vietjack.com

Bài tập Quy luật di truyền Sinh học 12 cực hay có lời giải chi tiết (P2)
Quiz

Bài tập Quy luật di truyền Sinh học 12 cực hay có lời giải chi tiết (P2)

A
Admin
45 câu hỏiSinh họcLớp 12
45 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khi nói về NST giới tính ở gà, phát biểu nào sau đây đúng?

A.Trên vùng ơng đồng của NST giới tính, gen nằm trên NST X không  alen tương ứng trên NST Y.

B.Trên vùng không tương đồng của NST giới tính X  Y đều không mang gen.

C.Trên vùng t ương đồng của NST giới tính X  Y, gen tồn t ại thành t ừng cặp alen.

D.Trên vùng không t ương đồng của NST giới tính X  Y, các gen tồn t ại thành từng cặp.

2. Nhiều lựa chọn

Phép lai nào sau đây cho tỉ lkiểu gen bằng tỉ lệ kiểu hình, biết mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội trội hoàn toàn.

A. AaBb x aabb

B. AABB AaBB 

C. AaBb x AaBb

D. AABb x AaBB

3. Nhiều lựa chọn

cừu, tính trạng sừng do gen 2 alen qui đ ịnh, trội lặn hoàn toàn, trong đó A qui định sừng, a qui định không sừng. Kiểu gen Aa qui định sừngcừu đực nhưng lại không sừngcừu cái. Về thuyết phép lai nào sau đây cho đời con tỉ lệ 1:1 về kiểu hình, biết tỉ lệ giới tính đời con 1:1.

A. AA aa

B. Aa aa  

C. AA x Aa 

D. aa aa

4. Nhiều lựa chọn

Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội trội hoàn toàn không xảy ra đột biến, các gen liên kết hoàn toàn. Theo thuyết, bao nhiêu phép lai nào sau đây cho đời con tỉ lphân li kiểu gen khác t ỉ lphân li kiểu hình ?

1). AB/ab Dd x AB/ab dd        (2) Ab/aB Dd x aB/ab dd

(3) Ab/ab Dd x aB/ab dd (4) AB/ab Dd x aB/ab dd

A. 3

B. 2

C. 4 

D.1

5. Nhiều lựa chọn

chim, chiều dài lông dạng lông do hai cặp alen (A, a, B, b) trội lặn hoàn toàn quy định. Cho P thuần chủng lông dài, xo ăn lai với lông ng ắn, thẳng, đời F1 thu được toàn lông dài, xo ăn. Cho chim trống F1 lai với chim mái chưa biết kiểu gen, chim mái ở đ ời F2 xu ất hiện kiểu hình: 20 chim lông dài, xo ăn: 20 chim lông ngắn, thẳng: 5 chim lông dài, thẳng: 5 chim lông ngắn, xo ăn. Tất cchim trống của F2 đều lông dài, xo ăn. Biết một gen quy đ ịnh một nh trạng không tổ hợp gen gây chết. Kiểu gen của chim mái lai với F1 tần shoán vị gen của chim trống F1 lần lư ợt là:

A.XABY,f = 20%

B. XabY, f = 25%

C.Aa XBY, f = 10%.

D. XABYab, f = 5%

6. Nhiều lựa chọn

Một loài thực vật, A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp. Biết không xảy ra đột biến mới, thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra các giao tử lưỡng bội khả năng thụ tinh bình thường. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Các cây thân cao t ứ bội giảm phân, thể t ạo ra tối đa 3 lo ại giao t ử.

II. Cho các cây t ứ bội giao phấn ngẫu nhiên, thể thu được đời con tối đa 5 kiểu gen.

III. Cho hai cơ thể t ứ bội đều thân cao giao phấn với nhau, thể thu được đời con tỉ lệ kiểu hình 3 cao : 1 thấp.

IV. Cho 1 cây tứ bội thân cao giao phấn với 1 cây lưỡng bội thân thấp, thể thu đươc đời con

tỉ lệ 5 cao : 1 thấp.

A. 1

B. 2 

C. 

D. 4

7. Nhiều lựa chọn

 một loài động vật ngẫu phối, con đực  cặp nhiễm sắc th giới tính  XY, con cái cặp nhiễm sắc thgiới tính XX. Xét 3 gen, trong đó: gen thứ nhất 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường; gen thứ hai 3 alen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X không alen tương ứng trên Y, gen thứ ba 4 alen nằm trên đoạn tương đồng của nhiễm s ắc thgiới tính X, Y. Tính theo thuyết, các nhận đ ịnh sau:

I. Skiểu gen tối đa ở loài động vật này vba gen nói trên 378.

II. Skiểu gen tối đa ở giới cái 310.

III. Skiểu gen dị hợp tối đa ở giới cái 210.

IV. Số kiểu gen dị hợp một cặp gengiới cái 72.

A. 4

B. 3 

C. 2  

D. 1

8. Nhiều lựa chọn

một loài thú, tính trạng màu lông do một gen 4 alen nằm trên nhiễm sắc ththường quy định. Alen A1 quy định lông đen trội hoàn toàn so với các alen A2, A3, A4; Alen A2 quy đ ịnh lông xám trội hoàn toàn so với alen A3, A4; Alen A3 quy đ ịnh lông vàng trội hoàn toàn so với alen A4 quy đ ịnh lông trắng. Biết không xảy ra đột biến. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Cho thlông xám giao phối với thlông vàng, thu đư ợc F1 tối đa 4 lo ại kiểu gen , 3 lo ại kiểu hình.

II. Cho 1 thlông đen giao phối với 1 thlông trắng, đời con th t ỉ lkiểu hình 1 con lông đen : 1 con lông vàng.

III. Cho 1 thể lông đen giao phối với 1 thể lông tr ắng, đời con th t ỉ lkiểu hình 1 con lông đen : 1 con lông xám.

IV. Cho 1 thể lông vàng giao phối với 1 thể lông vàng, đời con th t ỉ lkiểu hình 3 con lông vàng : 1 con lông trắng.

A. 1 

B. 2 

C. 3 

D. 4

9. Nhiều lựa chọn

một loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do hai c ặp gen A, a B, b tương tác cộng gộp cùng quy đ ịnh, s mặt của mỗi alen trội A hoặc B đều làm cây thấp đi 5 cm, khi trưởng thành cây cao nhất chiều cao 200 cm. Tính trạng hình dạng quả do một gen hai alen quy đ ịnh, trong đó alen D quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen d quy đ ịnh quả dài. Cho phép lai (P): Aa BD/bd x Aa Bd/bDF1 thu đưc scây cao 180 cm, qu ả tròn chiế m t ỉ l4,9375%. Biết không đ ột biến nhưng xảy ra hoán vị gencả 2 bên với tn snhư nhau. Theo thuyết, bao nhiêu nhận địnhới đây đúng về phép lai trên?

I. T n shoán vị gen của (P) 30%.

II. T ỉ lcây cao 180 cm, quả dàiF1 1,5%.

III. T ỉ l cây cao 190 cm, quả trònF1 17,75%.

IV. Scây cao 200 cm, quả trònF1 4,9375%.

V. 7 kiểu gen quy định cây chiều cao 190 cm, quả tròn.

A.3 

B.2 

C.4 

D.1

10. Nhiều lựa chọn

ruồi giấm, mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn. Xét phép lai sau đây (P): Ab/aB DH/dh XEXe × Ab/aB DH/dh XEY. T ỉ lệ kiểu hình đực mang tất cả các tính trạng trội ở đời con chiếm 8,25%. Biết rằng không đột biến xảy ra. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây về đời con đúng?

I. Nếu hoán vị gen xảy ra thì F1 tối đa 400 kiểu ge n.

II. F1 33% tỉ lệ kiểu hình (A_B_D_H_).

III. F1 16,5% s thcái mang tất ccác tính trạng trội.

IV. F1 12,75% tỉ lkiểu hình lặn về các cặp gen.

A.1

B.2

C.3  

D.4

11. Nhiều lựa chọn

một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy đ ịnh quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy đ ịnh quả bầu dục. Các cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc ththường. Cho cây Q thuộc loài này lần lượt giao phấn với 2 cây cùng loài, thu được kết quả sau: - Với cây thnhất, thu được đời con t ỉ lệ: 8 cây thân cao, quả tròn : 3 cây thân thấp, quả bầu dục : 7 cây thân cao, quả bầu dục : 2 cây thân thấp, qutròn. - Với cây thứ hai, thu được đời con t ỉ lệ: 8 cây thân cao, quả tròn : 3 cây thân thấp, quả bầu dục : 2 cây thân cao, quả bầu dục : 7 cây thân thấp, quả tròn. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Cây Q lai phân tích s ẽ thu được đời con 30% cây thấp, quả bầu dục.

II. Trong scác cây thân cao, qu ả tròn của đời conphép lai thứ nhất, cây d ị hợp 2 cặp gen chiếm t ỉ l62,5%.

III. Ở đời con của phép lai 2 7 lo ại kiểu gen, trong đó 3 kiểu gen quy đ ịnh kiểu hình thân cao, quả tròn.

IV. Nếu cho cây thnhất giao phấn với cây thứ 2 thì đ ời con tỉ lkiểu hình 1 : 1 : 1 : 1.

A. 1

B. 4 

C. 2 

D. 3

12. Nhiều lựa chọn

Theo quy luật phân li của Menden thì phép lai nào sau đây cho đời con tỉ lệ kiểu hình khác tỉ lệ kiểu gen, biết mỗi gen qui định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn.

A. Aa aa

B. Aa x Aa 

C. AA x aa

13. Nhiều lựa chọn

một loài động vt kiểu gen AB/ab, 1000 tế bào sinh tinh bước vào giảm phân to giao tử. Trong đó 300 tế bào giảm phân xảy ra hoán vị giữa B b. Tỉ lgiao tử Ab là:

A. 30%

B.7.5 % 

C. 15% 

D.25%

14. Nhiều lựa chọn

chua thân cao, quả đỏ trội hoàn toàn so với thân thấp, quả vàng, lai các cây chua thân cao, quả đvới nhau, đời lai thu được 21 cây cao, quả vàng : 40 cây cao, quả đỏ : 20 cây thấp, quả đỏ. Kiểu gen của bmẹ?

A. AB/ab x AB/ab hoặc AB/Ab x AB/ab

B. Ab/aB x Ab/aB hoặc AB/ab AB/ab

C. Ab/aB x AB/ab hoặc Ab/aB Ab/aB

D. AB/AB ab/ab hoặc Ab/ab x aB/ab

15. Nhiều lựa chọn

Biết rằng giảm phân xảy ra bình thư ờng, phép lai nào sau đây cho tỷ lệ kiểu gen ở F1 1:1?

A. AaBBdd aabbDD

B. AaBBDd aabbdd

C. AabbDD x aaBbdd 

D. AaBbDd x aabbd

16. Nhiều lựa chọn

một loài thực vật lưỡng bội, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen Aa Bb tương tác theo kiểu bổ sung. Khi cả A B quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng, gen D quy định quả to trội hoàn toàn so với alen d quy định quả nhỏ, các gen phân li độc lập với nhau. Cho cây hoa đỏ, quả nhỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 2 lo ại kiểu hình, trong đó kiểu hình hoa đỏ, quả nhỏ chiếm tỉ lệ 56,25%. Cho cây P giao phấn với một cây khác thu được đời con các kiểu hình phân li theo t ỉ lệ 3:3:1:1. Biết không xảy ra đột biến. Theo thuyết, bao nhiêu phép lai phù hợp với kết quả trên?

A. 2.

B. 1. 

C. 3. 

D. 4.

17. Nhiều lựa chọn

cừu, cho cừu đực thuần chủng (AA) sừng giao phối với cừu cái thuần chủng (aa ) không sừng thì F1 thu được 1 đực sừng : 1 cái không sừng. Cho F1 giao phối với nhau F2 thu được 1 sừng : 1 không sừng. Biết rằng tính trạng này do gen nằm trên NST thường. Trong số các phát biểu dưới đây, bao nhiêu phát biểu đúng?

(1) Nếu chchọn những con đực sừngF2 cho giao phối ngẫu nhiên với các con cái không sừngF2 thì ở F3 t ỷ lệ cừu đực sừng trong quần thể 7/18 .

(2) F2 kiểu gen thuần chủng chiếm t ỷ lệ 1/4

(3) Nếu chchọn những con đực không sừng ở F2 cho giao phối ngẫu nhiên với các con cái sừngF2 thì ở F3 t ỷ lệ cừu cái sừng 1/2

(4) F2 trong snhững con đực sừng thì con thuần chủng chiếm 

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2.

18. Nhiều lựa chọn

Một loài thú, cho con đực mắt trắng, đuôi dài giao phối với con cái mắt đỏ, đuôi ngắn (P), thu được F1 100% con mắt đỏ, đuôi ngắn. Cho F1 giao phối với nhau, thu được F2 kiểu hình phân li theo t ỉ lệ: 50% con cái mắt đỏ, đuôi ngắn; 24% con đực mắt đỏ, đuôi ngắn; 24% con đực mắt trắng, đuôi dài; 1% con đực mắt tr ắng, đuôi ngắn; 1% con đực mắt đỏ, đuôi dài. Biết không xảy ra đột biến. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Đời F2 8 lo ại kiểu gen.

II. Đã xảy ra hoán vị gengiới cái với t ần số 4%.

III. Lấy ngẫu nhiên 1 thể mắt đỏ, đuôi ngắnF2, xác suất thu được thể cái thuần chủng là 12/37.

IV. Nếu cho con cái F1 lai phân tích thì sẽ thu được Fa các thể đực mắt đỏ, đuôi ngắn chiếm 24%.

A. 4

B. 

C. 3  

D. 4

19. Nhiều lựa chọn

một loài thực vật lưỡng bội, gen A : thân cao trội hoàn toàn so với alen a : thân thấp; Gen B: hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b : hoa trắng, các gen phân li độc lập. Cho cây thân cao, hoa đỏ thuần chủng giao phấn với cây thân thấp, hoa trắng được hợp tử F1. Sử dụng cônsixin tác động lên hợp t ử F1 để gây đột biến t ứ bội hóa. Các hợp t ử đột biến phát triển thành cây t ứ bội cho các cây đột biến này giao phấn với nhau. Cho rằng cơ thể tứ bội giảm phân chsinh ra giao tử lưỡng bội. Theo thuyết, ở đời con lo ại kiểu gen AaaaBBbb tỷ lệ là?

A. 17/18

B. 4/9  

C. 1/36 

D. 1/9

20. Nhiều lựa chọn

Xét thruồi giấm đực, kiểu gen AB/ab DE/de. Cho các phát biểu sau đây:

(1) Nếu giảm phân xảy ra bình thư ờng thì sloại giao tử tối đa được t ạo ra 4 lo ại.

(2) Nếu trong giảm phânmột số t ế bào hiện tượng không phân ly của cặp DE/de ở lần phân bào thứ 1 thì slo ại giao t ử tối đa được t ạo ra 8 lo ại.

(3) Nếu trong giảm phân một số t ế bào hiện tượng không phân ly của cặp DE/de ở lần phân bào thứ 2 thì slo ại giao t ử tối đa được tạo ra 10 lo ại.

(4) 3 tế bào sinh dục của thể này giảm phân, số loại giao t ử tối đa 4 loại t ỉ lệ các loại giao tử 2:2:1:1

(5) Trong trường hợp hoán vị gen, sloại giao tử tối đa 16 loại

Số phát biểu đúng là.

A. 4

B. 3 

C. 1 

D. 2

21. Nhiều lựa chọn

Cho biết mỗi gen quy đ ịnh một tính trạng, alen trội trội hoàn toàn không xảy ra đột biến. Cho phép lai (P): AabbDDEe × AabbDDEe, thu được F1. Biết không xảy ra đột biến. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. F1 9 kiểu gen, 4 kiểu hình.

II. Lấy ngẫu nhiên một thể ở F1, xác suất thu được th 3 tính trạng trội 9/16.

III. Lấy ngẫu nhiên một th kiểu hình trội về 2 tính trạng, xác suất thu được thể thuần chủng 1/3.

IV. Lấy ngẫu nhiên một th kiểu hình trội về 3 tính trạng, xác suất thu được thể thuần chủng 1/9.

A. 4

B. 2 

C. 

D. 3

22. Nhiều lựa chọn

một loài động vật vú, khi cho lai giữa một thể đực kiểu hình lông hung với một thcái kiểu hình lông trắng đều kiểu gen thuần chủng, đời F1 thu được 100% lông hung. Cho F1 ngẫu phối thu được F2 t ỉ lệ phân li kiểu hình 37,5% con đực lông hung: 18,75% con cái lông hung: 12,5% con đực lông trắng: 31,25% con cái lông trắng. Tiếp tục chọn những con lông hungđời F2 cho giao phối thu được F3. Biết không xảy ra đột biến. Theothuyết,F3 bao nhiêu nhận định sau đây sai?

I. Tỉ llông hung thu được 7/9.

II. T ỉ lcon cái lông hung thuần chủng 1/18.

III. T ỉ lệ con đực lông hung 1/3.

IV. T ỉ lệ con đực lông trắng chmang các alen lặn 1/18.

A. 2

B. 

C. 4 

D. 3

23. Nhiều lựa chọn

Một loài động vật, cho biết mỗi gen qui định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn, trong quá trình giảm phân đã xảy ra hoán vị genc hai giới với t ần snhư nhau. Phép lai P: ♀ AB/ab XDXd x ♂ AB/ab XDY thu được F1 t ỉ lệ kiểu hình lặn vcả 3 tính trạng chiếm 4%. Theothuyết, bao nhiêu dự đoán sau đây không đúng về kết quả ở F1.

I. 40 lo ại kiểu gen 16 lo ại kiểu hình

II. T ỉ ls th kiểu gen đồng hợp 3 cặp gen trong số các thcái mang 3 tính trạng trội 4/33

III. Tỉ lệ kiểu hình mang 1 trong 3 tính trạng trội chiếm 11/52

IV. T ỉ lkiểu gen mang 3 alen trội chiếm 36%

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

24. Nhiều lựa chọn

Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, trội lặn hoàn toàn, không xảy ra đột biến. Cho phép lai: ♀AaBbddEe x ♂AabbDdEE, đ ời con thể bao nhiêu loại kiểu gen bao nhiêu loại kiểu hình?

A. 24 kiểu gen  8 kiểu hình.

B. 27 kiểu gen  16 kiểu hình.

C. 24 kiểu gen  16 kiểu hình.

D. 16 kiểu gen  8 kiểu hình.

25. Nhiều lựa chọn

ngô, kiu gen A- bb và aaB- quy định quả tròn; kiu gen A- B- quy đnh quả dt; kiểu gen aabb quy đnh quả dài. Cho bí qu ả dt dị hp t ử hai cặp gen lai phân tích, đ ờ i Fb thu đưc tổ ng số 320 quả gồ m 3 loạ i kiểu hình. Tính theo thuyết, số quả dt ở Fb

A. 80.

B. 160.

C. 40. 

D. 20.

26. Nhiều lựa chọn

Một cơ thể đực kiểu gen AB/ab DE/de. 200 tế bào sinh tinh của cơ thnày đi vào giảm phân bình thường tạo tinh trùng. Trong đó 20% t ế bào hoán vị giữa A a, 30% t ế bào khác hoán vị giữa D d. Loại tinh trùng mang gen ab de chiếm tỉ lbao nhiêu?

A. 19,125% 

B. 18,75% 

C. 25% 

D. 22,5%

27. Nhiều lựa chọn

một loài thực vt, chiều cao cây do gen trội không alen tương tác cộ ng gộp với nhau qui định. Cho lai cây cao nhất với cây thấp nhất thu được F1. Cho các cây F1 t ự thphấn, F2 9 kiểu hình. Trong các kiểu hìnhF2, kiểu hình thấp nht cao 70 cm, kiểu hình cao 90 cm chiế m t ỉ lnhiều nht.F2 thu đưc

1. Cây cao nhất chiu cao 100 cm

2. Cây mang 2 alen trội chiu cao 80 cm

3. Cây chiều cao 90 cm chiế m t ỉ l27,34%

4. F2 27 kiểu gen

Phương án đúng là:

A. 1, 

B. 1,3 

C. 2, 4 

D. 2, 3

28. Nhiều lựa chọn

Tạ i một cơ sở trồng lúa, người ta thc hiện lai giữa các cây F1 kiểu gen ging nhau đều chứa 3 c p gen d ị hợp quy định 3 tính trạng cây cao, hạt tròn, chín sớ m với cây kiểu gen chưa biết đượ c thế hệ lai gồm: 2250 cây cao, hạt tròn, chín sớm : 2250 cây cao, hạt dài, chín muộn : 750 cây thấp, hạt tròn, chín sớm : 750 cây thp, hạt dài, chín muộn : 750 cây cao, ht tròn, chín muộn : 750 cây cao, hạt dài, chín sớm : 250 cây thp, hạt tròn, chín muộn : 250 cây thấp, hạt dài, chín sớm. Cho biết gen A : cây cao, alen a : cây thp; gen B : hạt tròn, alen b : hạt dài; gen D : chín sớm, alen d : chín muộn. Kiu gen của F1

A. Aa Bd/bD 

B. Ad/aD Bb 

C. AD/ad Bb 

D. Aa BD/bd

29. Nhiều lựa chọn

Ở đậuLan, alen A quy đ ịnh thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cho cây thân cao (P) t ự thphấn, thu được F1 gồm 75% cây thân cao 25% cây thân thấp. Cho tt cả các cây thân cao F1 giao phấn với các cây thân thấp. Theo thuyết, thu được đ ời con kiểu hình phân li theo tỉ l

A. 3 cây thân thấp: 1 cây thân cao.

B. 1 cây thân cao: 1 cây thân thp.

C. 3 cây thân cao: 1 cây thân thấp.

D. 2 cây thân cao: cây thân thấp.

30. Nhiều lựa chọn

một loài xét 4 cp gen dị hp nằm trên 3 cp NST . Khi đem lai giữa hai thể P: Ab/aB DdEe x Ab/aB DdEe, thu đư c F1. Biết cấu trúc của NST không thay đổi trong quá trình giảm phân. Tính theo thuyết, trong s thể được to raF1, s thể kiểu hình mang hai tính trạng trộihai tính trạng lặn chiếm tỉ l

A.1/32

B.1/8

C. 7/32

D.9/64

31. Nhiều lựa chọn

Cho biết A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a thân thấp; B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với b quy định hoa trng. Cho cây thân cao, hoa đỏ dị hp t ự thphấn, đời F1 bốn kiểu hình, trong đó cây thân, cao hoa đchiế m tỉ l66%. Nếu hoán vị gen xả y ra ở cả hai giới với tỉ lngang nhau thì tn shoán vị gen

A. 20%.

B. 33%.

C. 44%.

D. 40%

32. Nhiều lựa chọn

một loài thực vật lư ỡ ng bội, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; Gen B qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b qui đnh hoa trắng. Các gen phân li độc lập. Cho cây thân cao, hoa đ ỏ thun chng giao ph ấ n với cây thân thấp, hoa tr ng đưc hp t ử F1. S ử dụng consisin tác động lên hợ p t ử F1 để gây độ t biế n t ứ bội hóa. Các hp t ử đột biến phát triển thành cây t ứ bội cho các cây đột biến này giao phấ n với nhau thu đượ c F2. Cho r ằng thể t ứ bộ i giảm phân chỉ sinh ra giao t ử lưỡ ng bội. Cho các phát biểu sau:

1.Theo thuyết, ở đi con lo ạ i kiu gen AaaaBBbbF2 tỉ lệ 1/9

2.T lphân ly kiểu hìnhF2 : 1225:35:35:1

3. Skiu genF2 = 25

4. Skiểu hìnhF2 = 4

S ố đáp án đúng là:

A. 1

B. 4

C. 3 

D. 2

33. Nhiều lựa chọn

ruồi giấm, xét 3 gen A, B, D quy đ ịnh 3 tính trạng khác nhau alen trội trội hoàn toàn. Phép lai P: ♀ AB/ab Dd × ♂ AB/ab Dd thu đ ược F1 t ỉ lkiểu hình lặ n về c ả 3 tính trạng chiế m t ỉ l4%. bao nhiêu d ự đoán sau đây đúng v ớ i kết quả ở F1?

(1). 21 lo ạ i kiểu gen và 8 lo ạ i kiểu hình.

(2). Kiểu hình 2 trong 3 tính tr ng trộ i chiế m tỉ lệ 30%.

(3). T n shoán vị gen 36%.

(4). Tỉ lkiểu hình mang 1 trong 3 tính trạng trộ i chiế m 16,5%.

(5). Kiu gen d ị hp về 3 cặp gen chiế m tỉ lệ 16%.

(6). Xác suất để 1 thA-B-D- kiu gen thuầ n chủng 8/99.

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 6.

34. Nhiều lựa chọn

Một loài thú, cho con đực mt trắng, đuôi dài giao phối với con cái mắt đỏ, đuôi ngắn (P), thu được F1 100% con mắt đỏ, đuôi ngắ n. Cho F1 giao phố i với nhau, thu đư ợc F2 kiểu hình gồm:giới cái 100% thể mắt đỏ, đuôi ngắ n; Ở giới đực 45% cá thể mắt đỏ , đuôi ngắn; 45% thể mắt trắng, đuôi dài; 5% thmt trắng, đuôi ngắn; 5% thể mắt đỏ , đuôi dài. Biết mỗi cặp tính trạng do mộ t cặp gen quy định không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1). Đờ i F2 8 loạ i kiu gen.

