vietjack.com

Bài tập Rút gọn phân thức (có lời giải chi tiết))
Quiz

Bài tập Rút gọn phân thức (có lời giải chi tiết))

V
VietJack
ToánLớp 86 lượt thi
24 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của rút gọn biểu thức 6x2y28xy5 là ?

68

3x4y3

2xy2

x2y2xy5

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của rút gọn biểu thức x2-164x-x2(x0,x4) là ?

(x - 4)/x.

(x + 4)/(x - 4).

(x + 4)/( - x)

(4 - x)/( - x).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức 6x2y(x+2)8x3y2x2+3x+2

-3 4xy(x+1)

3 4xy(x+1)

x 4xy(x+1)

6 4xy(x+1)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân thức x2+4x+49-(x+5)2 được kết quả là ?

- x - 2x + 8

x - 2x + 8

- x + 2x + 8

 x - 2x - 8

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho kết quả sai trong các phương án sau đây ?

x2-y2x-y=x+y

1-x3x2+x+1=1-x

x3-1x2+x+1=x-1

x2+y2y2=x2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân thức sau: x3-279-6x+x2.

-(x2+3x+9)3-x

x2+3x+93-x

x2+3x+93+x

x2+3x3-x

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức sau: 10x2y45xy3

2x

2xy2

2xy

2x2y

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức sau: 8+12x+6x2+x3-4-4x-x2

– 2 + x

2 + x

– 2 – x

2 – x

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức sau: x2+4x-5x2-2x+1

x-5 x-1

x+5 x-1

x-5 x+1

x+5 x+1

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức sau: 3x2y-6xy2-x

3xy

– 3xy

3x2

3y

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân thức sau: x2-y2y3-3xy2+3x2y-x3.

-x+y(y-x)2

x+y(y-x)2

-x-y(y-x)2

-x+y(y+x)2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho P = (x2+a)(1+a)+a2x2+1(x2a)(1a)+a2x2+1. Kết luận nào sau đây là đúng?

P = a2x+aa+1

P không phụ thuộc vào x.

P không phụ thuộc vào a.

P phụ thuộc vào cả a và x.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Q = x4x3x+1x4+x3+3x2+2x+2. Kết luận nào sau đây là đúng?

Q luôn nhận giá trị không âm với mọi x

Giá trị của Q không phụ thuộc vào x

Q luôn nhận giá trị dương với mọi x

Q luôn nhận giá trị âm với mọi x

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nguyên của x để phân thức 3x + 2 có giá trị là một số nguyên?

x = -3

x Î {-1; 1}

x Î {-1; 1; -5; -3}

x = -1

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để phân thức 52x + 1 có giá trị là một số nguyên?

2

4

1

3

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để phân thức 2x3+x2+2x+82x+1 có giá trị nguyên?

4

3

2

1

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức M = x2+y2(1+2xy)x2y2+1+2x tại x = 99 và y = 100.

M = -1100

M = 1100

M = -1200

M = 1200

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức N = (x24y2)(x2y)x24xy+4y2 tại x = -9998 và y = -1.

N = -9996

N = 10000

N = -10000

N = -19997

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c, d thỏa mãn a + b + c + d = 0; ab + ac + bc = 1. Rút gọn biểu thức P = 3(abcd)(bcad)(cabd)(a2+1)(b2+1)(c2+1)?

-1

1

3

-3

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của phân thức C = a3b3+c3+3abc(a+b)2+(b+c)2+(ca)2 khi a + c - b = 10?

0

1

4

5

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho abc ≠ 0; a + b = c. Tính giá trị của biểu thức B=(a2+b2c2)(b2+c2a2)(c2+a2b2)8a2b2c2

-1

1

2

-2

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q =184x4x2+7

187

49

94

18

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân thức B = x|x2|x35x2+6x ta được?

B = 1x3 khi x  2; x  3

B = 13x khi x < 2; x  0

B = 1x - 3

Cả A, B đều đúng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân thức A = 3|x2|5|x6|4x236x+81 với 2 < x < 6 ta được?

A = 4x9

A = 492x

A = 42x9

A = 82x9

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack