vietjack.com

Bài tập Sinh học 12 Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết (P1)
Quiz

Bài tập Sinh học 12 Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết (P1)

A
Admin
40 câu hỏiSinh họcLớp 12
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của NST

A. tARN

B. rARN

C. ADN

D. mARN

2. Nhiều lựa chọn

Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 32. Trong tế bào sinh dưỡng của cây đột biến dạng tam bội được phát sinh từ loài này chứa bao nhiêu NST

A. 32

B. 16

C. 48

D. 33

3. Nhiều lựa chọn

Một nuclêôxôm có cấu trúc gồm

A. lõi 8 phân tử histôn được một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 1 (3/4) vòng

B. phân tử histôn được quấn bởi một đoạn ADN dài 156 cặp nuclêôtit

C. lõi là một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit được bọc ngoài bởi 8 phân tử prôtêin histôn

D. 9 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit

4. Nhiều lựa chọn

Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của opêron Lac, sự kiện nào sau đây thường xuyên diễn ra

A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế

B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế

C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng

D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã

5. Nhiều lựa chọn

Một gen dài 3332 Å và có 2276 liên kết hidro. Mạch đơn thứ nhất của gen có 129A và 147 X. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng

A. Gen có 316 nuclêôtit loại G và 664 nuclêôtit loại A

B. Ở Mạch đơn thứ hai của gen có 517 nuclêôtit loại A

C. Nếu gen nhân đôi 1 lần thì môi trường phải cung cấp 948 nuclêôtit loại X

D. Ở mạch đơn thứ hai của gen, số nuclêôtit loại A ít hơn số nuclêôtit loại X

6. Nhiều lựa chọn

Cho rằng đột biến đảo đoạn không làm phá hỏng cấu trúc của các gen trên NST. Đột biến đảo đoạn NST có bao nhiêu hệ quả sau đây?

I. Làm thay đổi trình tự phân bố của các gen trên NST.

II. Làm thay đổi thành phần nhóm gen liên kết.

III. Làm cho một gen nào đó đang hoạt động có thể ngừng hoạt động.

IV. Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

7. Nhiều lựa chọn

Người ta chuyển một số vi khuẩn E.coli mang các phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N15 sang môi trường chỉ có N14. Các vi khuẩn nói trên đều thực hiện phân đôi 3 lần đã tạo được 30 phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N14. Sau đó chuyển các vi khuẩn này về môi trường chỉ chứa N15 và cho chúng nhân đôi tiếp 4 lần nữa. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Ban đầu có 10 phân tử ADN.

II. Số phân tử ADN có chứa N14 sau khi kết thúc quá trình trên là 70.

III. Số phân tử ADN chỉ chứa N15 sau khi kết thúc quá trình trên là 570.

IV. Tổng số phân tử ADN được tạo ra là 1280

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

8. Nhiều lựa chọn

Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Xét 4 cặp gen Aa, Bb, DD, EE nằm trên 4 cặp nhiễm sắc thể; mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, trong đó alen trội là trội hoàn toàn. Do đột biến, bên cạnh thể lưỡng bội có bộ nhiễm sắc thể 2n thì trong loài đã xuất hiện các dạng thể một tương ứng với các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về loài này?

I. Ở các cơ thể lưỡng bội có tối đa 9 loại kiểu gen.

II. Có 16 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 4 tính trạng.

III. Có 5 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 2 tính trạng.

IV. Có 39 kiểu gen ở các đột biến thể một.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

9. Nhiều lựa chọn

Các nucleotit trên phân tử mARN liên kết với nhau bằng loại liên kết nào sau đây

A. Hidro

B. Cộng hoá trị

C. Ion

D. peptit

10. Nhiều lựa chọn

Một phân tử mARN có 1200 đơn phân và tỷ lệ A: U: G: X = 1: 3: 2: 4. Số nuclêôtit loại G của mARN này là

A. 120

B. 600

C. 240

D. 480

11. Nhiều lựa chọn

Nhiễm sắc thể (NST) được cấu trúc bởi 2 thành phần chính là

A. ADN và ARN

B. ADN và prôtêin histôn

C. ARN và prôtêin histôn

D. ADN và prôtêin trung tính

12. Nhiều lựa chọn

Một cơ thể có kiểu gen AaBbDd. Nếu trong quá trình giảm phân, có 8% số tế bào đã bị rối loạn phân li của cặp NST mang cặp gen Bb ở giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp NST khác phân li bình thường. Kết quả giảm phân sẽ tạo ra loại giao tử không đột biến chiếm tỉ lệ bao nhiêu

A. 8%.

B. 16%.

C. 92%.

D. 1%.

13. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng

A. Một mã di truyền có thể mã hoá cho một hoặc một số axít amin

B. Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nuclêôtít là A, T, G, X

C. Ở sinh vật nhân thực, axít amin mở đầu cho chuỗi pôlipeptit là mêtiônin

D. Phân tử mARN và rARN đều có cấu trúc mạch kép

14. Nhiều lựa chọn

Cho biết A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng, cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội, các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh với xác suất như nhau. Theo lí thuyết, trong các phép lai sau đây, có bao nhiêu phép lai cho đời con có 4 loại kiểu gen và kiểu hình hoa trắng chiếm tỉ lệ 1/12

A. AAaa × AAaa

B. AAaa × Aaaa

C. AAaa × aaaa

D. AAAa × AAaa

15. Nhiều lựa chọn

Trong các đặc điểm nêu dưới đây, có bao nhiêu đặc điểm có ở quá trình nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân thực và có ở quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ?

I. Có sự hình thành các đoạn Okazaki.

II. Nuclêôtit tự do được liên kết vào đầu 3' của mạch mới.

III. Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu quá trình tái bản.

IV. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.

V. Enzim ADN pôlimeraza không làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN.

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

16. Nhiều lựa chọn

Giả sử một đoạn nhiễm sắc thể có 5 gen I, II, III, IV, V được phân bố ở 5 vị trí. Các điểm a, b, c, d, e, g là các điểm trên nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nếu tần số hoán vị giữa gen I và gen III bằng 30% thì tần số hoán vị giữa gen I và gen V sẽ bé hơn 30%

B. Khi gen II phiên mã 5 lần thì gen V có thể chưa phiên mã lần nào

C. Nếu chiều dài các gen bằng nhau thì chiều dài của các phân tử mARN do các gen quy định cũng bằng nhau

D. Đột biến đảo đoạn ce sẽ làm thay đổi mức độ hoạt động của tất cả các gen trên NST này

17. Nhiều lựa chọn

Gen A có chiều dài 510 nm bị đột biến điểm trở thành alen a; alen a có 3801 liên kết hidro. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nếu alen a có tổng số 150 chu kì xoắn thì chứng tỏ đột biến thêm 1 cặp nuclêôtit.

II. Nếu alen A có tổng số 3801 liên kết hidro thì chứng tỏ đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp T-A.

III. Nếu alen a có 699 số nuclêôtit loại A thì chứng tỏ đây là đột biến thay thế một cặp nuclêôtit.

IV. Nếu chuỗi polipeptit do alen a quy định tổng hợp ít hơn chuỗi polipeptit do alen A quy định 10 axit amin thì chứng tỏ đây là đột biến mất cặp nuclêôtit.

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

18. Nhiều lựa chọn

Ở một loài thực vật, bộ nhiễm sắc thể 2n = 16. Có 2 thể đột biến về cấu trúc nhiễm sắc thể. Trong đó, thể đột biến thứ nhất bị đột biến cấu trúc ở 2 nhiễm sắc thể của 2 cặp 1 và 2; Thể đột biến thứ hai bị đột biến cấu trúc ở 3 nhiễm sắc thể của 3 cặp số 5, 6 và 8. Giả sử rằng các thể đột biến này có khả năng giảm phân bình thường và các loại giao tử đều có sức sống và khả năng thụ tinh như nhau. Cho hai thể đột biến này giao phấn với nhau, thu được F1. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?

I. Loại hợp tử đột biến ở 4 nhiễm sắc thể chiếm tỉ lệ là 5/32.

II. Giả sử loại hợp tử chứa 4 NST đột biến bị chết thì tỉ lệ hợp tử bị chết là 3/16.

III. Ở F1, loại hợp tử không đột biến chiếm tỉ lệ 1/32.

IV. Ở F1, loại hợp tử đột biến ở 2 nhiễm sắc thể chiếm tỉ lệ 5/16.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

19. Nhiều lựa chọn

Gen là một đoạn phân tử ADN có chức năng

A. cấu tạo nên cơ thể

B. cấu tạo nên protein

C. mang thông tin quy định cấu trúc một chuỗi pôlipeptit hoặc một loại ARN

D. mang thông tin quy định cấu trúc nên NST

20. Nhiều lựa chọn

Thể đột biến là

A. những cơ thể mang đột biến đã biểu hiện thành kiểu hình

B. những cơ thể mang đột biến gen hoặc đột biến NST

C. những cơ thể mang đột biến trội hoặc đột biến lặn

D. những cơ thể mang đột biến nhưng chưa được biểu hiện ra kiểu hình

21. Nhiều lựa chọn

Khi nói về NST ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây sai?

A. Bộ NST của loài đặc trưng về hình dạng, số lượng, kích thước và cấu trúc

B. Số lượng NST của mỗi loài không phản ánh mức độ tiến hóa của loài

C. Trong tế bào của cơ thể, NST luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng

D. NST được cấu tạo từ chất nhiễm sắc bao gồm 2 thành phần chính là ADN và protein histôn.

22. Nhiều lựa chọn

Một cá thể ở một loài động vật có bộ nhiễm sắc thể (NST) 2n = 12. Khi quan sát quá trình giảm phân của 2000 tế bào sinh tinh, người ta thấy 20 tế bào có cặp nhiễm sắc thể số 1 không phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường; các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Loại giao tử có 6 NST chiếm tỉ lệ

A. 49,5%.

B. 99%.

C. 80%.

D. 40%.

23. Nhiều lựa chọn

Cơ chế truyền đạt thông tin di truyền ở cấp độ phân tử được thể hiện bằng sơ đồ

A. ADN --> mARN --> prôtêin --> tính trạng

B. ADN --> mARN --> prôtêin

C. ADN --> mARN --> prôtêin --> tính trạng

       

     ADN --> mARN --> prôtêin --> tính trạng

D. ADN --> prôtêin --> tính trạng

24. Nhiều lựa chọn

Ở vi khuẩn E.coli, giả sử có 5 chủng đột biến sau đây. Khi môi trường có đường lactôzơ, các gen cấu trúc Z, Y, A ở chủng nào sau đây vẫn không phiên mã

A. Chủng bị đột biến ở gen Y nhưng không làm thay đổi cấu trúc của phân tử protein do gen này quy định tổng hợp

B. Chủng bị đột biến ở vùng khởi động (P) của opêron Lac làm cho vùng P không liên kết được với ARN polimeraza

C. Chủng bị đột biến ở gen Z làm cho phân tử mARN của gen này mất khả năng dịch mã

D. Chủng bị đột biến ở gen A làm thay đổi cấu trúc và chức năng của protein do gen này quy định tổng hợp

25. Nhiều lựa chọn

Giả sử chỉ với 3 loại nuclêôtit A, U, G người ta đã tổng hợp nên một phân tử mARN nhân tạo. Theo lí thuyết, phân tử mARN này có tối đa bao nhiêu loại mã di truyền mã hóa axit amin

A. 27 loại

B. 8 loại

C. 26 loại

D. 24 loại

26. Nhiều lựa chọn

Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể có thể dẫn tới hệ quả nào sau đây

A. Làm giảm hoặc làm gia tăng số lượng gen trên NST

B. Làm cho một gen nào đó đang hoạt động có thể ngừng hoạt động

C. Làm thay đổi số lượng NST của tế bào

D. Làm thay đổi chiều dài của phân tử ADN cấu trúc nên NST đó

27. Nhiều lựa chọn

Một số tế bào của cơ thể có kiểu gen aaBbDdXeY giảm phân tạo tinh trùng. Biết không phát sinh đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng

A. Nếu có 1 tế bào giảm phân thì có thể sinh ra 8 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau

B. Nếu có 2 tế bào giảm phân thì sẽ sinh ra 2 loại tinh trùng hoặc 4 loại tinh trùng

C. Nếu có 4 tế bào giảm phân thì cho tối thiểu 4 loại tinh trùng, tối đa 8 loại tinh trùng

D. Nếu có 8 tế bào giảm phân thì có thể tạo tối thiểu 4 loại tinh trùng hoặc 8 loại tinh trùng

28. Nhiều lựa chọn

Cho biết: 5’XGU3’, 5’XGX3’ ; 5’XGA3’; 5’XGG3’ quy định Arg; 5’GGG3’, 5’GGA3’, 5’GGX3’, 5’GGU3’ quy định Gly. Một đột biến điểm xảy ra ở giữa alen làm cho alen A thành alen a, trong đó chuỗi mARN của alen a bị thay đổi cấu trúc ở một bộ ba dẫn tới axit amin Gly được thay bằng axit amin Arg. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nếu alen a có 90 chu kì xoắn thì alen A sẽ có chiều dài 306nm.

II. Nếu alen A có số nucleotit loại X chiếm 20% thì alen a cũng có số nucleotit loại X chiếm 20%.

III. Nếu alen A phiên mã một lần cần môi trường cung cấp 200 A thì alen a phiên mã 1 lần cũng cần môi trường cung cấp 200A.

IV. Nếu alen A phiên mã một lần cần môi trường cung cấp 300 X thì alen a phiên mã 1 lần sẽ cần môi trường cung cấp 301 X.

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

29. Nhiều lựa chọn

Cho phép lai ♂AaBbDD × ♀AaBbDd. Giả sử trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có 6% số tế bào có cặp NST mang cặp gen Aa không phân ly trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường. Ở cơ thể cái có 4% số tế bào có cặp NST mang cặp gen Dd không phân ly trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường; Các giao tử thụ tinh với xác suất như nhau. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Ở F1 có tối đa 84 loại kiểu gen.

