vietjack.com

Bài tập Sinh học 12 Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết (P15)
Quiz

Bài tập Sinh học 12 Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết (P15)

A
Admin
40 câu hỏiSinh họcLớp 12
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng

A. Trong các loại đột biến gen, đột biến mất một cặp nuclêôtit luôn gây ra hậu quả nghiêm trọng hơn đột biến thay thế một cặp nuclêôtit

B. Ở sinh vật nhân sơ, đột biến thay thế một cặp nuclêôtit chỉ làm thay đổi một bộ ba ở trên phân tử mARN mà không làm thay đổi các bộ ba khác

C. Chỉ khi có sự tác động của các tác nhân gây đột biến thì mới làm phát sinh đột biến gen

D. Trong giảm phân, nếu phát sinh đột biến gen thì sẽ sinh ra đời con bị đột biến

2. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đột biến số lượng nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Tất cả các đột biến số lượng nhiễm sắc thể đều làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể.

II. Tất cả các đột biến số lượng nhiễm sắc thể đều làm thay đổi hàm lượng ADN trong nhân tế bào.

III. Tất cả các đột biến số lượng nhiễm sắc thể đều làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể.

IV. Tất cả các đột biến đa bội đều làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào.

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

3. Nhiều lựa chọn

Cho biết một đoạn mạch gốc của gen A có 15 nuclêôtit là: 3’AXG GXA AXA TAA GGG5’ mã hóa 5 axit amin. Các côđon mã hóa axit amin: 5’UGX3’, 5’UGU3’ quy định Cys; 5’XGU3’, 5’XGX3’ ; 5’XGA3’; 5’XGG3’ quy định Arg; 5’GGG3’, 5’GGA3’, 5’GGX3’, 5’GGU3’ quy định Gly; 5’AUU3’, 5’AUX3’, 5’AUA3’ quy định Ile; 5’XXX3’, 5’XXU3’, 5’XXA3’, 5’XXG3’ quy định Pro; 5’AXG3’ quy định Thr. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nếu gen A phiên mã 5 lần, sau đó tất cả các mARN đều dịch mã và trên mỗi phân tử mARN có 6 ribôxôm trượt qua 1 lần thì quá trình dịch mã đã cần môi trường cung cấp 30 axit amin Pro.

II. Nếu gen A phiên mã 3 lần, sau đó tất cả các mARN đều dịch mã và trên mỗi phân tử mARN có 5 ribôxôm trượt qua 1 lần thì quá trình dịch mã đã cần môi trường cung cấp 15 axit amin Thr.

III. Nếu gen A phiên mã 5 lần, sau đó tất cả các mARN đều dịch mã và trên mỗi phân tử mARN có 10 ribôxôm trượt qua 1 lần thì quá trình dịch mã đã cần môi trường cung cấp 100 axit amin Cys.

IV. Nếu gen A phiên mã 5 lần, sau đó tất cả các mARN đều dịch mã và trên mỗi phân tử mARN có 4 ribôxôm trượt qua 1 lần thì quá trình dịch mã đã cần môi trường cung cấp 20 axit amin Ile.

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

4. Nhiều lựa chọn

Gen được cấu tạo bởi loại đơn phân nào sau đây

A. Glucozơ

B. Axit amin

C. Vitamin

D. Nuclêôtit

5. Nhiều lựa chọn

Một phân tử ADN mạch kép có số nucleotit loại A chiếm 20% và có 2400 adenin. Tổng liên kết hidro của ADN là

A. 15600

B. 7200

C. 12000

D. 1440

6. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc của nhiễm sắc thể

A. Tâm động

B. Trình tự đầu mút

C. Trình tự khởi đầu nhân đôi ADN

D. Màng nhân tế bào

7. Nhiều lựa chọn

Quá trình nào sau đây sử dụng axit amin làm nguyên liệu

A. Tổng hợp ARN

B. Tổng hợp ADN

C. tổng hợp protein

D. Tổng hợp mARN

8. Nhiều lựa chọn

Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của opêron Lac, sự kiện nào sau đây thường xuyên diễn ra?

A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế

B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế

C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng

D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã

9. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng

A. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể là chỉ chuyển cho nhau các đoạn trong nội bộ của một nhiễm sắc thể

B. Chuyển đoạn lớn ở nhiễm sắc thể thường gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản ở sinh vật

C. Chuyển đoạn không tương hỗ là một đoạn nhiễm sắc thể này chuyển sang nhiễm sắc thể khác và ngược lại

D. Chuyển đoạn tương hỗ là một đoạn của nhiễm sắc thể hoặc cả một nhiễm sắc thể này sát nhập vào nhiễm sắc thể khác

10. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Quá trình nhân đôi ADN không theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ phát sinh đột biến gen.

II. Đột biến gen trội ở dạng dị hợp cũng được gọi là thể đột biến.

III. Đột biến gen chỉ được phát sinh khi trong môi trường có các tác nhân vật lí, hóa học.

IV. Nếu cơ chế di truyền ở cấp phân tử không diễn ra theo nguyên tắc bổ sung thì đều làm phát sinh đột biến gen.

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

11. Nhiều lựa chọn

Giả sử một đoạn nhiễm sắc thể có 5 gen I, II, III, IV, V được phân bố ở 5 vị trí. Các điểm a, b, c, d, e, g là các điểm trên nhiễm sắc thể và gen IV là gen có hại. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nếu đảo đoạn be thì trật tự sắp xếp của các gen sẽ là I, IV, III, II, V.

II. Nếu gen II phiên mã 5 lần thì gen IV cũng phiên mã 5 lần.

III. Nếu bị mất 1 cặp nuclêôtit ở vị trí d thì sẽ làm thay đổi cấu trúc của toàn bộ các bộ ba ở các gen IV và V.

IV. Nếu đoạn de bị đứt ra và tiêu biến đi thì có thể sẽ làm tăng sức sống của thể đột biến.

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

12. Nhiều lựa chọn

Cho biết một đoạn mạch gốc của gen A có 15 nuclêôtit là: 3’AXG GXA AXA TAA GGG5’. Các côđon mã hóa axit amin: 5’UGX3’, 5’UGU3’ quy định Cys; 5’XGU3’, 5’XGX3’ ; 5’XGA3’; 5’XGG3’ quy định Arg; 5’GGG3’, 5’GGA3’, 5’GGX3’, 5’GGU3’ quy định Gly; 5’AUU3’, 5’AUX3’, 5’AUA3’ quy định Ile; 5’XXX3’, 5’XXU3’, 5’XXA3’, 5’XXG3’ quy định Pro; 5’UXX3’ quy định Ser. Đoạn mạch gốc của gen nói trên mang thông tin quy định trình tự của 5 axit amin. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nếu gen A bị đột biến thay thế cặp A-T ở vị trí thứ 12 của đoạn ADN nói trên bằng cặp G-X thì sẽ làm tăng sức sống của thể đột biến.

II. Nếu gen A bị đột biến thay thế cặp A-T ở vị trí thứ 6 của đoạn ADN nói trên bằng bất kì một cặp nuclêôtit nào cũng không làm thay đổi cấu trúc của chuỗi pôlipeptit.

III. Nếu gen A bị đột biến thay thế cặp G-X ở vị trí thứ 4 của đoạn ADN nói trên bằng cặp A-T thì sẽ làm xuất hiện bộ ba kết thúc sớm.

IV. Nếu gen A bị đột biến thay thế cặp G-X ở vị trí thứ 13 của đoạn ADN nói trên bằng cặp A-T thì sẽ làm cho chuỗi polipeptit bị thay đổi 1 axit amin.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

13. Nhiều lựa chọn

Cho phép lai ♂AaBbDDEe × ♀AabbDdEe. Giả sử trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có 6% số tế bào có cặp NST mang cặp gen Aa không phân ly trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường. Ở cơ thể cái các tế bào giảm phân diễn ra bình thường; Các giao tử thụ tinh với xác suất như nhau, đời con sinh ra đều có sức sống như nhau. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?

