vietjack.com

Bài tập Phép chia các phân thức đại số (có lời giải chi tiết)
Quiz

Bài tập Phép chia các phân thức đại số (có lời giải chi tiết)

V
VietJack
ToánLớp 810 lượt thi
16 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép chia -20x3y2:-4x35y

53x2y

-5x2y

253x2y

-253x2y

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính 4x+12(x+4)2:3(x+3)x+4 là 

4x+4

-4x+4

43x+4

-43x+4

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính x2-25:2x+103x-7 là 

(x-5)(3x-7)2

(x+5)(3x-7)2

x-52

3x-72

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính x2+x5x2-10x+5:3x+35x-5 được kết quả là

x3(x-1)

-x3(x-1)

x3(x+1)

-x3(x+1)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức Q nào thỏa mãn x2+2x.x-1Q=x2-4x2-x

2-xx2

x-2x2

x+2x2

-x+2x2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính x2+6x+9x+4:(x+3).

x+3x+4

1x+4

x-3x+4

x+3x-4

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Làm tính chia: x2-9y2x+2y:x+3y4x+8y

x+3y4

4x+3y

4x-3y

x-3y4

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính: 4x2-4y2:x+yx-y. 

4x-y

4xx-y

4x+y2

4x-y2

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép chia: 9x2-y2:6x-2y9x+3y

3(3x+y)2(3x-y)

3(3x+y)22

3(3x-y)22

32(3x+y)2

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép chia: 18x2-2y2x+y:3x+3yy-3x

2(3x-y)23(x+y)

-23x+y(3x-y)23(x+y)2

-23x+y2(3x-y)3(x+y)2

23x+y(3x-y)23(x+y)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân thức x+y(xy)2 là kết quả của phép chia

(xy)2(x+y)2:(xy)4(x+y)3

(xy)2(x+y)2:(xy)3(x+y)3

xy(x+y)2:(xy)4(x+y)3

(xy)2(x+y)2:(xy)4(x+y)3

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân thức 15x là kết quả của phép chia

5x220y23x+6y:5x10y9x

45x90y3x+6y:x24y2x2+4xy+4y2

x2y22y:(yx)

Cả A, B, C đều sai

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết x+3x24.812x+6x2x39x+27=...9(...). Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống ở tử và mẫu lần lượt là

x – 2; x + 2

(x  2)2; x+ 2

x +2; (x  2)2

(x  2)2; x+ 2

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết x4+4x2+55x3+5.2xx2+4.3x3+3x4+4x2+5=....... Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống ở tử và mẫu lần lượt là

6x; x2 + 4

x; 5(x2 + 4)

6x; 5(x2 + 4)

3x; x2 + 4

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x + y + z ≠ 0 và x = y + z. Chọn đáp án đúng

(xy+yz+zx)2(x2y2+y2z2+z2x2)x2+y2+x2:(x+y+z)2x2+y2+z2=xy

(xy+yz+zx)2(x2y2+y2z2+z2x2)x2+y2+x2:(x+y+z)2x2+y2+z2=yz

(xy+yz+zx)2(x2y2+y2z2+z2x2)x2+y2+x2:(x+y+z)2x2+y2+z2=xyz

(xy+yz+zx)2(x2y2+y2z2+z2x2)x2+y2+x2:(x+y+z)2x2+y2+z2=1

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức T = [x2+(ab)xabx2(ab)xab.x2(a+b)x+abx2+(a+b)x+ab]:[x2(b1)xbx2+(b+1)x+b.x2(b+1)x+bx2(1b)xb]

1

2

3

4

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack