclêôtit loại G và 664 nuclêôtit loại A

B. Ở Mạch đơn thứ hai của gen có 517 nuclêôtit loại A

C. Nếu gen nhân đôi 1 lần thì môi trường phải cung cấp 948 nuclêôtit loại X

D. Ở mạch đơn thứ hai của gen, số nuclêôtit loại A ít hơn số nuclêôtit loại X

4. Nhiều lựa chọn

Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4 được kí hiệu là: ABDabd¯MNPmnp¯. Có một thể đột biến có bộ nhiễm sắc thể được kí hiệu là ABDabNd¯MPmnp¯. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?

A. Loại đột biến này không làm tăng số lượng nhiễm sắc thể có trong tế bào

B. Loại đột biến này được sử dụng để chuyển gen từ loài này sang loài khác

C. Loại đột biến này là nguyên liệu của quá trình tiến hóa, chọn giống

D. Loại đột biến này thường chỉ xảy ra ở động vật mà ít gặp ở thực vật

5. Nhiều lựa chọn

Một loài thực vật lưỡng bội có bộ NST 2n = 16, trên mỗi NST xét một gen có 2 alen, trong đó alen lặn là alen đột biến. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Quần thể trên có tối đa 6561 kiểu gen.

II. Quần thể trên có tối đa 6560 kiểu gen đột biến.

III. Quần thể trên có tối đa 6305 kiểu gen quy định kiểu hình đột biến.

IV. Quần thể trên có tối đa 1792 kiểu gen quy định kiểu hình đột biến về 3 tính trạng.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

6. Nhiều lựa chọn

Ở một loài có 2n = 20. Trong quá trình giảm phân của đực thấy có 20% tế bào có cặp NST số 5 không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường; Trong quá trình giảm phân của cái thấy có 10% tế bào có cặp NST số 5 không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Có thể tạo ra tối đa 4 loại hợp tử đột biến ở đời con.

II. Tỉ lệ hợp tử không đột biến là 73%.

III. Tỉ lệ hợp tử thể bốn là 0,5%.

IV. Tỉ lệ hợp tử thể ba là 5,5%.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

7. Nhiều lựa chọn

Quá trình dịch mã diễn ra ở loại bào quan nào sau đây?

A. Ribôxôm

B. Nhân tế bào

C. Lizôxôm

D. Bộ máy Gôngi

8. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình dịch mã, anti côđon nào sau đây khớp bổ sung với côđon 5’AUG3’?

A. 3’UAX5’

B. 3’AUG5’

C. 5’UAX3’

D. 5’AUG3’

9. Nhiều lựa chọn

Một đoạn phân tử ADN mang thông tin quy định cấu trúc của một loại tARN được gọi là

A. gen

B. bộ ba đối mã

C. mã di truyền

D. axit amin

10. Nhiều lựa chọn

Khi nói về NST ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây sai?

A. Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực có một trình tự khởi đầu nhân đôi, ngoài ra còn có trình tự nucleotit có tác dụng bảo vệ và trình tự nucleotit đặc biệt gọi là tâm động

B. Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực có nhiều trình tự khởi đầu nhân đôi, ngoài ra còn có trình tự nucleotit có tác dụng bảo vệ và trình tự nucleotit đặc biệt gọi là tâm động

C. Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân sơ chỉ là phân tử ADN trần, dạng vòng mạch kép

D. Đơn vị cơ bản theo chiều dọc của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực là nuclêôxôm

11. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đột biến lệch bội xảy ra phổ biến ở động vật, ít gặp ở thực vật

B. Thể đột biến tam bội thường không có khả năng sinh sản hữu tính

C. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thường không làm thay đổi hình thái nhiễm sắc thể

D. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể thường không làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể

12. Nhiều lựa chọn

Ở loài sinh sản hữu tính, bộ NST được duy trì ổn định qua các thế hệ nhờ sự kết hợp giữa các cơ chế

A. phân bào nguyên phân và giảm phân

B. phân li và tổ hợp của các cặp NST

C. giảm phân và thụ tinh

D. nguyên phân, giảm phân và thụ tinh

13. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Một gen có nhiều alen nếu bị đột biến 10 lần thì sẽ tạo ra tối đa 10 alen mới.