I. Ở F1 có tối đa 48 loại kiểu gen.

II. Ở F1 có tối đa 36 loại kiểu gen bình thường.

III. Ở F1 có tối đa 48 loại kiểu gen đột biến.

IV. Ở F1, loại hợp tử thể ba chiếm tỉ lệ 3%.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

14. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình dịch mã, phân tử nào sau đây đóng vai trò như “người phiên dịch”?

A. ADN

B. tARN

C. rARN

D. mARN

15. Nhiều lựa chọn

Giả sử trong một gen có một bazơnitơ guanin trở thành dạng hiếm (G*) thì sau 8 lần nhân đôi sẽ có tối đa bao nhiêu gen đột biến dạng thay thế cặp G-X bằng cặp A-T

A. 31

B. 127

C. 15

D. 63

16. Nhiều lựa chọn

Khi nói về NST ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây sai?

A. Mỗi loài có một bộ NST đặc trưng về số lượng, hình thái và cấu trúc

B. NST được cấu tạo bởi 2 thành phần chính là: Prôtêin histôn và ADN

C. Trong tế bào xôma của cơ thể lưỡng bội, NST tồn tại thành từng cặp nên được gọi là bộ 2n

D. Số lượng NST càng nhiều thì loài đó càng tiến hóa

17. Nhiều lựa chọn

Một loài thực vật lưỡng bội có 2n = 20. Số nhiễm sắc thể có trong mỗi tế bào ở thể ba của loài này khi đang ở kì giữa của nguyên phân là:

A. 21

B. 11

C. 30

D. 42

18. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân sơ, nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của phân tử ADN tách nhau tạo nên chạc hình chữ Y. Khi nói về cơ chế của quá trình nhân đôi ở chạc hình chữ Y, phát biểu nào sau đây sai

A. Trên mạch khuôn 3’ → 5’ thì mạch mới được tổng hợp liên tục

B. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’

C. Trên mạch khuôn 5’ → 3’ thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn

D. Enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5’ → 3’

19. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đột biến số lượng nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng

A. Sự không phân li của 1 nhiễm sắc thể trong nguyên phân của tế bào xôma ở một cơ thể luôn tạo ra thể ba

B. Thể lệch bội có hàm lượng ADN trong nhân tế bào tăng lên gấp bội so với dạng ban đầu

C. Sử dụng cônsixin để ức chế quá trình hình thành thoi phân bào có thể gây đột biến đa bội ở thực vật

D. Các thể đa bội đều không có khả năng sinh sản hữu tính

20. Nhiều lựa chọn

Cho biết: 5’XXU3’; 5’XXX3’; 5’XXA3’; 5’XXG3’ quy định Pro; 5’AXU3’; 5’AXX3’; 5’AXA3’; 5’AXG3’ quy định Thr. Một đột biến điểm xảy ra ở giữa alen làm cho alen A thành alen a, trong đó chuỗi mARN của alen a bị thay đổi cấu trúc ở một bộ ba dẫn tới axit amin Pro được thay bằng axit amin Thr. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Alen a có thể có chiều dài lớn hơn chiều dài của alen A.

II. Đột biến thay thế cặp G-X bằng cặp T-A đã làm cho alen A thành alen a.

III. Nếu alen A có 400 T thì alen a sẽ có 401 A.

IV. Nếu alen A phiên mã một lần cần môi trường cung cấp 200 X thì alen a phiên mã 1 lần cũng cần môi trường cung cấp 199 X.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

21. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đột biến NST, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Đột biến NST là những biến đổi về cấu trúc hoặc số lượng của NST

II. Đột biến cấu trúc có 4 dạng là thể một, thể ba, thể bốn, thể không.

III. Tất cả các đột biến NST đều gây chết hoặc làm cho sinh vật giảm sức sống.

IV. Đột biến NST là nguồn nguyên liệu của quá trình tiến hoá.

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

22. Nhiều lựa chọn

Bảng dưới đây cho biết trình tự nuclêôtit trên một đoạn ở mạch gốc của vùng mã hóa trên gen quy định prôtêin ở sinh vật nhân sơ và các alen được tạo ra từ gen này do đột biến điểm

Biết rằng các côđon mã hóa các axit amin tương ứng là: 5’AUG3’ quy định Met; 5’AAG3’ quy định Lys; 5’UUU3’ quy định Phe; 5’GGX3’; GGG và 5’GGU3’ quy định Gly; 5’AGX3’ quy định Ser. Phân tích các dữ liệu trên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Chuỗi pôlipeptit do alen A1 mã hóa không thay đổi so với chuỗi pôlipeptit do gen ban đầu mã hóa.

II. Các phân tử mARN được tổng hợp từ alen A2 và alen A3 có các côđon bị thay đổi kể từ điểm xảy ra đột biến.

III. Chuỗi pôlipeptit do alen A2 quy định có số axit amin ít hơn so với ban đầu.

IV. Alen A3 được hình thành do gen ban đầu bị đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

23. Nhiều lựa chọn

Giả sử một đoạn nhiễm sắc thể có 5 gen I, II, III, IV, V được phân bố ở 5 vị trí. Các điểm a, b, c, d, e, g là các điểm trên nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Người ta có thể đã sử dụng tần số hoán vị giữa các gen để xác định trật tự sắp xếp của các gen.

II. Khi gen III phiên mã 10 lần, có thể gen V chưa phiên mã lần nào.

III. Nếu chiều dài các gen bằng nhau thì chiều dài của các phân tử mARN do các gen đó phiên mã cũng bằng nhau.

IV. Nếu gen II là gen đã biểu hiện tính trạng có hại thì đột biến chuyển đoạn bd có thể sẽ làm tăng sức sống của cá thể.

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

24. Nhiều lựa chọn

Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên gen

A. Ađênin

B. Timin

C. Uraxin

D. Xitôzin

25. Nhiều lựa chọn

Một gen có chiều dài 4080 A0 và số nuclêôtit loại ađênin (loại A) chiếm 10%. Số nuclêôtit loại G của gen là bao nhiêu

A. 960

B. 1071

C. 315

D. 600

26. Nhiều lựa chọn

Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể

A. Đột biến lặp đoạn

B. Đột biến chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể

C. Đột biến đảo đoạn

D. Đột biến mất đoạn

27. Nhiều lựa chọn

Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, sơi cơ bản có đường kính

A. 300nm

B. 11nm

C. 30nm

D. 700nm

28. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân thực mà không có ở quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ

A. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục

B. Mạch pôlinuclêôtit được kéo dài theo chiều 5’ → 3’

C. Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu quá trình nhân đôi

D. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn

29. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng

A. Đột biến cấu trúc NST chỉ có thể xảy ra do tác nhân vật lí

B. Đột biến cấu trúc NST xảy ra do rối loạn trong quá trình phân li và tổ hợp của nhiễm sắc thể

C. Hội chứng Đao ở người là một loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể

D. Lặp đoạn ở đại mạch làm tăng hoạt tính của enzim amilaza có ý nghĩa trong sản xuất rượu bia

30. Nhiều lựa chọn

Một gen ở tế bào nhân sơ gồm 3000 nuclêôtit. Trên mạch thứ nhất của gen có hiệu số giữa nuclêôtit ađênin và nuclêôtit timin bằng 10% số nuclêôtit của mạch. Trên mạch thứ hai của gen có số nuclêôtit ađêmin chiếm 30% số nuclêôtit của mạch và gấp 1,5 lần số nuclêôtit guanin. Người ta sử dụng mạch thứ nhất của gen này làm khuôn để tổng hợp một mạch pôlinuclêôtit mới có chiều dài bằng chiều dài của gen trên. Theo lý thuyết, số lượng nuclêôtit mỗi loại cần cho quá trình tổng hợp này là