(2). Đã xảy ra hoán v ị gengiới đực vớ i t n s10%.

(3). Lấ y ngẫu nhiên 1 thể cáiF2, xác suất thu được thể thun chủng 45%.

(4). Nếu cho thể cái F1 lai phân tích thì sẽ thu được Fa kiểu hình đực mắt đỏ, đuôi dài chiếm 2,5%.

A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

35. Nhiều lựa chọn

một loài, khi thc hiện 3 phép lai thu được các kết quả sau:

+ Xanh x Vàng → 100% xanh

+ Vàng x Vàng → 3 vàng : 1 đố m

+ Xanh x Vàng → 2 xanh : 1 vàng : 1 đố m

Quy lu t di truyề n chi phối các phép lai trên là:

A. Di truyền chu ảnh hưở ng của giới tính

B. Tính trng chu ảnh hưở ng của môi trường

C. Gen đa alen

D. Trội không hoàn toàn

36. Nhiều lựa chọn

Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen qui định và trội hoàn toàn. Xét các phép lai

1. aaBbDd x AaBBdd 2. AaBbDd x aabbDd      3. AabbDd x aaBbdd

4. aaBbDD x aabbDd   5. AaBbDD x aaBbDd    6. AABbdd x AabbDd

7. AabbDD x AabbDd                                        8. AABbdd x AabbDd

Theo lí thuyết, trong 8 phép lai trên, có bao nhiêu phép lai mà đời con có 4 loại kiểu hình, trong đó mỗi loại chiếm 25%

A.

B.

C.

D.6

37. Nhiều lựa chọn

Ở một loài thực vật, cho phép lai AB/ab DE/de x AB/ab DE/de, mỗi gen qui định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn, Biết tần số hoán vị gen giữa B và b là 20%, giữa E và e là 30%. Phép lai trên cho tỉ lệ F1 dị hợp tử về 4 cặp gen là:

A. 9,86%

B.8,84% 

C.2,47%

D.7,84%

38. Nhiều lựa chọn

Ở một loài thú, alen A quy định lông đen trội hoàn toàn so với alen a quy định lông trắng; alen B quy định lông xoăn trội hoàn toàn so với alen b quy định lông thẳng. Cho hai nòi thuần chủng lông đen, xoăn và lông trắng, thẳng giao phối với nhau thu được F1. Cho F1 lai phân tích, theo lí thuyết tỉ lệ phân li kiểu hình của Fa có thể là:

(1) 1 lông đen, thẳng : 1 lông trắng, xoăn.

(2) 1 lông đen, thẳng : 1 lông trắng, xoăn : 1 lông đen, xoăn : 1 lông trắng, thẳng.

(3) 1 cái lông đen, xoăn : 1 đực lông trắng, thẳng.

(4) 1 cái lông đen, xoăn : 1 cái lông trắng, thẳng : 1đực lông đen, xoăn : 1 đực lông trắng, thẳng.

(5) 1 đực lông đen, xoăn : 1 đực lông trắng, xoăn : 1cái lông đen, thẳng : 1 cái lông trắng, thẳng.

Biết quá trình giảm phân không xảy ra hiện tượng trao đổi chéo. Số phương án đúng là

A. 3.

B. 5.

C. 1

D. 4.

39. Nhiều lựa chọn

Ở một loài thú, cho con cái lông dài, thân đen thuần chủng lai với con đực lông ngắn, thân trắng thu được F1 toàn con lông dài, thân đen. Cho con đực F1 lai phân tích, Fa có tỉ lệ phân li kiểu hình 125 con cái lông ngắn, thân đen : 42 con cái lông dài, thân đen : 125 con đực lông ngắn, thân trắng : 40 con đực lông dài, thân trắng. Biết tính trạng màu thân do một gen quy định. Theo lí thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đúng?

(1) Ở Fa tối đa có 8 loại kiểu gen.

(2) Tính trạng chiều dài lông do hai cặp gen quy định.

(3) Có 2 kiểu gen quy định lông ngắn, thân trắng.