II. Ở F1 có tối đa 66 loại kiểu gen đột biến.

III. Ở F1, loại kiểu gen AAaBbDd chiếm tỉ lệ 0,36%.

IV. Ở F1, loại kiểu gen AABBDD chiếm tỉ lệ 0,3%.

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

30. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình nhân đôi ADN, tế bào sử dụng loại nguyên liệu nào sau đây để tổng hợp mạch polinucleotit?

A. Nucleotit

B. Glucôzơ

C. Vitamin

D. Axit amin

31. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc của opêrôn Lac?

A. Gen cấu trúc Z

B. Gen cấu trúc Y

C. Gen điều hòa R

D. Gen cấu trúc Z

32. Nhiều lựa chọn

Một nuclêôxôm có cấu trúc gồm

A. lõi 8 phân tử histôn được một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh (7/4) vòng

B. phân tử histôn được quấn bởi một đoạn ADN dài 156 cặp nuclêôtit

C. lõi là một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit được bọc ngoài bởi 8 phân tử prôtêin histôn

D. 9 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit

33. Nhiều lựa chọn

Ở một loài thực vật có bộ NST 2n = 32. Nếu các thể đột biến lệch bội sinh sản hữu tính bình thường và các loại giao tử đều có sức sống và khả năng thụ tinh như nhau thì khi cho thể một (2n-1) tự thụ phấn, loại hợp tử có 31 NST ở đời con chiếm tỷ lệ

A. 100%.

B. 50%.

C. 75%.

D. 25%.

34. Nhiều lựa chọn

Khi nói về quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chuỗi pôlinuclêôtit được kéo dài theo chiều từ 3’ đến 5’

B. Nếu có mặt chất 5-BU thì có thể sẽ gây đột biến thay thế cặp G-X thành cặp A-T

C. Chỉ diễn ra trong nhân tế bào

D. Enzim ADN pôlimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN

35. Nhiều lựa chọn

Khi nghiên cứu về cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Chuỗi pôlipeptit do alen đột biến quy định tổng hợp có thể tăng hoặc giảm 1 axit amin.

II. Thông tin di truyền được truyền lại cho tế bào con nhờ quá trình phiên mã.

III. Tất cả mọi đột biến gen đều làm thay đổi cấu trúc của phân tử ADN.

IV. Trong một chạc chữ Y tái bản, một mạch đơn mới được tổng hợp liên tục và một mạch đơn được tổng hợp gián đoạn.

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

36. Nhiều lựa chọn

Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG – Gly; UAX – Tyr; GXU – Ala; XGA – Arg; GUU – Val; AGX – Ser; GAG – Glu. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn mang thông tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit có 6 axit amin có trình tự các nuclêôtit là 3’XXX-XAA-TXG-XGA-ATG-XTX5’. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Trình tự của 6 axit amin do đoạn gen này quy định tổng hợp là Gly – Val – Ser- Ala - Tyr - Glu.

II. Nếu cặp A-T ở vị trí thứ 5 bị thay thế bằng cặp G-X thì chuỗi pôlipeptit sẽ có 2 axit amin Ala.

III. Nếu đột biến thay thế cặp nuclêôtit G-X vị trí 15 thành cặp X-G thì sẽ làm cho đoạn polipeptit còn lại 5 axit amin.

IV. Nếu đột biến thêm cặp G-X vào sau cặp nuclêôtit A-T ở vị trí thứ 12 thì axit amin thứ 6 Glu được thay thế bằng axit amin Arg.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

37. Nhiều lựa chọn

Loại đột biến nào sau đây làm tăng 1 liên kết hidro?

A. Đột biến them 1 cặp G-X

B. Đột biến mất 1 cặp A-T

C. Đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X

D. Đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T

38. Nhiều lựa chọn

Một đoạn mạch gốc của gen có trình tự các nuclêôtít 3’… TXG XXT GGA …5’. Trình tự các nuclêôtit trên đoạn mARN tương ứng được tổng hợp từ gen này là:

A. 5'…AGX GGA XXU …3'

B. 5'…AXG XXU GGU …3'

C. 5'…UGX GGU XXU …3'

D. 3'…UXG XXU GGA …5'

39. Nhiều lựa chọn

Loại đột biến NST nào sau đây làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào?

A. Đột biến tam bội

B. Đột thể một

C. Đột biến thể không

D. Đột biến mất đoạn

40. Nhiều lựa chọn

Một tế bào của người bình thường tiến hành nguyên phân 2 lần, số NST mà môi trường cung cấp là bao nhiêu?

A. 141

B. 150

C. 138

D. 96

© All rights reserved VietJack