A. 180A; 420T; 240X; 360G

B. 420A; 180T; 360X; 240G

C. 450A; 600T; 150X; 300G

D. 360A; 240T; 360X;180G

31. Nhiều lựa chọn

Mẹ có kiểu gen XAXa, bố có kiểu gen XAY, con gái có kiểu gen XAXAXa. Cho biết quá trình giảm phân ở bố và mẹ không xảy ra đột biến gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây về quá trình giảm phân của bố và mẹ là đúng?

I. Trong giảm phân II ở bố, NST giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường.

II. Trong giảm phân I ở bố, NST giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bính thường.

III. Trong giảm phân II ở mẹ, NST giới tính không phân li. Ở bố giảm phân bình thường.

IV. Trong giảm phân I ở mẹ, NST giới tính không phân li. Ở bố giảm phân bình thường.

A. 2.

B. 1

C. 3

D. 4

32. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?

I. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen.

II. Tất cả các cơ thể mang gen đột biến đều được gọi là thể đột biến.

III. Đột biến gen luôn dẫn tới làm thay đổi cấu trúc và chức năng của protein.

IV. Hóa chất 5-BU thường gây ra các đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

33. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Đột biến chuyển đoạn không làm thay đổi hàm lượng ADN ở trong nhân tế bào.

II. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể sẽ làm tăng hàm lượng ADN ở trong nhân tế bào.

III. Đột biến đa bội lẽ thường không có khả năng sinh sản hữu tính.

IV. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể không làm thay đổi trình tự sắp xếp của các gen trên nhiễm sắc thể.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

34. Nhiều lựa chọn

Trong tế bào, cấu trúc nào sau đây có ADN

A. Lục lạp

B. Trung thể

C. Màng tế bào

D. Ribôxôm

35. Nhiều lựa chọn

Một gen có 90 chu kì xoắn và số nuclêôtit loại G chiếm 35%. Số nucleotit loại A của gen là

A. 442

B. 270

C. 357

D. 170

36. Nhiều lựa chọn

Ở các loài sinh sản hữu tính, bộ NST của loài được duy trì ổn định nhờ những cơ chế nào sau đây

A. Nguyên phân và thụ tinh

B. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh

C. Nhân đôi ADN và dịch mã

D. Nhân đôi, phiên mã và dịch mã

37. Nhiều lựa chọn

Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?

A. Đột biến tứ bội

B. Đột biến đảo đoạn

C. Đột biến tam bội

D. Đột biến lệch bội

38. Nhiều lựa chọn

Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây đúng

A. Trên mỗi phân tử ADN của sinh vật nhân sơ có nhiều điểm khởi đầu nhân đôi ADN

B. Sự nhân đôi của ADN ti thể diễn ra độc lập với sự nhân đôi của ADN trong nhân tế bào

C. Enzym ADN pôlimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN và kéo dài mạch mới

D. Tính theo chiều tháo xoắn, mạch mới bổ sung với mạch khuôn có chiều 3’ – 5’ được tổng hợp gián đoạn

39. Nhiều lựa chọn

Dạng đột biến nào sau đây chỉ làm thay đổi trình tự sắp xếp của các gen trên nhiễm sắc thể?

A. Đột biến lặp đoạn

B. Đột biến đảo đoạn ngoài tâm động

C. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ

D. Đột biến gen

40. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu trường hợp sau đây có thể sẽ làm cho alen đột biến tăng 2 liên kết hidro so với alen ban đầu?

I. Đột biến điểm và làm tăng chiều dài của gen.

II. Đột biến điểm và không thay đổi chiều dài của gen.

III. Đột biến thay thế 2 cặp nuclêôtit.

IV. Đột biến không làm thay đổi chiều dài của gen nhưng làm thay đổi một bộ ba của gen.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

© All rights reserved VietJack