(4) Cho các cá thể lông dài ở Fa giao phối ngẫu nhiên, theo lí thuyết đời con cho tối đa 36 kiểu gen và 8 kiểu hình (tính cả KH giới tính)

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

40. Nhiều lựa chọn

Ở một loài thực vật, màu sắc hoa chịu sự chi phối của ba gen A, B, D nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau quy định. Trong kiểu gen nếu có mặt cả ba gen trội cho kiểu hình hoa vàng, thiếu một trong ba gen hoặc cả ba gen đều cho hoa màu trắng. Lấy hạt phấn của cây hoa vàng (P) thụ phấn lần lượt với hai cây:

Phép lai 1: lai với cây có kiểu gen aabbDD thu được đời con có 50% hoa vàng.

Phép lai 2: lai với cây có kiểu gen aaBBdd thu được đời con có 25% hoa vàng.

Theo lí thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?

(1) Hoa vàng thuần chủng được tạo ra từ hai phép lai trên chiếm 25%.

(2) Đời con của phép lai 1 có ba kiểu gen quy định cây hoa vàng.

(3) Cả hai phép lai đều xuất hiện kiểu gen quy định hoa trắng thuần chủng ở đời con.

(4) Kiểu gen của (P) là AaBBDd.

(5) Nếu cho cây hoa vàng (P) tự thụ phấn đời con tối đa có 9 kiểu gen.

(6) Nếu cho ba cây trên giao phấn ngẫu nhiên với nhau tỉ lệ cây hoa trắng thu được ở đời sau là 41,67%.

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

41. Nhiều lựa chọn

Ở một loài thực vật, alen A thân cao trội hoàn toàn so với alen a, thân thấp alen B hoa tím trội hoàn toàn so với alen b hoa trắng. Cho giao phấn hai cây tứ bội AaaaBbbb và AaaaBBbb. Biết rằng không phát sinh đột biến mới, các cây tứ bội giảm phân bình thường cho các giao tử 2n có khả năng thụ tinh theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là: 

A. 35:33:1:1

B. 33:3:1:1 

C. 33:11:3:1 

D. 105:35: 3:1 

42. Nhiều lựa chọn

Ở một loài thực vật, tính trạng khối lượng quả do nhiều cặp gen nằm trên các cặp NST khác nhau di truyền theo kiểu tương tác cộng gộp. Cho cây có quả nặng nhất lai với cây có quả nhẹ nhất được F1. Cho F1 giao phấn tự do được F2 có 15 loại kiểu hình về tính trạng khối lượng quả. Tính trạng khối lượng quả do bao nhiêu cặp gen quy định? 

A. Do 7 cặp gen quy định.

B. Do 5 cặp gen quy định.

C. Do 8 cặp gen quy định. 

D. Do 6 cặp gen quy định.

43. Nhiều lựa chọn

Ở đậu Hà Lan, alen B quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen B quy định thân thấp; alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng, các gen phân ly độc lập. Cho hai cây đậu (P) giao phấn với nhau thu được F1 gồm 3 cây thân cao, hoa đỏ : 3 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân cao, hoa trắng : 1 cây thân thấp, hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến theo lý thuyết tỷ lệ phân ly kiểu gen ở F1

A. 3:1:3:1 

B. 1:1:1:1:1:1:1:1

C. 2:1:1:1:1:1

D. 2:1:1:2:1:1

44. Nhiều lựa chọn

Ở một loài thực vật, alen A (hoa đỏ) trội hoàn tòa so với alen a (hoa trắng), alen B (quả vàng) trội hoàn toàn so với alen b (quả xanh); alen D: (quả ngọt) trội hoàn toàn so với alen d (quả chua); alen E (quả tròn) trội hoàn toàn so với alen e (quả dài). Tính theo lí thuyết, phép lai AB/ab DE/de x AB/ab DE/de khi phát sinh giao tử đực và giao tử cái đều xảy ra hoán vị gen giữa alen B và b với tần số 20%, giữa các alen E và e với tần số 10%, cho đời F1 có kiểu hình hoa đỏ, quả vàng, ngọt, tròn chiếm tỉ lệ: 

A. 30,25% 

B. 46,36% 

C. 18,75% 

D. 66,25%

45. Nhiều lựa chọn

Các chữ in hoa là alen trội và chữ thường là alen lặn. Mỗi gen quy định 1 tính trạng. Thực hiện phép lai: P: ♀ AaBbCcDd ♂ AabbCcDd. Tỉ lệ phân li ở F1 về kiểu gen không giống cả cha lẫn mẹ là 

A. 1/4. 

B. 7/8. 

C. 1/16.

D. 1/32.

© All rights reserved VietJack