vietjack.com

Bài tập Sai số của phép đo các đại lượng vật lí có lời giải
Quiz

Bài tập Sai số của phép đo các đại lượng vật lí có lời giải

A
Admin
35 câu hỏiVật lýLớp 10
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nếu một vật chuyển động thẳng đều thì

A. gia tốc của nó dương

B. gia tốc của nó âm

C. gia tốc của nó bằng 0

D. tốc độ của nó bằng 0

2. Nhiều lựa chọn

Trong chuyển động tròn đều thì:

A. Vectơ vận tốc thay đổi cả về hướng và độ lớn.

B. Vectơ vận tốc không thay đổi cả về hướng và độ lớn.

C. Vectơ vận tốc chỉ thay đổi về hướng

D. Vectơ vận tốc chỉ thay đổi về độ lớn.

3. Nhiều lựa chọn

Nếu một người chạy với tốc độ không đổi v trên một vòng tròn bán kính r thì tốc độ góc của người đó là

A. v2r

B. vr

C. vr

D. rv

4. Nhiều lựa chọn

Một đoàn tầu chuyển động với vận tốc không đổi 45km/h. Thời gian để đoàn tàu đi qua hoàn toàn cây cầu dài 850m là? Biết đoàn tàu dài 150m

A. 56 s

B. 68 s

C. 80 s

D. 92 s

5. Nhiều lựa chọn

Tốc độ góc của một kim giây đồng hồ bằng

A. 60rad/s

B. π rad/s

C. π30rad/s

D. 2 rad/s

6. Nhiều lựa chọn

Phương trình của một chuyển động thẳng có dạng: x = 9t2 – 12t + 4(m), với t tính theo giây. Gia tốc của vật là:

A. 36m/s2

B. 18m/s2

C. 9m/s2

D. 6m/s2

7. Nhiều lựa chọn

Một vật bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ với gia tốc không đổi 5m/s2 trong 8s. Sau thời này, vật chuyển động đều. quãng đường vật đã đi được trong 12 s kể từ lúc vật bắt đầu chuyển động là

A. 160m

B. 320m

C. 360m

D. 40m

8. Nhiều lựa chọn

Vận tốc của một vật đạt được khi chuyển động thẳng biến đổi đều là 30m/s trong thời gian 2s và 60m/s trong thời gian 4s tính từ thời điểm ban đầu. Vận tốc đầu của vật là

A. 0m/s

B. 2m/s

C. 3m/s

D. 10m/s

9. Nhiều lựa chọn

Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng ở hình cho biết:

A. Vật chuyển động đều

B. Vật đang đứng yên

C. Vật chuyển động không đều

D. Vật chuyển động biến đổi đều

10. Nhiều lựa chọn

Một xuồng máy chuyển động thẳng từ trạng thái nghỉ với gia tốc 3m/s2 trong 8s. Quãng đường mà xuồng máy đi được trong thời gian này là

A. 24m

B. 48m

C. 72m

D.96m

11. Nhiều lựa chọn

Khi ô tô chạy với vận tốc có độ lớn 12m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga cho ô tô chạy nhanh dần đều. Sau 15s, ô tô đạt vận tốc 15m/s. Vận tốc của ô tô sau 30s kể từ khi tăng ga là

A. 18m/s

B. 30m/s

C. 18m/s

D. 31m/s

12. Nhiều lựa chọn

Từ trạng thái đứng yên, một xe ca tăng tốc chuyển động với gia tốc a trong quãng đường s0, sau đó xe chuyển động đều trong thời gian t và cuối cùng chuyển động chậm dần với gia tốc có độ lớn a/2 trước khi dừng hẳn. Nếu tổng quãng đường xe đi được là 15s0 thì 

A. s0 = at

B. s0 = at26

C. s0 = at272

D. s0 = at24

13. Nhiều lựa chọn

Tại thời điểm t=0 thả rơi tự do một vật từ đỉnh một tháp cao h so với đất. Vật chạm đất tại thời điểm t. Vị trí của vật tại thời điểm t/2

A. cách đất h/4

B. cách đất h/2

C. cách đất 3h/4

D. Phụ thuộc khối lượng của vật

14. Nhiều lựa chọn

Một vật được bắn thẳng đứng lên với vận tốc đầu 60m/s. Lấy g = 10m/s2 .Tốc độ trung bình của vật sau 10 s kể từ lúc vật được bắn là

A. 26m/s

B. 16m/s

C. 10m/s

D. 36m/s

15. Nhiều lựa chọn

Một vật ném thẳng đứng lên trên với vận tốc 20m/s. Lấy g = 10m/s2. Quãng đường vật đi được trong 3s đầu là

A. 25m

B. 20m/s

C. 15m

D. 35m

16. Nhiều lựa chọn

Một khinh khí cầu chuyển động thẳng đứng lên trên với vận tốc không đổi bằng 5m/s thì tại độ cao 30m so với đất một hòn đá trên khinh khí cầu bị văng ra. Hòn đá sẽ chạm đất sau khoảng thời gian

A. 1 s

B. 2 s

C. 3 s

D. 4 s

17. Nhiều lựa chọn

Một hòn đá rơi tự do, quãng đường nó đi được tương ứng h1, h2, h3 trong 5s đầu tiên, 5s kế tiếp và 5s tiếp theo nữa. Lấy g = 10m/s2 . Quan hệ giữa h1, h2, h3

A. h1 = h23 = h5

B. h3 = 3h2 = 9h1

C. h1 = h2 = h3

D. h1 = 2h2 = 3h3

18. Nhiều lựa chọn

Quãng đường một vật rơi tự do trong giây thứ n là h. quãng đường mà nó rơi trong giây tiếp theo là

A. h

B.(h + g2)

C.(h – g)

D. (h + g)

19. Nhiều lựa chọn

Một vật rơi tự do từ đỉnh tháp. Vật đi được quãng đường 45m trong giây cuối cùng. Lấy g = 10m/s2. Chiều cao của tháp là

A. 80m

B. 90m

C. 125m

D. 135m

20. Nhiều lựa chọn

Một xe ca chuyển động trên một đường thẳng, 1/3 quãng đường đầu đi với tốc độ 20km/h, 2/3 quãng đường còn lại đi với tốc độ 60km/h. Tốc độ trung bình của xe là

A. 40km/h

B. 80km/h

C. 4623 km/h

D. 36km/h

21. Nhiều lựa chọn

Một vật chuyển động với vận tốc đầu bằng 0, gia tốc 3m/s2. Quãng đường vật đi được trong giây thứ 5 là

A. 13,5m

B. 14,5m

C. 15,5m

D. 17,5m

22. Nhiều lựa chọn

Từ đỉnh một tháp chiều cao h so với đất, một quả bóng A được ném thẳng đứng lên trên, cùng thời điểm đó một quả bóng B được thả rơi tự do xuống đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Biết khi quả bóng A rơi tới đỉnh tháp thì quả bóng B chạm đất. Thời gian để quả bóng A đi lên tới tốc độ cao cực đại bằng

A. hg

B.2hg

C.h2g

D.4hg

23. Nhiều lựa chọn

Một vật chuyển động với gia tốc không đổi, đi được 100cm trong 2s đầu và 128 cm trong 4s tiếp theo. Vận tốc của vật ở cuối giây thứ 8 là

A. 14cm/s

B.4cm/s

C. 6cm/s

D. 8cm/s

24. Nhiều lựa chọn

Một xe ca đi được 2/5 quãng đường với tốc độ v1 và 3/5 quãng đường với tốc độ v2 thì tốc độ trung bình của xe là

A. 12v1v2

C. 2v1v2v1 + v2

D. 5v1v23v1 + 3v2

25. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ bên dưới là đồ thị toạ độ - thời gian của một chiếc xe ô tô chạy từ A đến B trên một đường thẳng

Tốc độ của xe bằng

A. 60km/H

B. 70km/h

C. 75km/h

D. 150km/h

26. Nhiều lựa chọn

Khi bị hãm phanh, chiếc ô tô đang chuyển động với tốc độ 60km/h sẽ dừng lại sau khi đi thêm được ít nhất 6m. Nếu ô tô đang chuyển động với tốc độ 100km/h thì quãng đường ô tô đi thêm được ít nhất sẽ là

A. 6m

B. 12m

C. 18m

D. 16,67 m

27. Nhiều lựa chọn

Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều từ trạng thái nghỉ. Tỉ lệ quãng đường vật đi được trong giây thứ 4 và giây thứ 3 tính từ thời điểm ban đầu là

A. 7/5

B.5/7

C. 7/3

D. 3/7

28. Nhiều lựa chọn

Một vật chuyển động không vận tốc ban đầu, với gia tốc a = 8m/s2. Quãng đường vật đi được trong giây thứ 5 là

A. 36m

B. 40m

C. 100m

D. 0m

29. Nhiều lựa chọn

Tại t = 0 từ trạng thái nghỉ, một vật bắt đầu chuyển động với gia tốc a = 5m/s2. Quãng đường vật đi được sau 6s là

A. 30m

B. 60m

C. 90m

D. 180m

30. Nhiều lựa chọn

Hòn đá thứ nhất rơi tự do từ đỉnh của một toà tháp chiều cao h. Tại thời điểm hòn đá cách đỉnh tháp một khoảng h1 thì một hòn đá thứ hai bắt đầu rơi tự do tại vị trí cách đỉnh tháp một khoảng h2. Biết hai hòn đá chạm đất đồng thời. Hãy tính chiều cao h theo h1h2

A. h=(h12+h22)4h1

B. (h1 + h2)22h1

C(h1 - h2)22h1

D. (h1 - h2)24h1

31. Nhiều lựa chọn

Đồ thị toạ độ - thời gian của vật chuyển động mô tả ở hình bên.

Tỉ lệ về tốc độ của vật trong thời gian OM và MB là

A. 1 : 2

B. 1 : 3

C. 1 : 1

D. 3 : 1

32. Nhiều lựa chọn

Phương trình chuyển động của một vật dọc theo trục Ox, với sự phụ thuộc của toạ độ theo thời gian được biểu diễn bởi phương trình x = 2t2 + t + 5(m), với t tính theo giây. Gia tốc của vật tại t = 2s là

A. 4m/s2

B. 8 m/s2

C. 10 m/s2

D. 15 m/s2

33. Nhiều lựa chọn

Một khinh khí cầu đi lên thẳng đứng từ trạng thái nghỉ cùng với gia tốc g/8 (g là tốc trọng trường). Một hòn đá rơi ra từ khinh khí cầu khi khinh khí cầu ở độ cao h so với đất. Thời gian để hòn đá chạm đất là

A. 2hg

B. hg

C. 12hg

D. gh

34. Nhiều lựa chọn

Một xe buýt bắt đầu chuyển động từ trạng this nghỉ với gia tốc 0,1m/s2 trong 2 phút. Quãng đường mà xe đã đi được trong khoảng thời gian này là

A. 180m

B. 360m

C. 720m

D. 600m

35. Nhiều lựa chọn

Hai chất điểm A và B cách nhau 60m. Tại thời điểm t=0 chất điểm A chuyển động về phía B với vận tốc không đổi 12m/s. Cùng thời điểm đó chất điểm B cũng chuyển động với gia tốc 2m/s2 theo hướng ra xa A. Khoảng cách giữa A và B ngắn nhất tại thời điểm

A. t = 4s

B. t = 5s

C. t = 6s

D. t = 2s

© All rights reserved VietJack