II. Đột biến điểm làm thay đổi chiều dài của gen thì luôn dẫn tới làm thay đổi tổng liên kết hidro của gen.

III. Đột biến làm tăng chiều dài của gen thì luôn dẫn tới làm tăng tổng số axit amin trong chuỗi polipeptit.

IV. Đột biến xảy ra ở vùng mã hóa của gen và không làm thay đổi cấu trúc của chuỗi polipeptit thì sẽ là đột biến trung tính

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

14. Nhiều lựa chọn

Cho biết trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có 6% số tế bào có cặp NST mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái có 20% số tế bào có cặp NST mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân II, giảm phân I diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường. Ở đời con của phép lai ♂AaBb × ♀AaBb, hợp tử đột biến dạng thể một kép chiếm tỉ lệ bao nhiêu?

A. 0,18%.

B. 26%.

C. 0,72%.

D. 0,3%.

15. Nhiều lựa chọn

Mỗi phân tử Hêmôglôbin (Hb) là một prôtêin cấu trúc bậc IV gồm 2 chuỗi a và 2 chuỗi b liên kết với nhau. Nếu axit amin thứ 6 của chuỗi b là glutamic bị thay bằng valin thì hồng cầu biến dạng thành hình lưỡi liềm. Cho biết trên mARN có các bộ ba mã hoá cho các axit amin: Valin: 5’GUU3’; 5’GUX3’; 5’GUA3’; 5’GUG3’. Glutamic: 5’GAA3’; 5’GAG3’. Aspactic: 5’GAU3’; 5’GAX3’. Trong các phân tích sau đây về việc xác định dạng đột biến cụ thể xảy ra trong gen mã hoá chuỗi b gây bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nếu có đột biến thay thế một cặp nuclêôtit làm cho axit amin Glutamic được thay bằng Aspatic thì đó là đột biến thay thế cặp T-A bằng cặp A-T hoặc thay thế cặp X-G bằng cặp G-X.

II. Nếu thay nuclêôtit thứ ba của các côđon tương ứng với glutamic, thì có thể xuất hiện côđon mới là: 5’GUA3’; 5’GAX3’ mã hoá cho axit aspactic chứ không phải valin.

III. Nếu thay nuclêôtit thứ hai trong côđon mã hóa glutamic, cụ thể thay A bằng U thì côđon mới có thể là 5’GUA3’ hoặc 5’GUG3’ đều mã hóa cho valin.

IV. Nếu thay nuclêôtit thứ hai của các côđon tương ứng với Aspatic, thì có thể xuất hiện côđon mới là: 5’GAA3’; 5’GAG3’, mã hoá cho axit amin Glutamic.

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

16. Nhiều lựa chọn

Đoạn mạch thứ nhất của gen có trình tự các các nuclêôtit là

3'-ATGTAXXGTAGG-5'. Trình tự các các nuclêôtit của đoạn mạch thứ hai là

A. 3’-ATGTAXXGTAGG-5’

B. 5’-ATGTAXXGTAGG-3’

C. 3’-TAXATGGXATXX-5’

D. 5’-TAXATGGXATXX-3’

17. Nhiều lựa chọn

Một gen có tỉ lệ A+TG+X=14. Số nucleotit loại G chiếm bao nhiêu %? 

A. 10%

B. 20%

C. 30%

D. 40%

18. Nhiều lựa chọn

Mức độ cấu trúc nào sau đây của nhiễm sắc thể có đường kính 30nm?

A. Sợi nhiễm sắc

B. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn)

C. Sợi cơ bản

D. Crômatit

19. Nhiều lựa chọn

Ở một loài thực vật lưỡng bội có bộ NST 2n = 10. Xét 3 thể đột biến NST là thể đột biến mất đoạn, lệch bội thể ba và thể tứ bội. Số lượng NST có trong mỗi tế bào của mỗi thể đột biến khi các tế bào đang ở kì giữa của nguyên phân theo thứ tự là

A. 10; 11; 15

B. 10; 11; 20

C. 20; 22; 40

D. 20; 22; 30

20. Nhiều lựa chọn

Khi nói về quá trình phiên mã của sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chuỗi pôlinuclêôtit được kéo dài theo chiều từ 3' đến 5'

B. Hai gen ở vị trí gần nhau trên một nhiễm sắc thể thì sẽ có số lần phiên mã bằng nhau

C. Chỉ diễn ra trong nhân tế bào

D. Sử dụng 4 loại nuclêôtit làm nguyên liệu cho quá trình tổng hợp

21. Nhiều lựa chọn

Có 3 tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen Ab/aB giảm phân tạo giao tử. Biết không có đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nếu không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử

B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 3:3:2:2

C. Nếu chỉ có 1 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 5:5:1:1

D. Luôn tạo ra giao tử AB

22. Nhiều lựa chọn

Xét phép lai P: ♂AaBb × ♀AaBb. Trong quá trình giảm phân, ở cơ thể đực có 20% số tế bào xảy ra sự không phân li của cặp Aa trong giảm phân I, giảm phân II bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường. Cơ thể cái giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, tỉ lệ hợp tử mang kiểu gen AAaBB được tạo ra ở F1

A. 5%.

B. 2,5%. 

C. 1,25%.

D. 10%.

23. Nhiều lựa chọn

Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Có bao nhiêu dạng đột biến sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào của thể đột biến?

I. Đột biến tam bội.

II. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể.

III. Đột biến tứ bội.

IV. Đột biến lệch bội dạng thể ba.

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

24. Nhiều lựa chọn

Người ta chuyển một số vi khuẩn E.coli mang các phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N15 sang môi trường chỉ có N14. Các vi khuẩn nói trên đều thực hiện nhân đôi 2 lần liên tiếp tạo được 20 phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N14. Sau đó chuyển các vi khuẩn này về môi trường chỉ chứa N15 và cho chúng nhân đôi tiếp 3 lần nữa. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Ban đầu có 10 phân tử ADN.

II. Sau khi kết thúc quá trình trên đã tạo ra 348 mạch polinucleotit chỉ chứa N15.

III. Sau khi kết thúc quá trình trên đã tạo ra 156 phân tử ADN chỉ chứa N15.

IV. Sau khi kết thúc quá trình trên có 60 phân tử ADN chứa cả hai loại N14 và N15

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

25. Nhiều lựa chọn

Quá trình dịch mã diễn ra ở vị trí nào sau đây?

A. Tế bào chất

B. Nhân tế bào

C. Màng nhân

D. Màng tế bào

26. Nhiều lựa chọn

Phân tử ADN ở vi khuẩn E.côli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu chuyển E.côli này sang môi trường chỉ có N14 thì sau 4 lần nhân đôi, trong số các phân tử ADN con có bao nhiêu phân tử ADN chứa hoàn toàn N14

A. 12

B. 14

C. 16

D. 10

27. Nhiều lựa chọn

Ở các loài sinh sản vô tính, bộ NST của loài được duy trì ổn định nhờ cơ chế nào sau đây?

A. Thụ tinh

B. Nguyên phân

C. Dịch mã

D. Phiên mã

28. Nhiều lựa chọn

Một cá thể ở một loài động vật có bộ nhiễm sắc thể (NST) 2n = 20. Khi quan sát quá trình giảm phân của 1000 tế bào sinh tinh, người ta thấy 40 tế bào có cặp nhiễm sắc thể số 8 không phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường; các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Loại giao tử có 11 NST chiếm tỉ lệ

A. 49%. 

B. 2%. 

C. 98%. 

D. 4%.

29. Nhiều lựa chọn

Một phân tử ADN, trên mạch 1 có tỉ lệ A1+T1G1+X1=23 = 2/3. Số nucleotit loại A của ADN này chiếm tỉ lệ bao nhiêu?

A. 22%.

B. 15%.

C. 20%. 

D. 10%. 

30. Nhiều lựa chọn

Một loài có 2n = 40, tế bào sinh dưỡng của một thể đột biến có 100 nhiễm sắc thể và gồm 20 nhóm, mỗi nhóm có 5 nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Đây là đột biến thể ngũ bội.

II. Thể đột biến này có thể sẽ trở thành loài mới nếu có khả năng sinh sản vô tính.

III. Nếu thể đột biến này tạo quả thì quả sẽ có ít hạt hơn so với quả của dạng lưỡng bội.

IV. Thể đột biến này thường có kích thước cơ thể to hơn dạng lưỡng bội.

V. Thể đột biến này có thể được phát sinh do đột biến đa bội từ hợp tử F1.

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

31. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đột biến gen ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Một đột biến gen lặn gây chết thường không thể bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ hoàn toàn ra khỏi quần thể.

II. Đột biến gen ở tế bào xôma thường biểu hiện ở một phần của cơ thể tạo nên thể khảm và không di truyền được qua sinh sản vô tính.

III. Đột biến gen trội xảy ra ở giao tử cần phải trải qua ít nhất hai thế hệ để tạo ra kiểu gen đồng hợp thì mới có thể biễu hiện ra kiểu hình.

IV. Sự biểu hiện của đột biến gen phụ thuộc vào loại tác nhân, cường độ và liều lượng của từng loại tác nhân và đặc điểm cấu trúc của gen.

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

32. Nhiều lựa chọn

Ở tế bào nhân thực, quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở vị trí nào sau đây

A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp

B. Màng tế bào

C. Màng nhân

D. Trung thể

33. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình nhân đôi ADN, quá trình nào sau đây không xảy ra

A. A của môi trường liên kết với T mạch gốc

B. T của môi trường liên kết với A mạch gốc

C. U của môi trường liên kết với A mạch gốc

D. G của môi trường liên kết với X mạch gốc

34. Nhiều lựa chọn

Một cơ thể cái có kiểu gen AaBb giảm phân cho bao nhiêu loại giao tử

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

35. Nhiều lựa chọn

Nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng

A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n

B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n

C. tồn tại thành từng chiếc tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n

D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n

36. Nhiều lựa chọn

Một phân tử ADN có tỉ lệ A+TG+X=13. Số nucleotit loại A chiếm tỉ lệ bao nhiêu?

A. 20%

B. 25%

C. 12,5%

D. 10%

37. Nhiều lựa chọn

Một loài có 9 nhóm gen liên kết. Giả sử có 5 thể đột biến có số lượng NST như bảng sau đây:

Có bao nhiêu trường hợp thuộc thể đa bội chẵn?

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

38. Nhiều lựa chọn

Gen A có chiều dài 510 nm bị đột biến điểm trở thành alen a. Nếu alen a có 3721 liên kết hidro thì có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nếu alen a có chiều dài 510,34 nm thì chứng tỏ đột biến thêm 1 cặp nuclêôtit.

II. Nếu alen A có tổng số 3720 liên kết hidro thì chứng tỏ đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.

III. Nếu alen a có 779 số nuclêôtit loại T thì chứng tỏ alen a dài 510 nm.

IV. Nếu alen a có 721 số nuclêôtit loại X thì chứng tỏ đây là đột biến thay thế một cặp nuclêôtit.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

39. Nhiều lựa chọn

Cho biết: 5’XGU3’, 5’XGX3’ ; 5’XGA3’; 5’XGG3’ quy định Arg; 5’GGG3’, 5’GGA3’, 5’GGX3’, 5’GGU3’ quy định Gly. Một đột biến điểm xảy ra ở giữa alen làm cho alen A thành alen a, trong đó chuỗi mARN của alen a bị thay đổi cấu trúc ở một bộ ba dẫn tới axit amin Gly được thay bằng axit amin Arg. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nếu alen a có 120 chu kì xoắn thì alen A cũng có 120 chu kì xoắn.

II. Hai alen này có số lượng và tỉ lệ các loại nucleotit giống nhau.

III. Nếu alen A phiên mã một lần cần môi trường cung cấp 200 A thì alen a phiên mã 1 lần cũng cần môi trường cung cấp 200A.

IV. Nếu alen A phiên mã một lần cần môi trường cung cấp 300 X thì alen a phiên mã 1 lần sẽ cần môi trường cung cấp 301 X.

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

40. Nhiều lựa chọn

Một loài thực vật, xét 6 cặp gen trội lặn hoàn toàn là Aa, Bb, Dd, Ee, Gg, Hh nằm trên 6 cặp NST khác nhau, mỗi gen quy định một tính trạng và alen lặn là alen đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Trong loài này có tối đa 729 loại kiểu gen.

II. Có tối đa 4860 kiểu gen ở các đột biến lệch bội thể một kép.

III. Giả sử trong loài có các đột biến thể ba ở các cặp NST khác nhau thì sẽ có tối đa 640 kiểu gen quy định kiểu hình có 6 tính trạng trội.

IV. Giả sử trong loài có các đột biến thể một kép ở các cặp NST khác nhau thì sẽ có tối đa 304 loại kiểu gen quy định kiểu hình có 6 tính trạng trội

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

© All rights reserved VietJack